Khoản 2 Điều 1 Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
a) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN013043 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN013044 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN013045 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN013046 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN013047 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN013048 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
b) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN123061 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN123062 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN123063 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN123064 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN123065 | Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN123066 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
c) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN233082 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN233083 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN233084 | Vở tập tạo hình |
4 | MN233085 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN233086 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
6 | MN233087 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN233088 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
d) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN343091 | Truyện tranh các loại |
2 | MN343092 | Vở tập tạo hình |
3 | MN343093 | Vở làm quen với toán |
4 | MN343094 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN343095 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN343096 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN343097 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN343098 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN343099 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
e) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN453113 | Truyện tranh các loại |
2 | MN453114 | Vở tập tạo hình |
3 | MN453115 | Vở làm quen với toán |
4 | MN453116 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN453117 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN453118 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN453119 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN453120 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN453121 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
f) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN563109 | Truyện tranh các loại |
2 | MN563110 | Vở tập tạo hình |
3 | MN563111 | Vở làm quen với toán |
4 | MN563112 | Tập tô chữ cái |
5 | MN563113 | Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN563114 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) |
7 | MN563115 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 | MN563116 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
9 | MN563117 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
10 | MN563118 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 34/2013/TT-BGDĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 17/09/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: 01/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều 2. Căn cứ danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
- Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
- Điều 4.