Thủ tục cấp Giấy miễn thị thực tại Cơ quan đại diện VIệt Nam ở nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000841 |
Số quyết định: | 1061/QĐ-BNG |
Lĩnh vực: | Miễn thị thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp giấy miễn thị thực dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời trong một số trường hợp đặc biệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nộp hồ sơ tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả) hoặc qua Bưu điện. |
Bước 2: | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và trả giấy biên nhận. + Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. |
Bước 3: | - Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua đường bưu điện. |
Điều kiện thực hiện:
- Có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn giá trị ít nhất 01 năm; - Có giấy tờ chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam; - Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh và tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 21 và Điều 28 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đại diện gửi danh sách người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (GMTT) về Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an. - Cơ quan đại diện chỉ cấp GMTT khi có thông báo trả lời đồng ý của cơ quan này (trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo này). | ||
Dịch vụ bưu chính | - Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đại diện gửi danh sách người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (GMTT) về Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an. - Cơ quan đại diện chỉ cấp GMTT khi có thông báo trả lời đồng ý của cơ quan này (trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo này). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ cho phép thường trú do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy miễn thị thực (theo mẫu NA9 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015); | Mau-to-khai-mien-thi-thuc-moi-NA9.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 02 ảnh mới chụp, cỡ 4 x 6 cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, phông nền màu trắng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ chứng minh thuộc diện cấp giấy miễn thị thực: + Người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau: Giấy khai sinh, quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam hoặc giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam, giấy tờ khác có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc có giá trị chứng minh có quốc tịch Việt Nam trước đây của người đó; + Người nước ngoài nộp bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ chứng minh là vợ, chồng, con của công dân Việt Nam hoặc của người Việt Nam định cư ở nước ngoài; + Trường hợp không có giấy tờ chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài căn cứ vào giá trị giấy tờ của người đề nghị trong đó có ghi đương sự là người gốc Việt Nam để xem xét, quyết định việc tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp nhận kết quả qua bưu điện, cần chuẩn bị sẵn 01 phòng bì ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận, có dán tem hoặc kèm theo cước phí gửi bảo đảm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
33/2009/QH12 | Luật 33/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
264/2016/TT-BTC | Thông tư 264/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
47/2014/QH13 | Luật 47/2014/QH13 | 16-06-2014 | Quốc Hội |
82/2015/NĐ-CP | Nghị định 82/2015/NĐ-CP | 24-09-2015 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691