- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 3Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2010/TT-BTC | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng gồm hạt nhựa ABS mã số 3903.30.90.10; hạt nhựa GPPS mã số 3903.11.00.10; hạt nhựa HIPS mã số 3903.19.00.10 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
39.03 | Polyme từ styren, dạng nguyên sinh. | ||||
- Polystyren: | |||||
3903 | 11 | 00 | - - Loại giãn nở được: | ||
3903 | 11 | 00 | 10 | - - - Dạng hạt | 2 |
3903 | 11 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 19 | 00 | - - Loại khác: | ||
3903 | 19 | 00 | 10 | - - - Dạng hạt | 2 |
3903 | 19 | 00 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 20 | - Copolyme styren-acrylonitril (SAN) : | |||
3903 | 20 | 30 | - - Dạng phân tán: | ||
3903 | 20 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 10 |
3903 | 20 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3903 | 30 | - Copolyme acrylonitril-butadie-styren (ABS): | |||
3903 | 30 | 30 | - - Dạng phân tán: | ||
3903 | 30 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 10 |
3903 | 30 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 30 | 90 | - - Loại khác: | ||
3903 | 30 | 90 | 10 | - - - Dạng hạt | 2 |
3903 | 30 | 90 | 90 | - - - Dạng khác | 5 |
3903 | 90 | -Loại khác: | |||
3903 | 90 | 30 | - - Dạng phân tán: | ||
3903 | 90 | 30 | 10 | - - - Trong nước | 5 |
3903 | 90 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- 1Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 184/2010/TT-BTC quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 3Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 5Quyết định 982/QĐ-BTC năm 2010 đính chính Thông tư 63/2010/TT-BTC hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 63/2010/TT-BTC hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 63/2010/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/04/2010
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: 10/05/2010
- Số công báo: Từ số 210 đến số 211
- Ngày hiệu lực: 06/06/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực