Điều 14 Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
a) Việc cấp tín dụng phải đảm bảo các giới hạn và tỷ lệ bảo đảm an toàn khác quy định tại Thông tư này;
b) Có tỷ lệ nợ xấu dưới 3%;
c) Tuân thủ đầy đủ các quy định về quản trị rủi ro và trích lập đủ số tiền dự phòng rủi ro theo quy định của pháp luật;
d) Khách hàng không phải là người có liên quan của các đối tượng quy định tại Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng;
đ) Khách hàng và người có liên quan của khách hàng không thuộc đối tượng quy định tại
2. Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu trên cơ sở bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác hoặc trên cơ sở bảo đảm bằng cổ phiếu của tổ chức tín dụng khác; không được cấp tín dụng trung hạn, dài hạn cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu.
a) Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu;
b) Cho vay để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu.
5. Khoản cấp tín dụng của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu không được bảo đảm bằng chính cổ phiếu đó.
Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 36/2014/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1033 đến số 1034
- Ngày hiệu lực: 01/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định nội bộ
- Điều 5. Hệ thống công nghệ thông tin
- Điều 6. Giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp
- Điều 7. Xử lý khi giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp giảm thấp hơn mức vốn pháp định
- Điều 10. Quản lý cấp tín dụng
- Điều 11. Trường hợp không được cấp tín dụng
- Điều 12. Hạn chế cấp tín dụng
- Điều 13. Giới hạn cấp tín dụng
- Điều 14. Điều kiện, giới hạn cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu
- Điều 15. Tỷ lệ khả năng chi trả
- Điều 16. Quản lý, xử lý việc không đảm bảo các tỷ lệ khả năng chi trả
- Điều 18. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần của ngân hàng thương mại, công ty tài chính
- Điều 19. Góp vốn, mua cổ phần giữa các công ty con, công ty liên kết, công ty kiểm soát của ngân hàng thương mại, công ty tài chính
- Điều 20. Ngân hàng thương mại mua, nắm giữ cổ phiếu của tổ chức tín dụng khác
- Điều 22. Quy định chung
- Điều 23. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 24. Quy định chuyển tiếp đối với tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn, tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi
- Điều 25. Quy định chuyển tiếp về cấp tín dụng
- Điều 26. Quy định chuyển tiếp đối với các khoản góp vốn, mua cổ phần
- Điều 27. Xử lý sau chuyển tiếp
- Điều 28. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước