Khoản 20 Điều 2 Thông tư 41/2016/TT-NHNN quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
20. Tổ chức tài chính quốc tế gồm:
a) Nhóm ngân hàng thế giới gồm: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển quốc tế (The International Bank for Reconstruction and Development - IBRD), Công ty tài chính quốc tế (The International Financial Company - IFC), Hiệp hội Phát triển quốc tế (The International Development Association-IDA), Cơ quan Bảo lãnh Đầu tư Đa phương (The Multilateral Investment Guarantee Agency- MIGA);
b) Ngân hàng Phát triển Châu Á (The Asian Development Bank - ADB);
c) Ngân hàng Phát triển Châu Phi (The Africa Development Bank - AfDB);
d) Ngân hàng tái thiết và Phát triển Châu Âu (The European Bank for Reconstruction and Development - EBRD);
đ) Ngân hàng Phát triển Liên Mỹ (The Inter-American Development Bank - IADB);
e) Ngân hàng Đầu tư Châu Âu (The European Investment Bank - EIB);
g) Quỹ Đầu tư Châu Âu (The European Investment Fund - EIF);
h) Ngân hàng Đầu tư Bắc Âu (The Nordic Investment Bank - NIB);
i) Ngân hàng Phát triển Caribbean (The Caribbean Development Bank - CDB);
k) Ngân hàng Phát triển Hồi giáo (The Islamic Development Bank - IDB);
l) Ngân hàng Phát triển cộng đồng Châu Âu (The Council of Europe Development Bank - CEDB);
m) Tổ chức tài chính quốc tế khác có vốn điều lệ do chính phủ các nước đóng góp.
Thông tư 41/2016/TT-NHNN quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 41/2016/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 77 đến số 78
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Cơ cấu tổ chức và kiểm toán nội bộ về quản lý tỷ lệ an toàn vốn
- Điều 4. Dữ liệu và hệ thống công nghệ thông tin
- Điều 5. Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm độc lập
- Điều 8. Tài sản tính theo rủi ro tín dụng
- Điều 9. Hệ số rủi ro tín dụng (CRW)
- Điều 10. Hệ số chuyển đổi (CCF)
- Điều 11. Giảm thiểu rủi ro tín dụng
- Điều 12. Giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng tài sản bảo đảm
- Điều 13. Giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng bù trừ số dư nội bảng
- Điều 14. Giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng bảo lãnh của bên thứ ba
- Điều 15. Giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng sản phẩm phái sinh tín dụng
- Điều 17. Quy định, quy trình xác định trạng thái rủi ro để tính vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường
- Điều 18. Vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường