Điều 23 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1. Thu thập các thông tin, tài liệu:
a) Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước;
b) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các công trình, dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất;
c) Thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định;
d) Điều tra, khảo sát thực địa.
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường:
a) Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường;
b) Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội;
c) Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất:
a) Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai;
b) Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề.
7. Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
8. Đánh giá, nghiệm thu.
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 29/2014/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/06/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 715 đến số 716
- Ngày hiệu lực: 17/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 4. Hồ sơ, biểu, mẫu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 5. Các ký hiệu và hình thức thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất
- Điều 6. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 7. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 8. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
- Điều 9. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 10. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 11. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 12. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 13. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
- Điều 14. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 15. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 16. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
- Điều 17. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 18. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 19. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 20. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 21. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 22. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
- Điều 23. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 24. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 25. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 26. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 27. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
- Điều 28. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 29. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 30. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 31. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 32. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
- Điều 33. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 34. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 35. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
- Điều 36. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 37. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 38. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 39. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 40. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 41. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
- Điều 42. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
- Điều 43. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
- Điều 44. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 45. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 46. Trình tự điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 47. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
- Điều 48. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
- Điều 49. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 50. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 51. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
- Điều 52. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 53. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 54. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 55. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
- Điều 56. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
- Điều 57. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
- Điều 58. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 59. Trình tự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 60. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
- Điều 61. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều 62. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 63. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 64. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 65. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 66. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
- Điều 67. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 68. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
- Điều 69. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Điều 70. Trình tự lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
- Điều 71. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
- Điều 72. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
- Điều 73. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
- Điều 74. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ đầu
- Điều 75. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 76. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh
- Điều 77. Trình tự lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 78. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ trước
- Điều 79. Lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 80. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 81. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh kỳ cuối
- Điều 82. Hiệu lực thi hành
- Điều 83. Trách nhiệm tổ chức thực hiện