Điều 8 Thông tư 23/2014/TT-BCT về trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Điều 8. Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị
1. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Năng lượng có ý kiến đối với Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị. Trong trường hợp quá thời hạn trên, Tổng cục Năng lượng không có ý kiến thì Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị được thông qua.
2. Trường hợp Tổng cục Năng lượng có ý kiến đối với Hợp đồng thì trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Tổng cục Năng lượng, Chủ đầu tư phải có ý kiến giải trình gửi Tổng cục Năng lượng trước khi ký chính thức Hợp đồng.
Thông tư 23/2014/TT-BCT về trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 23/2014/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/07/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Dương Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 745 đến số 746
- Ngày hiệu lực: 10/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Danh mục dự án và Danh mục các hạng mục thiết bị phụ thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước
- Điều 4. Trình tự, thủ tục phê duyệt Liên danh nhà thầu thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
- Điều 5. Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án
- Điều 6. Lập Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ các dự án thực hiện theo Quyết định 1791
- Điều 7. Hồ sơ trình thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị
- Điều 8. Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị
- Điều 9. Lập hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ các dự án nhiệt điện khác thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
- Điều 10. Lập hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ các dự án nhiệt điện BOT
- Điều 11. Chế độ báo cáo việc thực hiện Hợp đồng