Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001195.000.00.00.H07 |
Số quyết định: | 559/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thể dục thể thao |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công; số 126A Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ - 11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:, + Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn. |
Bước 2: | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
Bước 3: | Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công để nhận kết quả. |
Bước 4: | Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Điều kiện thực hiện:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Sàn tập bằng phẳng, không trơn trượt, có diện tích từ 60m2 trở lên. b) Ánh sáng đảm bảo từ 200 lux trở lên. c) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. d) Có khu vực thay đồ, cất giữ đồ, nhà vệ sinh. đ) Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện. e) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện. g) Trang thiết bị tập luyện: - Võ phục tập luyện: 01 bộ/01 võ sinh. - Đích đá các loại: 10 chiếc/04 võ sinh. (2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu a) Tuân thủ các điều kiện quy định tại điểm b, c, d mục (1) nêu trên. b) Sàn thi đấu bằng phẳng được trải thảm có tính đàn hồi, kích thước thảm thi đấu 10m x 10m. c) Võ phục thi đấu, bảo hộ tay, chân, gối, hạ bộ và bịt răng: 01 bộ/01 võ sinh. d) Giáp, mũ thi đấu Taekwondo: 03 bộ/01 sân. đ) Bảng công bố điểm, cân trọng lượng võ sinh. (3) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 03m2/01 võ sinh; b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện không quá 30 võ sinh/buổi tập. (4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | Mẫu số 03.ND362019.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; | MS 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(4) văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
77/2006/QH11 | Luật 77/2006/QH11 | 11-11-2006 | Quốc Hội |
97/2015/QH13 | Luật 97/2015/QH13 | 25-11-2015 | Quốc Hội |
36/2019/NĐ-CP | Nghị định 36/2019/NĐ-CP | 29-04-2019 | Chính phủ |
10/2017/TT-BVHTTDL | Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL | 29-12-2017 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691