Điều 26 Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1. Hồ sơ giao nộp kết quả thống kê đất đai quy định như sau:
a) Hồ sơ của cấp xã giao nộp gồm:
- Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai (danh sách các trường hợp biến động - 01 bộ giấy hoặc dạng số);
- Biểu số liệu thống kê đất đai (02 bộ giấy và 01 bộ số - nếu có);
- Báo cáo kết quả thống kê đất đai (01 bộ giấy);
b) Hồ sơ của cấp huyện giao nộp gồm:
- Biểu số liệu thống kê đất đai cấp xã (01 bộ số);
- Biểu số liệu thống kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
c) Hồ sơ của cấp tỉnh giao nộp gồm:
- Biểu số liệu thống kê đất đai cấp xã, huyện (01 bộ số);
- Biểu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh (01 bộ giấy và 01 bộ số);
d) Hồ sơ kết quả thống kê đất đai của các vùng và cả nước gửi Thủ tướng Chính phủ gồm:
- Biểu số liệu thống kê đất đai (dạng giấy);
- Báo cáo kết quả thống kê đất đai (dạng giấy).
2. Hồ sơ giao nộp kết quả kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất quy định như sau:
a) Hồ sơ của cấp xã giao nộp gồm:
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê file diện tích tạo vùng *.POL kết nối cơ sở dữ liệu của bản đồ và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai (02 bộ giấy và 01 bộ số - nếu có);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (01 bộ giấy và 01 bộ số khuôn dạng *.DGN; file diện tích tạo vùng *.POL và báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất);
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai (01 bộ giấy);
b) Hồ sơ của cấp huyện gồm:
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp xã (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất (01 bộ giấy và 01 bộ số);
c) Hồ sơ của cấp tỉnh gồm:
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai các tỉnh (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cấp tỉnh (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai cấp tỉnh (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất (01 bộ giấy và 01 bộ số);
d) Hồ sơ của các vùng, cả nước gửi Thủ tướng Chính phủ gồm:
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai của cả nước và các vùng có chi tiết tới từng tỉnh (01 bộ giấy);
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai của cả nước (01 bộ giấy);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước (01 bộ giấy).
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 28/2014/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/06/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 711 đến số 712
- Ngày hiệu lực: 17/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Mục đích thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 4. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 5. Thời điểm thực hiện và nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai
- Điều 6. Thời điểm thực hiện và nộp báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 7. Trách nhiệm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt và công bố kết quả thống kê đất đai
- Điều 8. Trách nhiệm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 9. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai về loại đất
- Điều 10. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai về loại đối tượng sử dụng đất; loại đối tượng được Nhà nước giao quản lý đất
- Điều 11. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai theo khu vực tổng hợp
- Điều 12. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
- Điều 13. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 14. Nội dung thực hiện thống kê đất đai hàng năm
- Điều 15. Nội dung thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 16. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 17. Báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 18. Phương pháp thực hiện thống kê đất đai
- Điều 19. Phương pháp thực hiện kiểm kê đất đai
- Điều 20. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 21. Trình tự thực hiện thống kê đất đai hàng năm
- Điều 22. Trình tự thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 23. Thống kê, kiểm kê định kỳ đất quốc phòng, an ninh.