Điều 19 Thông tư 33/2024/TT-NHNN quy định về hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Tổ chức tài chính vi mô lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 18 Thông tư này gửi Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) đề nghị chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự.
2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) có văn bản yêu cầu tổ chức tài chính vi mô bổ sung hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ của tổ chức tài chính vi mô, Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của tổ chức tài chính vi mô. Trường hợp không chấp thuận, Ngân hàng Nhà nước phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Tổ chức tài chính vi mô phải thông báo cho Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) danh sách những người được bầu, bổ nhiệm thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày bầu, bổ nhiệm.
4. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo của tổ chức tài chính vi mô, Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi tổ chức tài chính vi mô đặt trụ sở chính về thông tin liên quan đến người đại diện theo pháp luật của tổ chức tài chính vi mô (nếu có thay đổi) để cập nhật vào hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Thông tư 33/2024/TT-NHNN quy định về hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 33/2024/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đào Minh Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 853 đến số 854
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thẩm quyền quyết định cấp Giấy phép
- Điều 5. Lệ phí cấp Giấy phép
- Điều 6. Lập và gửi hồ sơ
- Điều 7. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 8. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 9. Trình tự cấp Giấy phép
- Điều 10. Thông báo thông tin về cấp Giấy phép cho cơ quan đăng ký kinh doanh
- Điều 11. Tên, trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 12. Ủy ban quản lý rủi ro và Ủy ban nhân sự
- Điều 13. Tiêu chuẩn, Điều kiện đối với thành viên Hội đồng thành viên
- Điều 14. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với thành viên Ban kiểm soát
- Điều 15. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 16. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc chi nhánh
- Điều 17. Về đánh giá có đạo đức nghề nghiệp đối với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị chấp thuận
- Điều 19. Trình tự thực hiện
- Điều 20. Thời hạn hiệu lực của văn bản chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự