Điều 33 Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định và hướng dẫn thực hiện về phân bón vô cơ; hướng dẫn cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2014.
2. Khi các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới.
3. Thông tư này thay thế:
a) Thông tư số 05/2005/TT-BCN ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
b) Thông tư số 02/2007/TT-BCN ngày 22 tháng 3 năm 2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) bổ sung Khoản 2 Mục II Thông tư số 05/2005/TT-BCN.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định và hướng dẫn thực hiện về phân bón vô cơ; hướng dẫn cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 29/2014/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/09/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 943 đến số 944
- Ngày hiệu lực: 27/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Các loại phân bón vô cơ
- Điều 5. Hướng dẫn thực hiện điều kiện sản xuất phân bón vô cơ
- Điều 6. Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ
- Điều 7. Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ
- Điều 8. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ
- Điều 9. Thủ tục cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 10. Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 11. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Điều 12. Công bố danh sách cấp phép
- Điều 13. Hướng dẫn thực hiện điều kiện kinh doanh phân bón vô cơ
- Điều 14. Giấy tờ, tài liệu xuất khẩu phân bón vô cơ
- Điều 15. Giấy tờ, tài liệu nhập khẩu phân bón vô cơ
- Điều 16. Tổ chức đánh giá sự phù hợp phân bón vô cơ
- Điều 17. Trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp phân bón vô cơ
- Điều 18. Quản lý hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp phân bón vô cơ được chỉ định
- Điều 19. Đình chỉ hoặc hủy bỏ Quyết định chỉ định
- Điều 20. Thử nghiệm, chứng nhận hợp quy phân bón vô cơ
- Điều 21. Công bố hợp quy, công bố tiêu chuẩn áp dụng
- Điều 22. Hồ sơ công bố hợp quy phân bón vô cơ
- Điều 23. Thủ tục công bố hợp quy
- Điều 24. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
- Điều 25. Kiểm tra chất lượng phân bón vô cơ
- Điều 26. Chế độ báo cáo
- Điều 27. Kiểm tra hoạt động phân bón vô cơ
- Điều 28. Trách nhiệm của các Vụ, Cục chức năng thuộc Bộ Công Thương
- Điều 29. Trách nhiệm của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 30. Trách nhiệm của cơ quan Quản lý thị trường địa phương
- Điều 31. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu phân bón vô cơ
- Điều 32. Quy định chuyển tiếp
- Điều 33. Hiệu lực thi hành