Thủ tục Báo cáo thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004705 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ báo cáo thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài cho thành viên lưu ký. Thành viên lưu ký thẩm định và khai báo các thông tin theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC trên hệ thống đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (TTLK); |
Bước 2: | Bước 2: TTLK tiếp nhận thông tin khai báo. (i) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận thông tin, TTLK điều chỉnh thông tin thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài và xác nhận điện tử trên hệ thống thông qua thành viên lưu ký. (ii) Trường hợp từ chối, TTLK trả lời trên hệ thống và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bước 3:Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận xác nhận điện tử, thành viên lưu ký nộp đầy đủ hồ sơ báo cáo thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài theo quy định cho TTLK; |
Bước 4: | Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ thành viên lưu ký, TTLK xác nhận bằng văn bản việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài (qua thành viên lưu ký) |
Điều kiện thực hiện:
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi có sự thay đổi, nhà đầu tư nước ngoài phải thông qua thành viên lưu ký thực hiện báo cáo với TTLK. + Yêu cầu về tính hợp lệ của hồ sơ: Ngoại trừ các tài liệu theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC, văn bản ủy quyền cho thành viên lưu ký, hợp đồng lưu ký và các tài liệu trích dẫn nội dung đăng tải từ trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước ngoài, các tài liệu lập bằng tiếng nước ngoài phải được công chứng hoặc chứng thực theo pháp luật nước ngoài. Bản sao các tài liệu lập bằng tiếng Việt do cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức có thẩm quyền tại Việt Nam cấp được công chứng hoặc chứng thực phù hợp với quy định pháp luật Việt Nam. Thời điểm công chứng hoặc chứng thực không quá một (01) năm, tính tới thời điểm nhà đầu từ nước ngoài nộp hồ sơ cho thành viên lưu ký; Ngoại trừ tài liệu bằng tiếng Anh hoặc bản dịch tiếng Anh đã được công chứng hoặc chứng thực theo pháp luật nước ngoài, tài liệu bằng các tiếng nước ngoài khác phải được dịch ra tiếng Việt. Việc dịch ra tiếng Việt được thực hiện bởi thành viên lưu ký hoặc bởi tổ chức dịch thuật hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày | + Bước 2: 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận thông tin khai báo trên hệ thống đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trực tuyến; | |
Trực tuyến | 5 Ngày | + Bước 4: 05 ngày làm việc kể từ ngày TTLK nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ thành viên lưu ký. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(i) Báo cáo thay đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC (bản cứng hoặc bản sao điện SWIFT của ngân hàng lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(ii) Bản sao văn bản ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài ủy quyền cho thành viên lưu ký thực hiện báo cáo (nếu là thành viên lưu ký mới của nhà đầu tư); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(iii) Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(vi) Trường hợp thay đổi số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, bổ sung Bản sao hợp lệ hộ chiếu mới hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(v) Trường hợp thay đổi trụ sở chính, địa chỉ liên lạc, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và các nội dung, bổ sung Bản sao hợp lệ các tài liệu xác minh có liên quan đến việc thay đổi. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
60/2015/NĐ-CP | Nghị định 60/2015/NĐ-CP | 26-06-2015 | Chính phủ |
123/2015/TT-BTC | Thông tư 123/2015/TT-BTC | 18-08-2015 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691