Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/2011/TT-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (Pxnk)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

- Quả hạnh đào:

0802

11

00

00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802

12

00

00

- - Đã bóc vỏ

15

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802

21

00

00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802

22

00

00

- - Đã bóc vỏ

20

- Quả óc chó:

0802

31

00

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

32

00

00

- - Đã bóc vỏ

30

0802

40

00

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

30

0802

50

00

00

- Quả hồ trăn

20

0802

60

00

00

- Hạt macadamia (Macadamia nuts)

30

0802

90

- Loại khác:

0802

90

10

00

- - Quả cau (betel nuts)

30

0802

90

90

00

- - Loại khác

30

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

2103

10

00

00

- Nước xốt đậu tương

32

2103

20

00

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

35

2103

30

00

00

- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

34

2103

90

- Loại khác:

2103

90

10

00

- - Tương ớt

32

2103

90

20

00

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan)

32

2103

90

30

00

- - Nước mắm

32

2103

90

90

00

- - Loại khác

25

24.03

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá.

2403

10

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

- - Đã được đóng gói để bán lẻ:

2403

10

11

00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

30

2403

10

19

00

- - - Loại khác

30

- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:

2403

10

21

00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

30

2403

10

29

00

- - - Loại khác

30

2403

10

90

00

- - Loại khác

30

- Loại khác

2403

91

00

00

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

50

2403

99

- - Loại khác:

2403

99

10

00

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

30

2403

99

30

00

- - - Nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

30

2403

99

40

00

- - - Thuốc lá bột để hít

50

2403

99

50

00

- - - Thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

50

2403

99

60

00

- - - Ang Hoon

50

2403

99

90

00

- - - Loại khác

50

73.24

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

7324

10

00

00

- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ

20

- Bồn tắm:

7324

21

00

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

36

7324

29

00

00

- - Loại khác

36

7324

90

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

7324

90

10

00

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

20

7324

90

20

00

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng

20

7324

90

90

00

- - Loại khác

20

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng

- Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

8443

11

00

00

- - Máy in offset, in cuộn

0

8443

12

00

00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

0

8443

13

00

00

- - Máy in offset khác

0

8443

14

00

00

- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

15

00

00

- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

16

00

00

- - Máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

17

00

00

- - Máy in ảnh trên bản kẽm

0

8443

19

00

00

- - Loại khác

0

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443

31

- - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443

31

10

00

- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

2

8443

31

20

00

- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

2

8443

31

30

00

- - - Máy in - copy - fax kết hợp

2

8443

31

90

00

- - - Loại khác

2

8443

32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443

32

10

00

- - - Máy in kim

2

8443

32

20

00

- - - Máy in phun

2

8443

32

30

00

- - - Máy in laser

2

8443

32

40

00

- - - Máy fax

2

8443

32

50

00

- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

0

8443

32

90

00

- - - Loại khác

1

8443

39

- - Loại khác:

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):

8443

39

11

00

- - - - Loại màu

2

8443

39

19

00

- - - - Loại khác

2

8443

39

20

00

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc

7

8443

39

30

00

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

2

8443

39

40

00

- - - Máy in phun

5

8443

39

90

00

- - - Loại khác

5

- Bộ phận và phụ tùng:

8443

91

00

00

- - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

0

8443

99

- - Loại khác:

8443

99

10

00

- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

0

8443

99

20

00

- - - Hộp mực in đã có mực in

2

8443

99

30

00

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

2

8443

99

90

00

- - - Loại khác

0

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 91/2011/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 20/06/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 395 đến số 396
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản