Khoản 11 Điều 2 Thông tư 40/2011/TT-NHNN quy định về cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
11. Cổ đông sáng lập là cổ đông góp vốn thành lập tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ tổ chức và hoạt động đầu tiên của ngân hàng thương mại cổ phần.
Thông tư 40/2011/TT-NHNN quy định về cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 40/2011/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 15/12/2011
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 657 đến số 658
- Ngày hiệu lực: 01/02/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 3. Thẩm quyền quyết định cấp và thu hồi Giấy phép
- Điều 4. Giấy phép
- Điều 5. Trình tự và thủ tục cấp Giấy phép
- Điều 6. Nộp lệ phí cấp Giấy phép
- Điều 7. Đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động
- Điều 8. Khai trương hoạt động
- Điều 9. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần
- Điều 10. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài
- Điều 11. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 12. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Điều 13. Nguyên tắc lập hồ sơ
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần
- Điều 16. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
- Điều 19. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 20. Ngôn ngữ giao dịch
- Điều 21. Nội dung hoạt động
- Điều 22. Thời hạn hoạt động , thay đổi thời hạn hoạt động
- Điều 23. Tên, trụ sở chính của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện
- Điều 24. Cơ cấu tổ chức quản lý của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 25. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý rủi ro và Ủy ban nhân sự
- Điều 26. Quy chế làm việc của Ủy ban quản lý rủi ro và Ủy ban nhân sự
- Điều 27. Đăng ký Điều lệ, nội dung sửa đổi, bổ sung Điều lệ
- Điều 28. Quy định nội bộ
- Điều 29. Vốn điều lệ, vốn được cấp
- Điều 30. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông hoặc theo quyết định của ngân hàng thương mại cổ phần
- Điều 31. Chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp của ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài
- Điều 32. Trách nhiệm của Ban trù bị
- Điều 33. Trách nhiệm của Trưởng Ban trù bị
- Điều 34. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập, tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và văn phòng đại diện
- Điều 35. Phối hợp cấp Giấy phép
- Điều 36. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước