Điều 7 Thông tư 30/2014/TT-NHNN về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận ủy thác
1. Bên nhận ủy thác có các quyền sau:
a) Từ chối các yêu cầu của bên ủy thác liên quan đến phạm vi và nội dung ủy thác, đối tượng ủy thác không được quy định tại hợp đồng ủy thác hoặc không đúng quy định pháp luật;
b) Được nhận phí ủy thác theo quy định tại hợp đồng ủy thác;
c) Yêu cầu bên ủy thác cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến ủy thác theo quy định tại hợp đồng ủy thác;
d) Các quyền khác theo quy định tại hợp đồng ủy thác, phù hợp với quy định của pháp luật.
2. Bên nhận ủy thác có các nghĩa vụ sau:
a) Xem xét, đánh giá chức năng, phạm vi hoạt động của bên ủy thác để đảm bảo bên ủy thác được phép thực hiện hoạt động ủy thác, nhận ủy thác theo quy định của pháp luật;
b) Thực hiện đúng nội dung, phạm vi ủy thác được quy định tại hợp đồng ủy thác;
c) Thực hiện kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn ủy thác của đối tượng ủy thác theo quy định tại hợp đồng ủy thác;
d) Thông báo kịp thời, đầy đủ cho bên ủy thác về tình hình thực hiện nội dung ủy thác theo quy định tại hợp đồng ủy thác;
đ) Chuyển trả cho bên ủy thác tất cả lợi ích hợp pháp, các hồ sơ, giấy tờ có liên quan theo quy định tại hợp đồng ủy thác.
Đối với trường hợp chấm dứt hợp đồng ủy thác trước hạn, bên nhận ủy thác chuyển trả cho bên ủy thác số tiền ủy thác chưa giải ngân, tất cả lợi ích hợp pháp và hồ sơ, giấy tờ có liên quan đến ngày chấm dứt hợp đồng ủy thác trước hạn theo quy định tại hợp đồng ủy thác;
e) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định tại hợp đồng ủy thác.
Thông tư 30/2014/TT-NHNN về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 30/2014/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 995 đến số 996
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc ủy thác
- Điều 5. Hợp đồng ủy thác
- Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên ủy thác
- Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận ủy thác
- Điều 8. Điều kiện thực hiện ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 9. Trường hợp không được ủy thác, nhận ủy thác
- Điều 10. Ủy thác và nhận ủy thác của ngân hàng thương mại
- Điều 11. Ủy thác và nhận ủy thác của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 12. Ủy thác và nhận ủy thác của công ty tài chính
- Điều 13. Ủy thác và nhận ủy thác của công ty cho thuê tài chính
- Điều 14. Ủy thác và nhận ủy thác của ngân hàng hợp tác xã
- Điều 15. Nhận ủy thác của quỹ tín dụng nhân dân
- Điều 16. Ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tài chính vi mô