Điều 22 Thông tư 17/2011/TT-NHNN quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2011 và thay thế Thông tư số 03/2009/TT-NHNN ngày 02/3/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng và Thông tư số 11/2009/TT-NHNN ngày 27/5/2009 sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 03/2009/TT-NHNN ngày 02/3/2009 quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng.
2. Các khoản cho vay cầm cố còn dư nợ đến ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục thực hiện theo hợp đồng tín dụng đã ký đến khi Ngân hàng Nhà nước thu hồi hết nợ gốc và lãi.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Thông tư 17/2011/TT-NHNN quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 17/2011/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/08/2011
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 467 đến số 468
- Ngày hiệu lực: 01/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng được vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước
- Điều 4. Mục đích cho vay cầm cố
- Điều 5. Nguyên tắc cho vay cầm cố
- Điều 6. Phương thức thực hiện cho vay cầm cố
- Điều 7. Cấp mã số, mã khóa, mã chữ ký điện tử
- Điều 8. Giấy tờ có giá được cầm cố
- Điều 9. Giá trị giấy tờ có giá được sử dụng làm tài sản bảo đảm cho khoản vay cầm cố
- Điều 10. Điều kiện cho vay cầm cố
- Điều 11. Thời hạn cho vay cầm cố
- Điều 12. Lãi suất cho vay cầm cố
- Điều 13. Mức cho vay cầm cố
- Điều 14. Thẩm quyền tham gia nghiệp vụ vay cầm cố
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị vay cầm cố
- Điều 16. Chấp thuận và từ chối đề nghị vay cầm cố của tổ chức tín dụng
- Điều 17. Giao nhận và hoàn trả giấy tờ có giá làm tài sản cầm cố
- Điều 18. Thực hiện cho vay cầm cố
- Điều 19. Trả nợ vay cầm cố