Điều 15 Thông tư 24/2021/TT-BGTVT về quản lý, bảo trì công trình hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 15. Quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình hàng không
1. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình hàng không chịu trách nhiệm thực hiện việc quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Quản lý chất lượng công tác bảo trì đối với công trình hàng không đầu tư theo hình thức đối tác công tư thực hiện theo khoản 1 Điều này và các quy định sau:
a) Việc phân định trách nhiệm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết thực hiện hợp đồng dự án theo hình thức đối tác công tư và doanh nghiệp dự án đối với công tác quản lý chất lượng bảo trì thực hiện theo quy định tại Thông tư này, quy định tại hợp đồng dự án;
b) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án đối tác công tư tổ chức kiểm tra doanh nghiệp dự án trong việc thực hiện công tác bảo trì để đảm bảo chất lượng theo quy định của pháp luật; nếu phát hiện vi phạm chất lượng, vi phạm tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình bảo trì công trình đã được duyệt thì xử lý theo quy định của pháp luật về xây dựng và quy định trong hợp đồng dự án.
3. Thời hạn bảo hành công tác sửa chữa công trình hàng không theo quy định của pháp luật về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Trường hợp công trình hàng không có yêu cầu về quan trắc hoặc phải kiểm định chất lượng thì phải thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 34 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và các quy định tại Thông tư này.
Thông tư 24/2021/TT-BGTVT về quản lý, bảo trì công trình hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 24/2021/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/11/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Yêu cầu đối với công tác quản lý, bảo trì công trình hàng không
- Điều 4. Chi phí bảo trì công trình hàng không
- Điều 5. Trình tự thực hiện bảo trì công trình hàng không
- Điều 6. Quy trình bảo trì công trình hàng không
- Điều 7. Tài liệu phục vụ quản lý, bảo trì công trình hàng không
- Điều 8. Theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công trình hàng không
- Điều 9. Nội dung bảo trì công trình hàng không
- Điều 10. Nội dung quản lý công trình hàng không
- Điều 11. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn và định mức trong quản lý và bảo trì công trình hàng không
- Điều 12. Lập, phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch bảo trì công trình hàng không
- Điều 13. Thực hiện kế hoạch bảo trì công trình hàng không
- Điều 14. Quan trắc công trình hàng không
- Điều 15. Quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình hàng không
- Điều 16. Đánh giá an toàn công trình hàng không
- Điều 17. Quy định về xử lý công trình hàng không hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp
- Điều 18. Xử lý đối với công trình hàng không có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác, sử dụng
- Điều 19. Báo cáo việc thực hiện quản lý, bảo trì công trình hàng không
- Điều 20. Trách nhiệm quản lý và bảo trì công trình hàng không