Điều 13 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 13. Nội dung thực hiện thống kê đất đai định kỳ
1. Thu thập các hồ sơ, tài liệu, bản đồ, số liệu liên quan đến biến động đất đai trong kỳ thống kê; số liệu kiểm kê đất đai hoặc số liệu thống kê đất đai được thực hiện trong năm trước.
2. Rà soát, cập nhật, chỉnh lý các biến động đất đai trên bản đồ kiểm kê đất đai.
3. Xử lý, tổng hợp số liệu vào các biểu thống kê đất đai ở các cấp theo quy định.
4. Phân tích, đánh giá, hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
5. Xây dựng báo cáo thống kê đất đai.
6. Phê duyệt, in sao và ban hành kết quả thống kê đất đai.
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 27/2018/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 147 đến số 148
- Ngày hiệu lực: 01/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Mục đích thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 4. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 5. Thời điểm và thời gian thực hiện thống kê đất đai
- Điều 6. Thời điểm và thời gian thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 7. Trách nhiệm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt và công bố kết quả thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 8. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ về loại đất
- Điều 9. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ về loại đối tượng sử dụng đất; loại đối tượng được Nhà nước giao quản lý đất
- Điều 10. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ theo khu vực tổng hợp
- Điều 11. Chỉ tiêu tổng diện tích đất của đơn vị hành chính trong thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ
- Điều 12. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ
- Điều 13. Nội dung thực hiện thống kê đất đai định kỳ
- Điều 14. Nội dung thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất định kỳ
- Điều 15. Báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ
- Điều 16. Phương pháp thực hiện thống kê đất đai định kỳ
- Điều 17. Phương pháp thực hiện kiểm kê đất đai định kỳ
- Điều 18. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Điều 19. Trình tự thực hiện thống kê đất đai định kỳ
- Điều 20. Trình tự thực hiện kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất định kỳ
- Điều 21. Thống kê, kiểm kê định kỳ đất quốc phòng, an ninh.