BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/TT-BCT | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
Căn cứ Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
Thay thế Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 01 năm 2022
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương)
TT | Sản phẩm ưu tiên phát triển | Sản phẩm trong nước đã sản xuất được | ||||
Tên gọi | Mã HS | Mô tả | ||||
1 | Xơ tổng hợp: PE, Viscose | Xơ polyester PSF | 5503 | 20 | 00 |
|
2 | Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao | Sợi | 5205 |
|
| Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 |
Sợi | 5404 |
|
| Gồm các mã HS: 54041900, 54041200 | ||
Sợi polyester filament | 5402 | 33 | 00 |
| ||
Sợi | 5509 |
|
| Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 | ||
Sợi | 5510 |
|
| Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 | ||
3 | Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải dệt thoi | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 | 5208 |
|
| Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 |
Vải Jean các loại | 5209 | 22 | 00 | Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne | ||
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 | 5209 |
|
| Gồm các mã HS: 52091100, 52091200 | ||
Kate 65/35, 83/17 | 5210 | 11 | 00 |
| ||
Vải dệt thoi khác từ bông | 5212 |
|
| Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 | ||
Vải dệt polymer | 5407 | 72 | 00 |
| ||
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 | 5513 |
|
| Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 | ||
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m | 5514 |
|
| Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200 | ||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon | 5515 | 11 | 00 | Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu | ||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 5515 | 13 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo | ||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon | 5515 | 19 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiều dệt vân điểm, vân chéo | ||
Vải bạt đã được xử lý | 5901 | 90 | 20 |
| ||
Vải dệt đã được hồ cứng | 5901 | 90 | 90 |
| ||
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | 5907 | 0 | 90 | Vái dệt được tráng chống thấm | ||
Vải dệt kim từ bông | 6006 | 22 | 00 | Đã nhuộm | ||
Vải dệt kim | 6812 | 80 |
| Các loại | ||
Vải áo kimono | 5007 | 20 | 90 | Thêu theo mẫu | ||
4 | Chỉ may trong ngành dệt may | Chỉ xơ dừa | 5308 | 10 | 00 | Chỉ rối, chỉ suôn |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp | 5508 |
|
|
| ||
5 | Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun | Nhãn dệt các loại | 5807 | 10 | 00 |
|
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim | 5201 | 00 | 00 |
|
TT | Sản phẩm ưu tiên phát triển | Sản phẩm trong nước đã sản xuất được | ||||
Tên gọi | Mã HS | Mô tả | ||||
1 | Đế giầy, mũi giày, dây giày | Dây giày coton và polyeste | 5609 |
|
|
|
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | 6406 | 10 |
|
| ||
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng | 6406 |
|
|
| ||
2 | Hóa chất thuộc da | Nhựa PU dùng cho mực in lụa | 3208 | 90 | 90 | Dùng cho in da giày |
TT | Sản phẩm ưu tiên phát triển | Sản phẩm trong nước đã sản xuất được | ||||
Tên gọi | Mã HS | Mô tả | ||||
1 | Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor | Mô-tơ rung điện thoại di động | 8501 | 10 | 60 |
|
Mô-tơ chổi than | 8501 | 10 | 91 | QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in) | ||
Mô đun camera dùng cho điện thoại di động | 8717 | 70 | 21 |
| ||
Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính | 8517 | 70 | 21 |
| ||
REF nối cáp | 8517 | 70 | 99 | UY2; UY-POSTEF | ||
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang diện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các bảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng | 8541 | 40 |
|
| ||
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 | 40 | Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh | ||
Tụ nhôm | 8532 | 22 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) | ||
Tụ gốm | 8532 | 24 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) | ||
Tụ nhựa | 8532 | 29 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) | ||
Bo mạch in | 8534 | 00 | 10 | Mạch in | ||
Đầu nối cao tần RF | 8536 | 69 | 19 | Đầu nối vào-ra | ||
Đầu nối FPC cho điện thoại di động | 8536 | 69 | 19 |
| ||
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | 8541 | 10 | 00 |
| ||
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang | 8541 | 21 | 00 |
| ||
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | 8541 | 30 | 00 |
| ||
Mạch điện tử tích hợp | 8542 |
|
|
| ||
Camera điện thoại di động | 8543 | 90 | 90 |
| ||
Linh kiện camera | 7326 | 90 | 99 | Các chi tiết liên quan đến vỏ | ||
2 | Dây và cáp điện, đèn led, tai nghe điện thoại và loa | Dây điện từ dẹt | 7408 | 11 | 00 | Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
Dây cáp đồng trần | 7413 |
|
|
| ||
Cáp điện tử | 8544 | 42 | 99 |
| ||
Cáp (cable) sợi quang | 8544 | 70 |
| TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V | ||
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V | ||
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 20 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Dây dẫn điện bọc plastic | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 31 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 39 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Cáp điều khiển | 8708 | 29 | 12 |
| ||
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang | 9001 | 10 | 10 | Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác | ||
Tai nghe có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 10 |
| ||
Tai nghe không có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 20 |
| ||
Loa, không có hộp | 8518 | 29 | 20 | Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
TT | Sản phẩm ưu tiên phát triển | Sản phẩm trong nước đã sản xuất được | ||||
Tên gọi | Mã HS | Mô tả | ||||
1 | Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe | Biển báo bằng nhôm phản quang | 9405 | 60 | 90 | Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
Nhãn hàng hóa | 3919 | 90 | 90 |
| ||
Thanh chắn chống va đập và linh kiện | 8708 | 10 | 90 |
| ||
Mảng khung xương sàn trước | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sàn giữa | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sàn trước bên trái | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sàn trước bên phải | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sàn sau | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sàn trước ở giữa | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Cột giữa xe phía trong bên trái | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Cột giữa xe phía trong bên phải | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Thanh tăng cứng bảng táp lô | 8708 | 29 | 95 |
| ||
Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con) | 8708 | 29 | 93 |
| ||
Cabin đã hàn | 8707 | 90 | 90 | Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn | ||
Cabin CKD | 8708 | 29 | 99 | Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn | ||
Chassis | 8708 | 99 | 90 | Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn | ||
Khung gầm xe | 8708 | 99 | 62 |
| ||
2 | Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn | Nhíp lá và lò xo | 7320 | 10 | 11 | Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
Lò xo kéo, nén | 7320 | 20 | 00 | Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm | ||
Lò xo lá | 7320 | 10 | 11 | Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 | ||
Bạc nhíp | 8483 | 30 | 30 | Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên | ||
Bạc phụ tùng | 8483 | 40 | 00 | Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn. | ||
Bạc cân bằng | 8483 | 99 | 93 | Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn. | ||
|
| Nhíp ô tô | 8708 | 99 | 93 | Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn. Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế. Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm. |
3 | Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm | Lốp ô tô tải nặng | 4011 | 20 |
| Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm |
Lốp ô tô đặc chủng | 4011 |
|
| Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm | ||
Lốp ô tô tải nhẹ | 4011 |
|
| Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm | ||
Vành bánh xe | 8708 | 70 | 32 |
| ||
4 | Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng |
|
|
|
|
|
Ống dẫn | 8708 | 40 | 92 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô | ||
Linh kiện bộ ly hợp | 8714 | 93 | 10 |
| ||
Bánh răng | 8714 | 93 | 90 |
| ||
Ống nối | 7326 | 90 | 99 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô | ||
Thanh trượt | 7616 | 99 | 99 | Sử dụng cho điều chỉnh đầu hộp số ôtô | ||
Ống xi lanh | 8409 | 99 | 44 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô | ||
5 | Hệ thống phanh | Ống dầu phanh | 8708 | 30 | 29 |
|
Chân ga/phanh/ côn | 8708 | 99 | 30 |
| ||
6 | Nguồn điện: Ắc quy, máy phát điện | Ắc quy | 8507 | 20 | 99 |
|
Bình ắc quy chì axit bản cực ống | 8507 |
|
| Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; | ||
|
| Cáp điều khiển | 8708 | 29 | 12 |
|
| Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý | Anten dùng cho ô tô | 8529 | 10 | 30 |
|
Bộ dây dẫn điện | 8544 | 30 | 12 |
| ||
7 | Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu: Đèn, còi, đồng hồ đo các loại | Đèn pha xe con | 8512 | 20 | 10 |
|
Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn | 8512 | 20 | 99 |
| ||
Còi xe ôtô | 8512 | 30 | 10 |
| ||
Loa ôtô | 8518 | 21 |
| Hoặc mã HS 851829 | ||
Tăng âm còi ú | 8518 | 50 |
|
| ||
8 | Hệ thống xử lý khí thải ô tô | Ống xả | 8708 | 92 | 20 |
|
9 | Linh kiện nhựa cho ô tô | Các sản phẩm bằng nhựa | 3917 | 29 | 00 | Nội thất và ngoại thất |
10 | Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn | Ống dẫn bằng cao su | 4009 | 42 | 90 |
|
Miếng đệm | 4016 | 93 | 20 |
| ||
Các sản phẩm khác băng cao su | 4016 | 99 | 14 |
| ||
Vải túi khí cho xe ôtô | 5911 | 90 | 90 |
| ||
11 | Kính chắn gió, cần gạt nước, ghế xe | Sản phẩm da dùng cho xe ôtô | 4205 | 0 | 40 |
|
Kính tôi nhiệt an toàn | 7007 |
|
| Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường) | ||
Kính chắn gió phía trước, sau; Kính cửa cạnh | 7007 |
|
| QCVN 32:2011/BGTVT | ||
Gương chiếu hậu | 7009 |
|
|
| ||
Cần gạt nước cho xe ôtô | 8512 | 90 | 20 |
| ||
Bộ phận của dây đai an toàn | 8708 | 29 | 20 |
| ||
Vỏ ghế ô tô | 9401 | 90 | 10 |
| ||
Tấm giữ ghế | 9401 | 90 | 39 |
| ||
Bộ ghế | 9401 | 20 |
|
| ||
Ghế hành khách | 9401 | 20 | 10 | Dùng cho xe có động cơ |
TT | Sản phẩm ưu tiên phát triển | Sản phẩm trong nước đã sản xuất được | ||||
Tên gọi | Mã HS | Mô tả | ||||
1 | Linh kiện và phụ tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu | Lốp xe nông nghiệp | 4011 | 61 | 10 |
|
Lốp xe công nghiệp | 4011 | 62 | 10 |
| ||
Lốp bánh đặc | 4011 | 69 | 00 |
| ||
Săm xe công nghiệp | 4013 | 90 | 99 |
| ||
Động cơ điện một pha (không kín nước) | 8501 | 10 |
| Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch | ||
Động cơ điện ba pha (không kín nước) | 8501 |
|
| Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngấn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph | ||
Phục vụ cho đóng tàu: | ||||||
Tấm tường | 3925 | 90 | 00 | BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) | ||
Tấm trần | 3925 | 90 | 00 | CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) | ||
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu | 4016 | 94 | 00 |
| ||
Xích neo tàu | 7315 | 82 | 00 | Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm | ||
Dây hàn | 8311 |
|
| Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm | ||
Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm | ||||||
Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm | ||||||
Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm | ||||||
Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm | ||||||
Que hàn | 8311 |
|
| Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm | ||
Nồi hơi tàu thủy | 8402 | 12 |
| Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ | ||
|
| Động cơ diesel | 8408 |
|
| công suất đến 50 Hp |
Hệ trục và chân vịt tàu thủy | 8410 | 90 | 00 | Chân vịt đường kính đến 2m | ||
Cẩu trên tàu biển, tàu sông | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 540 tấn | ||
Cụm hộp số thủy | 8483 | 40 | 20 | Gắn động cơ diesen đến 15CV | ||
Ụ nổi | 8905 | 90 | 10 | Sức nâng đến 20.000 tấn | ||
Vỏ xuồng hợp kim nhôm | 8906 |
|
|
| ||
Vỏ tàu sông biển | 8906 |
|
| đến 12.500 DWT | ||
Vật liệu compozit chất lượng cao | 7019 | 90 | 90 | Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu | ||
2 | Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực | Vòng bi | 8482 | 80 | 00 | Vòng loại 24k và 30k |
Bạc, găng đồng | 7411 | 22 | 00 | Đến Ø 1.500 mm | ||
Van điện nhiệt độ cao | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay | ||
Van tấm điện | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay | ||
Van các loại | 8481 | 20 | 90 |
| ||
Van đồng | 8481 | 30 | 20 |
| ||
Van một chiều | 8481 | 30 | 20 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van cửa đồng | 8481 | 80 | 61 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van bi đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van bi liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van góc đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van góc liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C | ||
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi | 8481 | 80 | 99 |
| ||
Chi tiết van các loại | 8481 | 90 | 29 |
| ||
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches | 7307 | 22 |
| Bằng thép | ||
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches | 7307 | 92 |
| Bằng thép | ||
| Thép chế tạo | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | 7225 | 30 | 90 | Sản xuất từ 2016 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | 7227 | 90 | 0 | Sản xuất từ 2016 | ||
Thép hình có hợp kim | 7228 | 70 | 90 | SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ liệu trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục này./.
- 1Công văn 9734/BCT-CNNg hướng dẫn trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ Công thương ban hành
- 2Nghị định 57/2021/NĐ-CP bổ sung Điểm g Khoản 2 Điều 20 Nghị định 218/2013/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP) về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
- 3Công văn 6550/BTC-CST năm 2021 về xác định sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô để áp dụng Chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu công nghiệp hỗ trợ ô tô do Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BCT năm 2022 hợp nhất Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Công văn 9734/BCT-CNNg hướng dẫn trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ Công thương ban hành
- 2Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 3Nghị định 111/2015/NĐ-CP về phát triển công nghiệp hỗ trợ
- 4Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Nghị định 57/2021/NĐ-CP bổ sung Điểm g Khoản 2 Điều 20 Nghị định 218/2013/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP) về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
- 6Công văn 6550/BTC-CST năm 2021 về xác định sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô để áp dụng Chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu công nghiệp hỗ trợ ô tô do Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 19/2021/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/11/2021
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: 06/12/2021
- Số công báo: Từ số 1021 đến số 1022
- Ngày hiệu lực: 12/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực