Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2017/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 33/2014/TT-BNNPTNT NGÀY 30/10/2014 QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ SAU NHẬP KHẨU VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ SỬA ĐỔI KHOẢN 3 ĐIỀU 2 THÔNG TƯ SỐ 18/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 24/6/2016 VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
1.
“Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục I Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT hoặc Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với lô vật thể (lô hàng) thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu để sử dụng làm thực phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục Ia ban hành kèm theo Thông tư này”.
2.
“Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục II Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hoá có nguồn gốc thực vật nhập khẩu đối với lô vật thể (lô hàng) thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu để sử dụng làm thực phẩm theo mẫu quy định tại Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư này trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ”.
Điều 2. Sửa đổi
“3. Chủ dự án là cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được Bộ giao quản lý các dự án”.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 02 năm 2018.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục Ia
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HOÁ CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
....................ngày......tháng.....năm....
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (*)
Số: ..........
Kính gửi:........................................................................................ (**)..............
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:.........................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................
Số CMTND/căn cước/số định danh cá nhân (đối với cá nhân): ........... nơi cấp: ........... ngày cấp:.........
Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:..........................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (***)
1. Tên hàng: ..................................Tên khoa học: ................................................
Cơ sở sản xuất:...........................................................................................................
Mã số (nếu có).............................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì: .........................................................................................
3. Trọng lượng tịnh: ....................................................... Trọng lượng cả bì …………....
4. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr.): …….. Số Bill:...........
5. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:....................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
6. Nước xuất khẩu:......................................................................................................
7. Cửa khẩu xuất:.........................................................................................................
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:....................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
9. Cửa khẩu nhập: .......................................................................................................
10. Phương tiện vận chuyển: .......................................................................................
11. Mục đích sử dụng: .................................................................................................
12. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):....................................................
13. Địa điểm kiểm dịch và kiểm tra ATTP: .....................................................................
14. Thời gian kiểm dịch và kiểm tra ATTP: ....................................................................
15. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP cần cấp:.........
16. Nơi hàng đến:…………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và kiểm tra ATTP theo quy định(****).
| Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ............................................................. để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra ATTP vào hồi...giờ…, ngày...tháng...năm... | Hồ sơ: □ Đạt □ Không đạt □ Bổ sung thêm Lý do không đạt:………………………… Các hồ sơ cần bổ sung: …………………. …………………………………………... Kết quả xem xét sau khi bổ sung:………. Phương thức kiểm tra áp dụng cho lô hàng: □ Kiểm tra thông thường □ Kiểm tra chặt □ Kiểm tra giảm |
Vào sổ số.................., ngày....tháng...năm.... ........ ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (*) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
( Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................
| ................, ngày …...tháng…..năm ……. |
____________________
(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt giấy khổ A4;
(**) Tên cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm;
(***) Phải có đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có dấu phải ghi rõ thông tin Số CMTND/căn cước/số định danh cá nhân
Phụ lục IIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ..............., ngày…tháng…năm.......... |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA AN TOÀN
THỰC PHẨM HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số: ........
Cấp cho: .....................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Là chủ sở hữu (hoặc người đại diện) lô hàng sau:
STT | Tên thương mại | Tên khoa học | Số lượng/trọng lượng | Phương tiện vận chuyển | Nơi đi | Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:........................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu...........................................................................................................
Cơ sở sản xuất:......................................Mã số (nếu có).............:...........................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Cửa khẩu nhập.............................................................................................................
CHỨNG NHẬN
□ Lô hàng trên đã được kiểm tra và chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam.
□ Lô hàng trên đã được kiểm tra và Phát hiện loài ………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô hàng đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên.
□ Lô hàng trên đã được kiểm tra và phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô hàng đã được xử ký đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ.
□ Lô hàng trên có kết quả kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm (ATTP).
□ Lô hàng trên có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm (ATTP).
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô hàng được phép sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Báo ngay cho cơ quan kiểm dịch thực vật (KDTV)/Bảo vệ thực vật (BVTV) nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng KDTV, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng ...);
□ Điều kiện khác: ....................................................................................
Giấy này được cấp căn cứ vào:
□ Giấy phép KDTV nhập khẩu số ............. ngày ......./....../.........
□ Giấy đăng ký kiểm dịch và kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu;
□ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm KDTV;
□ Kết quả phân tích chỉ tiêu ATTP của tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định (trường hợp lấy mẫu kiểm tra);
□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác: ......................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
___________________
Ghi chú: Nghiêm cấm chở hàng đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm.
- 1Công văn 1012/BVTV-KD năm 2015 hướng dẫn thủ tục kiểm dịch thực vật với mặt hàng Pallet gỗ xuất khẩu vào khu chế xuất do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 2Công văn 1154/BVTV-VP năm 2014 kết quả Hội nghị tham vấn về thủ tục kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 3Công văn 1060/GSQL-GQ1 năm 2015 về thủ tục thông quan đối với lô hàng kiểm dịch thực vật xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 4Công văn 2061/TY-KD năm 2018 về kiểm dịch nhập khẩu cá bào khô do Cục Thú y ban hành
- 5Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 15/2020/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 5016/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021
- 9Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT quy định nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 3Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT và 20/2017/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
- 5Quyết định 5016/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021
- 6Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNNPTNT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 7Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Công văn 1012/BVTV-KD năm 2015 hướng dẫn thủ tục kiểm dịch thực vật với mặt hàng Pallet gỗ xuất khẩu vào khu chế xuất do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 2Công văn 1154/BVTV-VP năm 2014 kết quả Hội nghị tham vấn về thủ tục kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 3Công văn 1060/GSQL-GQ1 năm 2015 về thủ tục thông quan đối với lô hàng kiểm dịch thực vật xuất khẩu do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 4Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Công văn 2061/TY-KD năm 2018 về kiểm dịch nhập khẩu cá bào khô do Cục Thú y ban hành
- 6Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 15/2020/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT về sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- Số hiệu: 30/2017/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 47 đến số 48
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra