Điều 2 Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1. Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là công chức địa chính cấp xã).
2. Người sử dụng đất, người được Nhà nước giao quản lý đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 28/2014/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/06/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 711 đến số 712
- Ngày hiệu lực: 17/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Mục đích thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 4. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 5. Thời điểm thực hiện và nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai
- Điều 6. Thời điểm thực hiện và nộp báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 7. Trách nhiệm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt và công bố kết quả thống kê đất đai
- Điều 8. Trách nhiệm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 9. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai về loại đất
- Điều 10. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai về loại đối tượng sử dụng đất; loại đối tượng được Nhà nước giao quản lý đất
- Điều 11. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai theo khu vực tổng hợp
- Điều 12. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
- Điều 13. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 14. Nội dung thực hiện thống kê đất đai hàng năm
- Điều 15. Nội dung thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 16. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 17. Báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 18. Phương pháp thực hiện thống kê đất đai
- Điều 19. Phương pháp thực hiện kiểm kê đất đai
- Điều 20. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 21. Trình tự thực hiện thống kê đất đai hàng năm
- Điều 22. Trình tự thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 23. Thống kê, kiểm kê định kỳ đất quốc phòng, an ninh.