Điều 74 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 74. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
1. Xác định chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch.
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu:
a) Xác định khu vực, diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch đã được phân bổ tại Điểm b
b) Xác định cụ thể vị trí, diện tích đất quốc phòng, đất an ninh bàn giao lại cho địa phương quản lý trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội và từng đơn vị hành chính cấp tỉnh;
c) Xác định diện tích các loại đất chuyển sang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong kỳ kế hoạch và phân bổ đến từng vùng kinh tế - xã hội, từng đơn vị hành chính cấp tỉnh;
d) Xác định danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh để thực hiện trong kỳ kế hoạch cụ thể đến từng năm;
đ) Xác định các giải thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.
3. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
4. Xây dựng báo cáo chuyên đề.
5. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
6. Đánh giá, nghiệm thu.
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 29/2014/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/06/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 715 đến số 716
- Ngày hiệu lực: 17/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 4. Hồ sơ, biểu, mẫu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 5. Các ký hiệu và hình thức thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất
- Điều 6. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 7. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 8. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
- Điều 9. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 10. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 11. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 12. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 13. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
- Điều 14. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 15. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 16. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
- Điều 17. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 18. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 19. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 20. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 21. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 22. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
- Điều 23. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 24. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 25. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 26. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 27. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
- Điều 28. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 29. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 30. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 31. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 32. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
- Điều 33. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 34. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 35. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
- Điều 36. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 37. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 38. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 39. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 40. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 41. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
- Điều 42. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 43. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 44. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 45. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 46. Trình tự điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 47. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
- Điều 48. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
- Điều 49. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 50. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 51. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
- Điều 52. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 53. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 54. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 55. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 56. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
- Điều 57. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
- Điều 58. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 59. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 60. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
- Điều 61. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 62. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 63. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 64. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 65. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 66. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
- Điều 67. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 68. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 69. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Điều 70. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
- Điều 71. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 72. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
- Điều 73. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
- Điều 74. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
- Điều 75. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 76. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
- Điều 77. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 78. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
- Điều 79. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 80. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 81. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 82. Hiệu lực thi hành
- Điều 83. Trách nhiệm tổ chức thực hiện