
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/TT-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục thuốc).
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số 15/2019/TT-BYT).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc
1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc
a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;
đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;
b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.
3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;
d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;
đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.
5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;
b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại
Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc
1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập nhật các danh mục thuốc.
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp theo quý, năm”;
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và Chương V Thông tư này;”
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
5. Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.
2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng |
1 | Abacavir | Uống |
2 | Abiraterone acetate | Uống |
3 | Acarbose | Uống |
4 | Acebutolol | Uống |
5 | Aceclofenac | Uống |
6 | Acenocoumarol | Uống |
7 | Acetazolamid | Tiêm/tiêm truyền, uống |
8 | Acetic acid | Nhỏ tai |
9 | Acetyl leucin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
10 | Acetylcystein | Tiêm/tiêm truyền, uống |
11 | Acetylsalicylic acid | Uống |
12 | AcetyIsalicylic acid + clopidogrel | Uống |
13 | Aciclovir | Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
14 | Acid amin | Tiêm/tiêm truyền |
15 | Acid amin + điện giải | Tiêm/tiêm truyền |
16 | Acid amin + glucose + điện giải | Tiêm/tiêm truyền |
17 | Acid amin + glucose + lipid | Tiêm/tiêm truyền |
18 | Acid Aminocaproic | Tiêm/tiêm truyền |
19 | Acid Benzoic + Acid Salicylic | Dùng ngoài |
20 | Acid folic | Tiêm/tiêm truyền, uống |
21 | Acid thioctic (Meglumin thioctat) | Tiêm/tiêm truyền, uống |
22 | Acid Valproic | Uống |
23 | Acitretin | Uống |
24 | Adalimumab | Tiêm/tiêm truyền |
25 | Adapalen | Dùng ngoài |
26 | Adapalen + Benzoyl peroxide | Dùng ngoài |
27 | Ademetionin | Uống |
28 | Adenosin triphosphat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
29 | Adipiodon | Tiêm/tiêm truyền |
30 | Adrenal in/Epinephrin | Tiêm/tiêm truyền |
31 | Aescin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
32 | Afatinib | Uống |
34 | Afatinib dimaleat | Uống |
35 | Agomelatin | Uống |
35 | Albendazol | Uống |
36 | Albumin | Tiêm/Tiêm truyền |
37 | Albumin + immuno globulin | Tiêm/Tiêm truyền |
38 | Alcaftadin | Nhỏ mắt |
39 | Alcuronium clorid | Tiêm/tiêm truyền |
40 | Alendronat | Uống |
41 | Alendronat natri + cholecalciferol | Uống |
42 | Alfentanil | Tiêm/tiêm truyền |
43 | Alfuzosin | Uống |
44 | Alglucosidase alfa | Tiêm/tiêm truyền |
45 | Alimemazin | Uống |
46 | Allopurinol | Uống |
47 | Allylestrenol | Uống |
48 | Alprazolam | Uống |
49 | Alpha - terpineol | Dùng ngoài |
50 | Alpha chymotrypsin | Uống |
51 | Alteplase | Tiêm/Tiêm truyền |
52 | Aluminum phosphat | Uống |
53 | Alverin cilrat | Tiêm/tiêm truyền, uống |
54 | Alverin citrat + simethicon | Uống |
55 | Ambroxol | Uống |
56 | Ambroxol + terbutalin + guaifenesin | Uống |
57 | Amidotrizoat | Tiêm/tiêm truyền |
58 | Amikacin | Tiêm/tiêm truyền |
59 | Aminophylin | Tiêm/tiêm truyền |
60 | Amiodaron hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
61 | Amisulprid | Uống |
62 | Amitriptylin hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
63 | Amlodipin | Uống |
64 | Amlodipin + atorvastatin | Uống |
65 | Amlodipin + indapamid | Uống |
66 | Amlodipin + indapamid + perindopril | Uống |
67 | Amlodipin + lisinopril | Uống |
68 | Amlodipin + losartan | Uống |
69 | Amlodipin + telmisartan | Uống |
70 | Amlodipin + valsartan | Uống |
71 | Amlodipin + valsartan + hydroehlorothiazid | Uống |
72 | Amodiaquin | Uống |
73 | Amorolfin | Dùng ngoài |
74 | Amoxicilin | Uống |
75 | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
76 | Amoxicilin + sulbactam | Tiêm/tiêm truyền |
77 | Ampicilin | Tiêm/tiêm truyền |
78 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm/tiêm truyền |
79 | Amphotericin B | Tiêm/Tiêm truyền |
80 | Amylase + lipase + protease | Uống |
81 | Anastrozol | Uống |
82 | Anti thymocyte globulin | Tiêm/tiêm truyền |
83 | Apixaban | Uống |
84 | Areyrol | Nhỏ mắt |
85 | Aripiprazol | Uống |
86 | Arsenic trioxid | Tiêm/tiêm truyền |
87 | Artesunat | Tiêm/tiêm truyền |
88 | Artesunat + Amodiaquin | Uống |
89 | Artesunat + Mefloquin | Uống |
90 | Arthemether | Tiêm/tiêm truyền |
91 | Arthemether + Lumefantrin | Uống |
92 | Atapulgit | Uống |
93 | Atazanavir | Uống |
94 | Atazanavir + Ritonavir | Uống |
95 | Atenolol | Uống |
96 | Atorvastatin | Uống |
97 | Atorvastatin + ezetimibe | Uống |
98 | Atosiban | Tiêm/Tiêm truyền |
99 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa | Uống |
100 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhóm hydroxyd | Uống |
101 | Atracurium besylat | Tiêm/tiêm truyền |
102 | Atropin sulfat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
103 | Atropin sulfat | Nhỏ mắt |
104 | Azaccitidin | Tiêm/tiêm truyền |
105 | Azathioprin | Uống |
106 | Azelaic acid | Dùng ngoài |
107 | Azelastin | Nhỏ mắt |
108 | Azelastin + Fluticason | Xịt mũi |
109 | Azithromycin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
110 | Bạc Sulfadiazin | Dùng ngoài |
111 | Bacillus clausii | Uống |
112 | Bacillus subtilis | Uống |
113 | Baclofen | Uống |
114 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử), | Uống |
115 | Bambuterol | Uống |
116 | Bari sulfat | Uống |
117 | Basiliximab | Tiêm/tiêm truyền |
118 | Beclometason | Xịt mũi, xịt họng |
119 | Beclometasone dipropionate + formoterol lumarate dihydrat | Hít |
120 | Bedaquiline | Uống |
121 | Benazepril hydroclorid | Uống |
122 | Bendamustine | Tiêm/tiêm truyền |
123 | Benfotiamin | Uống |
124 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm/tiêm truyền |
125 | Benzoic acid + salicylic acid | Dùng ngoài |
126 | Benzoyl peroxid | Dùng ngoài |
127 | Benzylpenicilin | Tiêm/tiêm truyền |
128 | Berberin | Uống |
129 | Besifloxacin | Nhỏ mắt |
130 | Betahistin | Uống |
131 | Betamethason | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài |
132 | Betamethasone + dexchlorpheniramin | Uống |
133 | Betaxolol | Nhỏ mắt |
134 | Bevacizumab | Tiêm/tiêm truyền |
135 | Bezafibrat | Uống |
136 | Bicalutamid | Uống |
137 | Bilastine | Uống |
138 | Bimatoprost | Nhỏ mắt |
139 | Bimatoprost + timolol | Nhỏ mắt |
140 | Biperiden hydroclorid | Uống |
141 | Biperiden lactat | Tiêm/tiêm truyền |
142 | Bisacodyl | Uống |
143 | Bismuth | Uống |
144 | Bisoprolol | Uống |
145 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống |
146 | Bivalirudin | Tiêm/tiêm truyền |
147 | Bleomycin | Tiêm/tiêm truyền |
148 | Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat, | Uống |
149 | Boceprevir | Uống |
150 | Bortezomib | Tiêm/tiêm truyền |
151 | Bosentan | Uống |
152 | Botulinum toxin | Tiêm/tiêm truyền |
153 | Bột talc | Dùng ngoài |
154 | Bột talc | Bơm vào khoang màng phổi |
155 | Brimonidin tartrat | Nhỏ mắt |
156 | Brimonidin tartrat + timolol | Nhỏ mắt |
157 | Brinzolamid | Nhỏ mắt |
158 | Brinzolamid + timolol | Nhỏ mắt |
159 | Bromazepam | Uống |
160 | Bromfenac | Nhỏ mắt |
161 | Bromhexin + guaifenesin | Uống |
162 | Bromhexin hydroclorid | Uống |
163 | Budesonid | Xịt mùi, xịt họng, đường hô hấp |
164 | Budesonid + formoterol | Hít |
165 | Bupivacain hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
166 | Buprenorphin | Dùng ngoài |
167 | Buprenorphin + Naloxon | Uống |
168 | Busulfan | Tiêm/tiêm truyền, uống |
169 | Butoconazol nitrat | Bôi âm đạo |
170 | Các kháng thể gắn với interferon ở người | Uống |
171 | Cafein citrat | Tiêm/tiêm truyền |
172 | Calci acetat | Uống |
173 | Calci carbonat | Uống |
174 | Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống |
175 | Calci carbonat + vitamin D3 | Uống |
176 | Calci clorid | Tiêm/tiêm truyền |
177 | Calci folinat/folinic acid/leucovorin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
178 | Calci glubional | Tiêm/tiêm truyền |
179 | Calci glucoheptonatc + vitamin D3 | Uống |
180 | Calci gluconat | Tiêm/tiêm truyền |
181 | Calci gluconat | Uống |
182 | Calci gluconolactat | Uống |
183 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống |
184 | Calci lactat | Uống |
185 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + caIci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin | Uống |
186 | Calcipotriol | Dùng ngoài |
187 | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
188 | Calcitonin | Tiêm/tiêm truyền |
189 | Calcitriol | Uống |
190 | Camphor, tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương), | Dùng ngoài |
191 | Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) | Dùng ngoài |
192 | Canagliflozin | Uống |
193 | Candesartan | Uống |
194 | Candesartan + hydrochlorothiazid | Uống |
195 | Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống |
196 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành, | Uống |
197 | Capecitabin | Uống |
198 | Capreomycin | Tiêm/tiêm truyền |
199 | Capsaicin | Dùng ngoài |
200 | Captopril | Uống |
201 | Captopril + hydroclorothiazid | Uống |
202 | Carbamazepin | Uống |
203 | Carbazochrom | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
204 | Carbetocin | Tiêm/tiêm truyền |
205 | Carbimazol | Uống |
206 | Carbocistein | Uống |
207 | Carbocistein + promethazin | Uống |
208 | Carbomer | Nhỏ mắt |
209 | Carboplalin | Tiêm/tiêm truyền |
210 | Carboprost tromethamin | Tiêm/tiêm truyền |
211 | Carmustin | Tiêm/tiêm truyền |
212 | Carvedilol | Uống |
213 | Caspofungin | Tiêm/tiêm truyền |
214 | Cefaclor | Uống |
215 | Celadroxil | Uống |
216 | Cefalexin | Uống |
217 | Cefalothin | Tiêm/tiêm truyền |
218 | Cefamandol | Tiêm/tiêm truyền |
219 | Cefazolin | Tiêm/tiêm truyền |
220 | Cefdinir | Uống |
221 | Cefditoren | Uống |
222 | Cefepim | Tiêm/tiêm truyền |
223 | Cefixim | Uống |
224 | Cefmetazol | Tiêm/tiêm truyền |
225 | Cefminox | Tiêm/tiêm truyền |
226 | Cefoperazon | Tiêm/tiêm truyền |
227 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm/tiêm truyền |
228 | Cefotaxim | Tiêm/tiêm truyền |
229 | Cefotiam | Tiêm/tiêm truyền |
230 | Cefoxitin | Tiêm/tiêm truyền |
231 | Cefozidim | Tiêm/tiêm truyền |
232 | Celpirom | Tiêm/tiêm truyền |
233 | Cefpodoxim | Uống |
234 | Cefprozil | Uống |
235 | Cefradin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
236 | Ceftazidim | Tiêm/tiêm truyền |
237 | Ceftibuten | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
238 | Ceftizoxim | Tiêm/tiêm truyền |
239 | Ceftriaxon | Tiêm/tiêm truyền |
240 | Cefuroxim | Tiêm/tiêm truyền, uống |
241 | Celecoxib | Uống |
242 | Ceritinib | Uống |
243 | Cetirizin | Uống |
244 | Cetuximab | Tiêm/tiêm truyền |
245 | Ciclesonid | Xịt mũi |
246 | Ciclopiroxolamin | Dùng ngoài |
247 | Ciclosporin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
248 | Cilnidipin | Uống |
249 | Cilostazol | Uống |
250 | Cimetidin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
251 | Cineol Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol), | Uống |
252 | Cinnarizin | Uống |
253 | Ciprofibrat | Uống |
254 | Ciprofloxacin | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
255 | Cisatracurium | Tiêm/Tiêm truyền |
256 | Cisplatin | Tiêm/tiêm truyền |
257 | Citalopram | Uống |
258 | Citicolin | Tiêm/tiêm truyền |
259 | Citrullin malat | Uống |
260 | Clarithromycin | Uống |
261 | Clindamycin | Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
262 | Clobetasol butyrat | Dùng ngoài |
263 | Clobetasol propionat | Dùng ngoài |
264 | Clodronat disodium | Tiêm/tiêm truyền, uống |
265 | Clofazimine | Uống |
266 | Clomifen citrat | Uống |
267 | Clomipramin | Uống |
268 | Clonazepam | Uống |
269 | Clonidin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
270 | Clopidogrel | Uống |
271 | Cloramphenicol | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
272 | Clorazepat | Uống |
273 | Cloroquin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
274 | Clorpromazin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
275 | Clorquinaldol + promestrien | Đặt âm đạo |
276 | Clotrimazol | Đặt âm đạo |
277 | Clotrimazol | Dùng ngoài |
278 | Clotrimazol + betamethason | Dùng ngoài |
279 | Cloxacilin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
280 | Clozapin | Uống |
281 | Codein + terpin hydrat | Uống |
282 | Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia | Uống |
283 | Colchicin | Uống |
284 | Colistin | Tiêm/tiêm truyền |
285 | Corilfollitropin alfa | Tiêm/tiêm truyền |
286 | Cortison | Dùng ngoài |
287 | Cồn 70° | Dùng ngoài |
288 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài |
289 | Cồn boric | Dùng ngoài |
290 | Cồn BSI | Dùng ngoài |
291 | Cồn iod | Dùng ngoài |
292 | Crolamiton | Dùng ngoài |
293 | Cyclizin | Tiêm/tiêm truyền |
294 | Cyclophosphamid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
295 | Cycloserin | Uống |
296 | Cyclosporin | Nhỏ mắt |
297 | Cyproteron acetat | Uống |
298 | Cytarabin | Tiêm/tiêm truyền |
299 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
300 | Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis | Uống |
301 | Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol | Uống |
302 | Chlorpheniramin | Uống |
303 | Chlorpheniramin + dextromethorphan | Uống |
304 | Chlorpheniramin + phenylephrin | Uống |
305 | Choline alfoscerat | Tiêm/tiêm truyền |
306 | Dabigatran etexilate | Uống |
307 | Dabigatran etexilate mesilate | Uống |
308 | Dacarbazin | Tiêm/tiêm truyền |
309 | Daclatasvir | Uống |
310 | Dactinomycin | Tiêm/tiêm truyền |
311 | Danazol | Uống |
312 | Dantrolen | Uống |
313 | Dapagliflozin | Uống |
314 | Dapagliflozin + metformin | Uống |
315 | Dapoxetin | Uống |
316 | Dapson | Uống |
317 | Daptomycin | Tiêm/tiêm truyền |
318 | Darunavir | Uống |
319 | Daunorubicin | Tiêm/tiêm truyền |
320 | Decitabin | Tiêm/tiêm truyền |
321 | Deferasirox | Uống |
322 | Deferipron | Uống |
323 | Deferoxamin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
324 | Deflazacort | Uống |
325 | Degarelix | Tiêm/tiêm truyền |
326 | Delamanid | Uống |
327 | Dequalinium clorid | Đặt âm đạo |
328 | Desfluran | Hít |
329 | Desloratadin | Uống |
330 | Desmopressin | Uống, xịt mũi |
331 | Desogestrel | Uống |
332 | Desogestrel + Ethinylestradiol | Uống |
333 | Desonid | Dùng ngoài |
334 | Dexamethason | Tiêm/tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
335 | Dexamethason + framycetin | Nhỏ mắt |
336 | Dexamethason phosphat + neomycin | Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
337 | Dexchlorpheniramin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
338 | Dexibuprolen | Uống |
339 | Dexketoprofen | Tiêm/tiêm truyền |
340 | Dexlansoprazol | Uống |
341 | Dexmedetomidin | Tiêm/tiêm truyền |
342 | Dexpanthenol | Nhỏ mắt |
343 | Dexpanthenol | Dùng ngoài |
344 | Dextran 40 | Tiêm/Tiêm truyền |
345 | Dextran 60 | Tiêm/Tiêm truyền |
346 | Dextran 70 | Tiêm/Tiêm truyền |
347 | Dextromethorphan | Uống |
348 | Dextromethorphan + chlorpheniramin + guailenesin | Uống |
349 | Diacerein | Uống |
350 | Diazepam | Tiêm/tiêm truyền |
351 | Diazepam | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
352 | Dibencozid | Uống |
353 | Diclofenac | Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
354 | Diclofenac + Misoprostol | Uống |
355 | Dienogest | Uống |
356 | Diethylcarbamazin | Uống |
357 | Diethylphtalat | Dùng ngoài |
358 | Digoxin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
359 | Dihydro ergotamin mesylat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
360 | Dihydroergotoxin | Uống |
361 | Diiodohydroxyquinolin | Uống |
362 | Diltiazem | Uống |
363 | Dimenhydrinat | Uống |
364 | Dimercaprol | Tiêm/tiêm truyền |
365 | Dinatri inosin monophosphat | Nhỏ mắt |
366 | Dinoproston | Đặt âm đạo |
367 | Dioctahedral smectit | Uống |
368 | Diosmectit | Uống |
369 | Diosmin | Uống |
370 | Diosmin + hesperidin | Uống |
371 | Dipyridamol + acetylsalicylic acid | Uống |
372 | Diphenhydramin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
373 | Dobutamin | Tiêm/tiêm truyền |
374 | Docetaxel | Tiêm/tiêm truyền |
375 | Docusate natri | Uống, thụt hậu môn/trực tràng |
376 | Dolutegravir + lamivudin + tenofovir | Uống |
377 | Domperidon | Uống |
378 | Donepezil | Uống |
379 | Dopamin hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
380 | Doripenem | Tiêm/tiêm truyền |
381 | Doxapram | Tiêm/tiêm truyền |
382 | Doxazosin | Uống |
383 | Doxorubicin | Tiêm/tiêm truyền |
384 | Doxycyclin | Uống |
385 | Drospirenone + ethinylestradiol | Uống |
386 | Drotaverin clohydrat | Tiêm/tiêm truyền, uống |
387 | Duloxetin | Uống |
388 | Dung dịch lọc màng bụng | Tại chỗ |
389 | Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo | Dung dịch thẩm phân |
390 | Dung dịch lọc máu liên lục | Tiêm/tiêm truyền |
391 | Dutaslerid | Uống |
392 | Dutasteride + tamsulosin | Uống |
393 | Dydrogesteron | Uống |
394 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. | Uống |
395 | Đồng sulfat | Dùng ngoài |
396 | Ebastin | Uống |
397 | Econazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
398 | Edetat natri calci | Tiêm/tiêm truyền, uống |
399 | Efavirenz | Uống |
400 | Efavirenz + emtricitabin + tenofovir | Uống |
401 | Elbasvir + grazoprevir | Uống |
402 | Eltrombopag | Uống |
403 | Empaglinozin | Uống |
404 | Empagliflozin + Metformin hydroclorid | Uống |
405 | Emtricitabin | Uống |
406 | Enalapril | Uống |
407 | Enalapril + hydrochlorothiazid | Uống |
408 | Enoxaparin | Tiêm/tiêm truyền |
409 | Entecavir | Uống |
410 | Epalrestat | Uống |
411 | Eperison | Uống |
412 | Epinastine | Nhỏ mắt |
413 | Epinephrin | Tiêm/tiêm truyền |
414 | Epirubicin hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
415 | Eprazinon | Uống |
416 | Eptifibatid | Tiêm/tiêm truyền |
417 | Ephedrin | Tiêm/tiêm truyền |
418 | Ergometrin | Tiêm/tiêm truyền |
419 | Ergotamin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
420 | Erlotinib | Uống |
421 | Ertapenem | Tiêm/tiêm truyền |
422 | Erythromycin | Uống, dùng ngoài |
423 | Erythropoietin | Tiêm/tiêm truyền |
424 | Escilalopram | Uống |
425 | Esmolol | Tiêm/tiêm truyền |
426 | Esomeprazol | Tiêm/tiêm truyền, uống |
427 | Estradiol valerate | Tiêm/tiêm truyền, uống |
428 | Estriol | Uống, đặt âm đạo |
429 | Estrogen + norgestrel | Uống |
430 | Eszopiclon | Uống |
431 | Etamsylat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
432 | Etanercept | Tiêm/tiêm truyền |
433 | Etifoxin chlohydrat | Uống |
434 | Etodolac | Uống |
435 | Etomidat | Tiêm/tiêm truyền |
436 | Etonogestrel | Que cấy dưới da |
437 | Etonogestrel + ethinylestradiol | Đặt âm đạo |
438 | Etoposid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
439 | Etoricoxib | Uống |
440 | Ethambutol | Uống |
441 | Ethinyl estradiol | Uống |
442 | Ethinyl estradiol + cyproterone acetate | Uống |
443 | Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat | Uống |
444 | Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat | Uống |
445 | Ethionamid | Uống |
446 | Ethyl ester của acid béo acid hóa trong dầu hạt thuốc phiện | Tiêm/tiêm truyền |
447 | Etravirin | Uống |
448 | Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. | Uống |
449 | Everolimus | Tiêm/tiêm truyền, uống |
450 | Exemestan | Uống |
451 | Ezetimibe | Uống |
452 | Famciclovir | Uống |
453 | Famotidin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
454 | Febuxostat | Uống |
455 | Felodipin | Uống |
456 | Felodipin + Metoprolol succinat | Uống |
457 | Fenofibrat | Uống |
458 | Fenoterol + ipratropium | Hít, xịt mũi, xịt họng |
459 | Fenspirid | Uống |
460 | Fentanyl | Tiêm/tiêm truyền |
461 | Fentanyl | Dán ngoài da |
462 | Fenticonazol nitrat | Đặl âm đạo, dùng ngoài |
463 | Fexofenadin | Uống |
464 | Filgrastim | Tiêm/tiêm truyền |
465 | Flavoxat | Uống |
466 | Floctafenin | Uống |
467 | Fluconazol | Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo |
468 | Flucytosin | Tiêm/tiêm truyền |
469 | Fludarabin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
470 | Fludrocortison acetat | Uống |
471 | Flumazenil | Tiêm/tiêm truyền |
472 | Flumethason + clioquinol | Dùng ngoài |
473 | Flunarizin | Uống |
474 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài |
475 | Fluorescein | Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
476 | Fluorometholon | Nhỏ mắt |
477 | Fluorouracil | Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
478 | Fluoxetin | Uống |
479 | Flupentixol | Uống |
480 | Fluphenazin decanoat | Tiêm/tiêm truyền |
481 | Flurbiprofen natri | Uống, đặt |
482 | Flulamid | Uống |
483 | Fluticason luroal | Xịt mũi |
484 | Fluticason propionat | Hít, xịt mũi, xịt họng |
485 | Fluticasone + Vilanterol | Hít |
486 | Fluvastatin | Uống |
487 | Fluvoxamin | Uống |
488 | Follitropin alfa + Lutropin alfa | Tiêm/tiêm truyền |
489 | Fomepizol | Tiêm/tiêm truyền |
490 | Fondaparinux sodium | Tiêm/tiêm truyền |
491 | Formoterol fumarat | Hít |
492 | Fosfomycin | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai |
493 | Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm/tiêm truyền |
494 | Fulvestrant | Tiêm/tiêm truyền |
495 | Fulvestrant | Tiêm/tiêm truyền |
496 | Furosemid | Tiêm/tiêm truyền, uống |
497 | Furosemid + spironolacton | Uống |
498 | Fusidic acid | Dùng ngoài |
499 | Fusidic acid + belamethason | Dùng ngoài |
500 | Fusidic acid + hydrocortison | Dùng ngoài |
501 | Gabapentin | Uống |
502 | Gadobenic acid | Tiêm/tiêm truyền |
503 | Gadobutrol | Tiêm/tiêm truyền |
504 | Gadoteric acid | Tiêm/tiêm truyền |
505 | Gadoxetate disodium | Tiêm/tiêm truyền |
506 | Galantamin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
507 | Ganciclovir | Tiêm/tiêm truyền |
508 | Ganciclovir | Uống |
509 | Gefitinib | Uống |
510 | Gelatin | Tiêm/tiêm truyền |
511 | Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd | Tiêm/tiêm truyền |
512 | Gelatin tannat | Uống |
513 | Gemcitabin | Tiêm/tiêm truyền |
514 | Gemfibrozil | Uống |
515 | Gentamicin | Tiêm/tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài |
516 | Glibenclamid metformin | Uống |
517 | Gliclazid | Uống |
518 | Gliclazid + metformin | Uống |
519 | Glimepirid | Uống |
520 | Glimepirid + metformin | Uống |
521 | Glipizid | Uống |
522 | Glucagon | Tiêm/tiêm truyền |
523 | Glucosamin | Uống |
524 | Glucose | Tiêm/tiêm truyền |
525 | Glutathion | Tiêm/tiêm truyền |
526 | Glycerin | Nhỏ mắt |
527 | Glycerol | Thụt hậu môn/trực tràng |
528 | Glyceryl trinitrat | Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi |
529 | Glycopyrronium | Uống |
530 | Glycyl funtumin | Tiêm/tiêm truyền |
531 | Golimumab | Tiêm/tiêm truyền |
532 | Gonadotropin | Uống |
533 | Goserelin acetat | Tiêm/tiêm truyền |
534 | Granisetron hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
535 | Griseofulvin | Uống, dùng ngoài |
536 | Guaiazulen + dimethicon | Uống |
537 | Ginkgo biloba | Uống |
538 | Ginkgoflavon glycosides | Tiêm/tiêm truyền |
539 | Haloperidol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
540 | Halothan | Đường hô hấp |
541 | Heparin | Tiêm/tiêm truyền |
542 | Heptaminol hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
543 | Hexamidine di-isetionat | Nhỏ mắt |
544 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | Uống |
545 | Huyết tương | Tiêm/tiêm truyền |
546 | Huyết thanh kháng bạch hầu | Tiêm/tiêm truyền |
547 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm/tiêm truyền |
548 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm/tiêm truyền |
549 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm/tiêm truyền |
550 | Hyaluronidase | Tiêm/tiêm truyền |
551 | Hydralazin | Tiêm/Tiêm truyền |
552 | Hydroclorothiazid | Uống |
553 | Hydrocortison | Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài |
554 | Hydromorphon | Uống |
555 | Hydroxocobalamin | Tiêm/tiêm truyền |
556 | Hydroxy cloroquin | Uống |
557 | Hydroxyapatit + cholescalciferol | Uống |
558 | Hydroxycarbamid | Uống |
559 | Hydroxypropylmethylcellulose | Nhỏ mắt |
560 | Hydroxyurea | Uống |
561 | Hydroxyzin | Uống |
562 | Hyoscin butylbromid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
563 | Ibrutinib | Uống |
564 | Ibuprofen | Uống |
565 | Ibuprofen + codein | Uống |
566 | Idarubicin | Tiêm/tiêm truyền |
567 | Idarubicin hydrochlorid | Tiêm/tiêm truyền |
568 | Idarucizumab | Tiêm/tiêm truyền |
569 | Ifosfamid | Tiêm/tiêm truyền |
570 | Iloprost | Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt |
571 | Imatinib | Uống |
572 | Imidapril | Uống |
573 | Imipenem + cilastalin | Tiêm/tiêm truyền |
574 | Imiquimod | Dùng ngoài |
575 | Immune globulin | Tiêm/tiêm truyền |
576 | Indacaterol | Hít, uống |
577 | Indacaterol + glycopyrronium | Uống |
578 | Indacaterol + glycopyrronium | Hít |
579 | Indapamid | Uống |
580 | Indomethacin | Tiêm/Tiêm truyền, Nhỏ mắt |
581 | Infliximab | Tiêm/Tiêm truyền |
582 | Insulin analog, tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | Tiêm/tiêm truyền |
583 | Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) | Tiêm/tiêm truyền |
584 | Insulin analog trộn, hỗn hợp | Tiêm/tiêm truyền |
585 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | Tiêm/tiêm truyền |
586 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | Tiêm/tiêm truyền |
587 | Insulin người trộn, hỗn hợp | Tiêm/tiêm truyền |
588 | Iobitridol | Tiêm/tiêm truyền |
589 | Iodixanol | Tiêm/tiêm truyền |
590 | Iodixanol | Tiêm/tiêm truyền |
591 | Iohexol | Tiêm/tiêm truyền |
592 | Iohexol | Tiêm/tiêm truyền |
593 | lopamidol | Tiêm/tiêm truyền |
594 | Iopromid acid | Tiêm/tiêm truyền |
595 | loxitalamat natri + ioxitalamat meglumin | Tiêm/tiêm truyền |
596 | Ipratropium | Uống, khí dung |
597 | Irbesartan | Uống |
598 | Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống |
599 | Irinotecan | Tiêm/tiêm truyền |
600 | Isofluran | Đường hô hấp |
601 | Isoniazid | Uống |
602 | Isoniazid + ethambutol | Uống |
603 | Isoniazid + Pyrazinamid + Rilampicin | Uống |
604 | Isoprenalin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
605 | Isosorbid | Tiêm/tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi |
606 | Isotretinoin | Uống, dùng ngoài |
607 | Itoprid | Uống |
608 | Itraconazol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
609 | Ivabradin | Uống |
610 | Ivermectin | Uống |
611 | Kali clorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
612 | Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống |
613 | Kali iođid + natri iodid | Nhỏ mắt |
614 | Kanamycin | Tiêm/tiêm truyền |
615 | Kẽm gluconat | Uống |
616 | Kèm oxid | Dùng ngoài |
617 | Kẽm sulfat | Uống, dùng ngoài |
618 | Ketamin | Tiêm/tiêm truyền |
619 | Ketoconazol | Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
620 | Ketoprofen | Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài |
621 | Ketorolac | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt |
622 | Ketotifen | Uống, Nhỏ mắt |
623 | Khối bạch cầu | Tiêm/Tiêm truyền |
624 | Khối hồng cầu | Tiêm/Tiêm truyền |
625 | Khối tiểu cầu | Tiêm/Tiêm truyền |
626 | Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin, | Uống |
627 | Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) | Uống |
628 | Lacidipin | Uống |
629 | Lacosamid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
630 | Lactobacillus acidophilus | Uống |
631 | Lactulose | Uống |
632 | Lamivudin | Uống |
633 | Lamivudin + abacavir | Uống |
634 | Lamivudin + tenofovir | Uống |
635 | Lamivudin + zidovudin | Uống |
636 | Lamivudin + zidovudin + abacavir | Uống |
637 | Lamotrigine | Uống |
638 | Lansoprazol | Uống |
639 | Lapatinib | Uống |
640 | L-asparaginase | Tiêm/tiêm truyền |
641 | Latanoprost | Nhỏ mắt |
642 | Latanoprost + Timolol maleat | Nhỏ mắt |
643 | Leflunomid | Uống |
644 | Lenalidomid | Uống |
645 | Lercanidipin hydroclorid | Uống |
646 | Letrozol | Uống |
647 | Leuprorelin acetat | Tiêm/tiêm truyền |
648 | Levetiracetam | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
649 | Levobupivacain | Tiêm/tiêm truyền |
650 | Levocetirizin | Uống |
651 | Levodopa + benserazid | Uống |
652 | Levodopa + carbidopa | Uống |
653 | Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone | Uống |
654 | Levodropropizin | Uống |
655 | Levofloxacin | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
656 | Levomepromazin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
657 | Levonorgestrel | Đặt tử cung |
658 | Levonorgestrel + ethinylestradiol | Uống |
659 | Levosulpirid | Uống |
660 | Levothyroxin | Uống |
661 | Lidocain | Bôi niêm mạc miệng |
662 | Lidocain | Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài |
663 | Lidoeain + epinephrin | Tiêm/tiêm truyền |
664 | Lidocain prilocain | Dùng ngoài |
665 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Euealyptol, Camphor | Xịt mũi |
666 | Linagliptin | Uống |
667 | Linagliptin + metformin | Uống |
668 | Linezolid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
669 | Lipidosterol serenoarepense | Uống |
670 | Liraglutide | Tiêm/tiêm truyền |
671 | Lisinopril | Uống |
672 | Lisinopril + hydroclorothiazid | Uống |
673 | Lithi carbonat | Uống |
674 | Lomefloxacin | Uống, nhỏ mắt |
675 | Loperamid | Uống |
676 | Lopinavir + ritonavir | Uống |
677 | Loratadin | Uống |
678 | Loratadin + pseudoephedrin | Uống |
679 | Lorazepam | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
680 | L-Ornithin - L-aspartat | Tiêm/tiêm truyền |
681 | Lornoxicam | Uống |
682 | Losartan | Uống |
683 | Losartan + hydroclorothiazid | Uống |
684 | Loteprednol etabonat | Nhỏ mắt |
685 | Lovastatin | Uống |
686 | Loxoprofen | Uống |
687 | Lynestrenol | Uống |
688 | Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Uống |
689 | Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol, | Dùng ngoài |
690 | Macrogol | Uống |
691 | Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat - natri clorid + kali clorid | Uống |
692 | Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). | Uống |
693 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
694 | Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
695 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Uống |
696 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Uống |
697 | Magnesi sulfat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
698 | Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống |
699 | Manitol | Tiêm/Tiêm truyền |
700 | Máu toàn phần | Tiêm/Tiêm truyền |
701 | Mebendazol | Uống |
702 | Mebeverin hydroclorid | Uống |
703 | Meclophenoxat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
704 | Mecobalamin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
705 | Medroxyprogesterone acetat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
706 | Meglumin natri succinat | Tiêm/Tiêm truyền |
707 | Meloxicam | Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
708 | Melphalan | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
709 | Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicvlat, Tinh dầu quế | Dùng ngoài |
710 | Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng, | Dùng ngoài |
71 1 | Mephenesin | Uống |
712 | Mequitazin | Uống |
713 | Mercaptopurin | Uống |
714 | Meropenem | Tiêm/tiêm truyền |
715 | Mesalazin/mesalamin | Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn |
716 | Mesna | Tiêm/tiêm truyền |
717 | Metformin | Uống |
718 | Metoclopramid | Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt hậu môn |
719 | Metoprolol | Uống |
720 | Methadon | Uống |
721 | Methionin | Uống |
722 | Methocarbamol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
723 | Methotrexat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
724 | Methoxy polyethylene glycol epoetin beta | Tiêm/tiêm truyền |
725 | Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô | Dùng ngoài |
726 | Methyl ergometrin maleat | Tiêm/tiêm truyền |
727 | Methyl prednisolon | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
728 | Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat | Dùng ngoài |
729 | Melhyldopa | Uống |
730 | Methylphenidat hydroclorid | Uống |
731 | Methyltestosteron | Đặt dưới lưỡi |
732 | Methylthiouracil | Uống |
733 | Metrifonal | Uống |
734 | Metronidazol | Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
735 | Metronidazol + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo |
736 | Miconazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
737 | Miconazol + hydrocortison | Dùng ngoài |
738 | Midazolam | Tiêm/tiêm truyền |
739 | Mifepriston + Misoprostol | Uống |
740 | Milrinon | Tiêm/tiêm truyền |
741 | Minocyclin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
742 | Mirtazapin | Uống |
743 | Misoprostol | Uống, đặt âm đạo |
744 | Mitomycin | Tiêm/tiêm truyền |
745 | Mitoxantron | Tiêm/tiêm truyền |
746 | Mometason furoat | Dùng ngoài, xịt mùi |
747 | Mometason furoat + salicylic acid | Dùng ngoài |
748 | Mometasone + formoterol | Hít |
749 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài |
750 | Morphin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
751 | Moxifloxacin | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
752 | Moxifloxacin + dexamethason | Nhỏ mắt |
753 | Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid | Uống |
754 | Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống |
755 | Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | Tiêm/tiêm truyền |
756 | Mupirocin | Dùng ngoài |
757 | Mycophenolat | Uống |
758 | Nabumeton | Uống |
759 | Nadroparin | Tiêm/tiêm truyền |
760 | Naftidrofuryl | Uống |
761 | Nalidixic acid | Uống |
762 | Naloxon hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
763 | Naltrexon | Uống |
764 | Nandrolon decanoat | Tiêm/tiêm truyền |
765 | Naproxen | Uống, đặt |
766 | Naproxen + esomeprazol | Uống |
767 | Naphazolin | Nhỏ mũi |
768 | Natamycin | Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
769 | Nateglinid | Uống |
770 | Natri borat | Nhỏ tai |
771 | Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | Nhỏ mắt |
772 | Natri carboxymethylcellulose + glycerin | Nhỏ mắt |
773 | Natri clorid | Tiêm/tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài |
774 | Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm/tiêm truyền |
775 | Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sullat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm/tiêm truyền |
776 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan | Uống |
777 | Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | Uống |
778 | Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose | Tiêm/tiêm truyền |
779 | Natri diquafosol | Nhỏ mắt |
780 | Natri hyaluronat | Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
781 | Natri hydrocarbonat | Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài |
782 | Natri hypoclorid đậm đặc | Dùng ngoài |
783 | Natri montelukast | Uống |
784 | Natri nitrit | Uống |
785 | Natri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric | Uống |
786 | Natri thiosulfat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
787 | Nebivolol | Uống |
788 | Nefopam hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
789 | Neomycin | Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài |
790 | Neomycin + Bacitracin | Dùng ngoài |
791 | Neomycin + polymyxin B | Nhỏ mắt |
792 | Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Nhỏ mắt, nhỏ tai |
793 | Neostigmin metylsulfat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
794 | Nepafenac | Nhỏ mắt |
795 | Nepidermin | Xịt ngoài da |
796 | Netilmicin sulfat | Tiêm/tiêm truyền |
797 | Nevirapin | Uống |
798 | Nicardipin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
799 | Niclosamid | Uống |
800 | Nicorandil | Uống |
801 | Nifedipin | Uống |
802 | Nifuroxazid | Uống |
803 | Nilotinib | Uống |
804 | Nimodipin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
805 | Nimotuzumab | Tiêm/tiêm truyền |
806 | Nintedanib | Uống |
807 | Nitric oxid | Đườnghô hấp |
808 | Nitrofurantoin | Uống |
809 | Nizatidin | Uống |
810 | Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. | Dùng ngoài |
811 | Nomesestrol acetat | Uống |
812 | Nor-adrenalin/Nor-epinephrin | Tiêm/tiêm truyền |
813 | Norethisteron | Uống |
814 | Norfloxacin | Uống, nhỏ mắt |
815 | Nước cất pha tiêm | Tiêm/tiêm truyền |
816 | Nước oxy già | Dùng ngoài |
817 | Nystatin | Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
818 | Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo |
819 | Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo |
820 | Nghệ vàng, Menthol, Camphor. | Xịt mùi |
821 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol | Uống |
822 | Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật), | Uống |
823 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương | Uống |
824 | Nhũ dịch lipid | Tiêm/Tiêm truyền |
825 | Octreotid | Tiêm/tiêm truyền |
826 | Ofloxacin | Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
827 | Olanzapin | Uống |
828 | Olopatadin hydroclorid | Nhỏ mắt |
829 | Omalizumab | Tiêm/tiêm truyền |
830 | Omeprazol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
831 | Ondansetron | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
832 | Oseltamivir | Uống |
833 | Osimertinib | Uống |
834 | Otilonium bromide | Uống |
835 | Oxacilin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
836 | Oxaliplatin | Tiêm/tiêm truyền |
837 | Oxamniquin | Uống |
838 | Oxcarbazepin | Uống |
839 | Oxy dược dụng | Đường hô hấp |
840 | Oxycodon + Naloxon | Uống |
841 | Oxycodone | Uống |
842 | Oxytocin | Tiêm/tiêm truyền |
843 | Ô dầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng), | Dùng ngoài |
844 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat, | Dùng ngoài |
845 | Paclitaxel | Tiêm/tiêm truyền |
846 | Paliperidon | Uống |
847 | Palonosetron hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
848 | Pamidronat | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
849 | Panax notoginseng saponins | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
850 | Pancuronium bromid | Tiêm/tiêm truyền |
851 | Pantoprazol | Tiêm/tiêm truyền, uống |
852 | Papaverin hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền, uống |
853 | Para aminobenzoic acid | Uống |
854 | Paracetamol | Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt |
855 | Paracetamol + codein phosphat | Uống |
856 | Paracetamol + chlorphemramin | Uống |
857 | Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan | Uống |
858 | Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin | Uống |
859 | Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin | Uống |
860 | Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan | Uống |
861 | Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine | Uống |
862 | Paracetamol diphenhydramin | Uống |
863 | Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin | Uống |
864 | Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine | Uống |
865 | Paracetamol + ibuprofen | Uống |
866 | Paracetamol + methocarbamol | Uống |
867 | Paracetamol + pseudoephedrin | Uống |
868 | Paracetamol + phenylephrin | Uống |
869 | Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan | Uống |
870 | Paracetamol + tramadol | Uống |
871 | Paricalcitol | Tiêm/Tiêm truyền |
872 | Paroxetin | Uống |
873 | PAS-Na | Uống |
874 | Pazopanib | Uống |
875 | Pazopanib | Uống |
876 | Pefloxacin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
877 | Pegfilgraslim | Tiêm/tiêm truyền |
878 | Pegylated interferon alpha | Tiêm/tiêm truyền |
879 | Pemetrexed | Tiêm/tiêm truyền |
880 | Pemirolast kali | Nhỏ mắt |
881 | Penicilamin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
882 | Pentoxifyllin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
883 | Peptide (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm/tiêm truyền |
884 | Perindopril | Uống |
885 | Perindopril + amlodipin | Uống |
886 | Perindopril + indapamid | Uống |
887 | Pethidin hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
888 | Pilocarpin | Nhỏ mắt, uống |
889 | Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol | Uống |
890 | Pipecuronium bromid | Tiêm/tiêm truyền |
891 | Piperacilin | Tiêm/tiêm truyền |
892 | Piperacilin + tazobactam | Tiêm/tiêm truyền |
893 | Piperaquin + dihydroartemisinin | Uống |
894 | Piracetam | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
895 | Pirenoxin | Nhỏ mắt |
896 | Piribedil | Uống |
897 | Piroxicam | Tiêm/Tiêm truyền, uống, |
898 | Policresulen | Đặt âm đạo |
899 | Polidocanol | Tiêm/tiêm truyền |
900 | Polyethylen alycol + propylen glycol | Nhỏ mắt |
901 | Polystyren | Uống, thụt hậu môn |
902 | Posaconazol | Uống |
903 | Povidon iodin | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
904 | Pralidoxim | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
905 | Pramipexol | Uống |
906 | Prasugrel | Uống |
907 | Pravastatin | Uống |
908 | Praziquantel | Uống |
909 | Prednisolon acetat | Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống |
910 | Prednison | Uống |
911 | Pregabalin | Uống |
912 | Primaquin | Uống |
913 | Probenecid | Uống |
914 | Procain benzylpenicilin | Tiêm/tiêm truyền |
915 | Procain hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền |
916 | Procarbazin | Uống |
917 | Progesteron | Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
918 | Proguanil | Uống |
919 | Promestrien | Dùng ngoài, đặt âm đạo |
920 | Promethazin hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
921 | Proparacain hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
922 | Propofol | Tièm/tiêm truyền |
923 | Propranolol hydroclorid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
924 | Propylthiouracil | Uống |
925 | Prostaglandin E1 | Tiêm/tiêm truyền |
926 | Protamin sulfat | Tiêm/tiêm truyền |
927 | Protamin sulfat | Tiêm/tiêm truyền |
928 | Prothionamid | Uống |
929 | Prucaloprid | Uống |
930 | Pyrantel | Uống |
931 | Pyrazinamid | Uống |
932 | Pyridostigmin bromid | Uống |
933 | Phenazon + lidocain hydroclorid | Nhỏ tai |
934 | Phenobarbital | Tiêm/tiêm truyền, uống |
935 | Phenoxy methylpenicilin | Uống |
936 | Phenylephrin | Tiêm/tiêm truyền |
937 | Phenytoin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
938 | Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
939 | Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu | Tiêm/tiêm truyền |
940 | Phytomenadion | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
941 | Quetiapin | Uống |
942 | Quinapril | Uống |
943 | Quinin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
944 | Rabeprazol | Tiêm/tiêm truyền, uống |
945 | Racecadotril | Uống |
946 | Raloxifen | Uống |
947 | Raltegravir | Uống |
948 | Ramipril | Uống |
949 | Ranibizumab | Tiêm trong dịch kính |
950 | Ranitidin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
951 | Ranitidin + bismuth + sucralfat | Uống |
952 | Ranolazin | Uống |
953 | Rebamipid | Uống |
954 | Recombinant human Epidermal Growth Factor | Tiêm/tiêm truyền |
955 | Regorafenib | Uống |
956 | Repaglinid | Uống |
957 | Ribavirin | Uống |
958 | Rifampicin | Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống |
959 | Rifampicin + isoniazid | Uống |
960 | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid | Uống |
961 | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol | Uống |
962 | Rifamycin | Nhỏ tai |
963 | Rilmenidin | Uống |
964 | Rilpivirin | Uống |
965 | Ringer lactat | Tiêm/tiêm truyền |
966 | Risedronat | Uống |
967 | Risperidon | Uống |
968 | Ritonavir | Uống |
969 | Rituximab | Tiêm/tiêm truyền |
970 | Rivaroxaban | Uống |
971 | Rivastigmine | Uống, dán ngoài da |
972 | Rocuronium bromid | Tiêm/tiêm truyền |
973 | Roflumilast | Uống |
974 | Ropivacain | Tiêm/tiêm truyền |
975 | Rosuvastatin | Uống |
976 | Rotigotine | Dán ngoài da |
977 | Rotundin | Uống |
978 | Roxithromycin | Uống |
979 | Rupatadine | Uống |
980 | Ruxolitinib | Uống |
981 | Saccharomyces boulardii | Uống |
982 | Sacubitril + valsartan | Uống |
983 | Salbutamol + guaifenesin | Uống |
984 | Salbutamol + ipratropium | Hít |
985 | Salbutamol sulfat | Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt mũi, xịt họng |
986 | Salicylic acid | Dùng ngoài |
987 | Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài |
988 | Salmeterol + fluticason propionat | Hít |
989 | Saxagliptin | Uống |
990 | Saxagliptin + metformin | Uống |
991 | Sắt hydroxyd polymaltose | Uống |
992 | Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic | Uống |
993 | Sắt ascorbat + acid folic | Uống |
994 | Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid | Tiêm/tiêm truyền |
995 | Sắt fumarat | Uống |
996 | Sắt fumarat + acid folic | Uống |
997 | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống |
998 | Sắt protein succinylat | Uống |
999 | Sắt sucrose | Tiêm/tiêm truyền |
1000 | Sắt sulfat | Uống |
1001 | Sắt sulfat + acid folic | Uống |
1002 | S-bioallethrin + piperonyl butoxid | Dùng ngoài |
1003 | Secnidazol | Uống |
1004 | Secukinumab | Tiêm/tiêm truyền |
1005 | Sertralin | Uống |
1006 | Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung |
1007 | Silibinin | Tiêm/tiêm truyền |
1008 | Silymarin | Uống |
1009 | Simethicon | Uống |
1010 | Simvastatin | Uống |
1011 | Simvastatin + ezetimibe | Uống |
1012 | Sitagliptin | Uống |
1013 | Sitagliptin + metformin | Uống |
1014 | Sodium alginate + sodium hydrocarbonate + calcium carbonate | Uống |
1015 | Sofosbuvir | Uống |
1016 | Sofosbuvir + ledipasvir | Uống |
1017 | Sofosbuvir + velpatasvir | Uống |
1018 | Solifenacin succinate | Uống |
1019 | Somatostatin | Tiêm/tiêm truyền |
1020 | Somatropin | Tiêm/tiêm truyền |
1021 | Sorafenib | Uống |
1022 | Sorbitol | Dùng ngoài |
1023 | Sorbitol | Uống |
1024 | Sorbitol + natri citrat | Thụt hậu môn/trực tràng |
1025 | Sotalol | Uống |
1026 | Spiramycin | Uống |
1027 | Spiramycin + metronidazol | Uống |
1028 | Spironolacton | Uống |
1029 | Streptokinase | Tiêm/tiêm truyền |
1030 | Streptomycin | Tiêm/tiêm truyền |
1031 | Succimer | Uống |
1032 | Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat | Tiêm/tiêm truyền |
1033 | Sucralfat | Uống |
1034 | Sufentanil | Tiêm/tiêm truyền |
1035 | Sugammadex | Tiêm/tiêm truyền |
1036 | Sulbutiamin | Uống |
1037 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài |
1038 | Sulfadimidin | Uống |
1039 | Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống |
1040 | Sulfaguanidin | Uống |
1041 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống |
1042 | Sulfasalazin | Uống |
1043 | Sulpirid | Tiêm/tiêm truyền, uống |
1044 | Sultamicillin | Uống |
1045 | Sumatriptan | Uống |
1046 | Sunitinib | Uống |
1047 | Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant) | Đường nội khí quản |
1048 | Suxamethonium clorid | Tiêm/tiêm truyền |
1049 | Tacrolimus | Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
1050 | Tafluprost | Nhỏ mắt |
1051 | Tafluprost + Timolol | Nhỏ mắt |
1052 | Tamoxifen | Uống |
1053 | Tamsulosin hydroclorid | Uống |
1054 | Tegafur + gimeracil + oteracil | Uống |
1055 | Tegafur-uracil | Uống |
1056 | Teicoplanin | Tiêm/tiêm truyền |
1057 | Telmisartan | Uống |
1058 | Telmisartan + amlodipin | Uống |
1059 | Telmisartan + hydroclorothiazid | Uống |
1060 | Temozolomid | Uống |
1061 | Tenecteplase | Tiêm/tiêm truyền |
1062 | Tenofovir | Uống |
1063 | Tenofovir + emtricitabine | Uống |
1064 | Tenofovir + lamivudin + efavirenz | Uống |
1065 | Tenoxicam | Tiêm/tiêm truyền, uống |
1066 | Terbinafin | Uống, dùng ngoài |
1067 | Terbutalin | Tiêm/tiêm truyền, uống, đường hô hấp |
1068 | Terbutalin + guaifenesin | Uống |
1069 | Terlipressin | Tiêm/tiêm truyền |
1070 | Testosteron | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1071 | Tetracain | Nhỏ mắt |
1072 | Tetracyclin hydroclorid | Uống, tra mắt |
1073 | Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction | Dùng ngoài |
1074 | Tetryzolin | Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
1075 | Tianeptin | Uống |
1076 | Tiaprofenic acid | Uống |
1077 | Ticagrelor | Uống |
1078 | Ticarcillin + acid clavulanic | Tiêm/tiêm truyền |
1079 | Tiemonium methylsulfat | Tiêm/tiêm truyền |
1080 | Tigecyclin | Tiêm/tiêm truyền |
1081 | Timolol | Nhỏ mắt |
1082 | Tinidazol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1083 | Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch | Tiêm/tiêm truyền |
1084 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. | Dùng ngoài |
1085 | Tioconazole + Tinidazol | Uống |
1086 | Tiotropium | Hít |
1087 | Tiotropium + olodaterol | Hít |
1088 | Tiropramid hydroclorid | Uống |
1089 | Tixocortol pivalat | Xịt mũi |
1090 | Tizanidin hydroclorid | Uống |
1091 | Tobramycin | Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt |
1092 | Tobramycin + dexamethason | Nhỏ mắt |
1093 | Tocilizumab | Tiêm/tiêm truyền |
1094 | Tofisopam | Uống |
1095 | Tolazolin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1096 | Tolcapon | Uống |
1097 | Tolperison | Uống |
1098 | Tolvaptan | Uống |
1099 | Topiramat | Uống |
1100 | Topotecan | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1101 | Tulobuterol | Dùng ngoài |
1102 | Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | Uống |
1103 | Tyrothricin | Dùng ngoài |
1104 | Tyrothricin + benzocain + benzalkonium | Ngậm |
1105 | Thalidomid | Uống |
1106 | Than hoạt | Uống |
1107 | Than hoạt + sorbitol | Uống |
1108 | Theophylin | Uống |
1109 | Thiamazol | Uống |
1110 | Thiocolchicosid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1111 | Thiopental | Tiêm/tiêm truyền |
1112 | Thioridazin | Uống |
1113 | Tramadol | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1114 | Trancxamic acid | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1115 | Trastuzumab | Tiêm/tiêm truyền |
1116 | Travoprost | Nhỏ mắt |
1117 | Travoprost + timolol | Nhỏ mắt |
1118 | Trazodon | Uống |
1119 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol, | Uống |
1120 | Tretinoin | Uống, dùng ngoài |
1121 | Tretinoin + erythromycin | Dùng ngoài |
1122 | Triamcinolon | Uống |
1123 | Triamcinolon + econazol | Dùng ngoài |
1124 | Triamcinolon acelonid | Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài |
1125 | Tricalcium phosphat | Uống |
1126 | Triclabendazol | Uống |
1127 | Triflusal | Uống |
1128 | Trihexyphenidyl hydroclorid | Uống |
1129 | Trimebutin maleat | Uống |
1130 | Trimetazidin | Uống |
1131 | Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin | Uống |
1132 | Triptorelin | Tiêm/tiêm truyền |
1133 | Trolamin | Dùng ngoài |
1134 | Tropicamid | Nhỏ mắt |
1135 | Tropicamide + phenylephrine hydroclorid | Nhỏ mắt |
1136 | Ulipristal acetate | Uống |
1137 | Urea | Dùng ngoài |
1138 | Urokinase | Tiêm/tiêm truyền |
1139 | Ursodeoxycholic acid | Uống |
1140 | Ustekinumab | Tiêm/tiêm truyền |
1141 | Valsanciclovir | Uống |
1142 | Valproat natri | Tiêm/tiêm truyền, uống |
1143 | Valproat natri + valproic acid | Uống |
1144 | Valproic acid | Uống |
1145 | Valsartan | Uống |
1146 | Valsartan + hydroclorothiazid | Uống |
1147 | Vancomycin | Tiêm/tiêm truyền |
1148 | Vardenafil | Uống |
1149 | Vasopressin | Tiêm/tiêm truyền, uống |
1150 | Vắc xin DPT-VGB-Hib | Tiêm/tiêm truyền |
1151 | Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp | Tiêm/tiêm truyền |
1152 | Vắc xin phòng Bại liệt | Uống |
1153 | Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib | Tiêm/tiêm truyền |
1154 | Vắc xin phòng bệnh do Hib | Tiêm/tiêm truyền |
1155 | Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus | Tiêm/tiêm truyền |
1156 | Vắc xin phòng Cúm mùa | Tiêm/tiêm truyền |
1157 | Vắc xin phòng dại | Tiêm/tiêm truyền |
1158 | Vắc xin phòng Lao | Tiêm/tiêm truyền |
1159 | Vắc xin phòng Não mô cầu | Tiêm/tiêm truyền |
1160 | Vắc xin phòng Rubella | Tiêm/tiêm truyền |
1161 | Vắc xin phòng Sởi | Tiêm/tiêm truyền |
1162 | Vắc xin phòng Tả | Uống |
1163 | Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus | Uống |
1164 | Vắc xin phòng Thủy đậu | Tiêm/tiêm truyền |
1165 | Vắc xin phòng Thương hàn | Tiêm/tiêm truyền |
1166 | Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung | Tiêm/tiêm truyền |
1167 | Vắc xin phòng Uốn ván | Tiêm/tiêm truyền |
1168 | Vắc xin phòng Viêm gan A | Tiêm/tiêm truyền |
1169 | Vắc xin phòng Viêm gan B | Tiêm/tiêm truyền |
1170 | Vắc xin phòng Viêm màng não mủ | Tiêm/tiêm truyền |
1171 | Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản | Tiêm/tiêm truyền |
1172 | Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella | Tiêm/tiêm truyền |
1173 | Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt | Tiêm/tiêm truyền |
1174 | Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm san B - Hib | Tiêm/tiêm truyền |
1175 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván | Tiêm/tiêm truyền |
1176 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván | Tiêm/tiêm truyền |
1177 | Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella | Tiêm/tiêm truyền |
1178 | Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B | Tiêm/tiêm truyền |
1179 | Vecuronium bromid | Tiêm/tiêm truyền |
1180 | Venlafaxin | Uống |
1181 | Verapamil hydroclorid | Tiêm/tiêm truyền, uống |
1182 | Verapamil hydrochlorid + Trandolapril | Uống |
1183 | Visabatrin | Uống |
1184 | Vildasliptin | Uống |
1185 | Vildagliptin + metformin | Uống |
1186 | Vinblastin sulfat | Tiêm/tiêm truyền |
1187 | Vincristin sulfat | Tiêm/tiêm truyền |
1188 | Vinorelbin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1189 | Vinpocetin | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1190 | Vitamin A | Uống |
1191 | Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 | Uống |
1192 | Vitamin B1 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1193 | Vitamin B1 + B6 + B12 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1194 | Vitamin B12 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1195 | Vitamin B2 | Uống |
1196 | Vitamin B3 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1197 | Vitamin B5 | Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài |
1198 | Vitamin B6 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1199 | Vitamin B6 + masnesi lactat | Uống |
1200 | Vitamin C | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1201 | Vitamin D2 | Uống |
1202 | Vitamin D3 | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1203 | Vitamin E | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1204 | Vitamin H/Vitamin B8 | Uống |
1205 | Vitamin K | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1206 | Vitamin PP | Tiêm/Tiêm truyền, uống |
1207 | Voriconazol | Uống |
1208 | Warfarin | Uống |
1209 | Xanh methylen | Tiêm/tiêm truyền |
1210 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khố hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. | Uống |
1211 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol, | Uống |
1212 | Xylometazolin | Nhỏ mũi, xịt mũi |
1213 | Yếu tố IX | Tiêm/Tiêm truyền |
1214 | Yếu tố VIIa | Tiêm/tiêm truyền |
1215 | Yếu tố VIII | Tiêm/tiêm truyền |
1216 | Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand | Tiêm/tiêm truyền |
1217 | Zanamivir | Hít |
1218 | Zidovudin | Tiêm/tiêm truyền |
1219 | Zidovudin | Uống |
1220 | Zidovudin + lamivudin + nevirapin | Uống |
1221 | Ziprasidon | Uống |
1222 | Zofenopril | Uống |
1223 | Zoledronic acid | Tiêm/tiêm truyền |
1224 | Zolpidem | Uống |
1225 | Zopiclon | Uống |
1226 | Zuclopenthixol | Tiêm/tiêm truyền, uống |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
STT | Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu | Đường dùng | Dạng dùng | Đơn vị |
1 | BromoMercurHydrxyPropan(BMHP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
2 | Carbon 11 (C-11) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
3 | Cesium 137 (Cesi-137) | Áp sát khối u | Nguồn rắn | mCi |
4 | Chromium 51 (Cr-51) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
5 | Coban 57 (Co-57) | Uống | Dung dịch | mCi |
6 | Coban 60 (Co-60) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
7 | Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) | Tiêm tĩnh mạch, khí dung | Bột đông khô | Lọ |
8 | Dimecapto Succinic Acid (DMSA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
9 | Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
10 | Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
11 | Ethyl cysteinate dimer (ECD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
12 | Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
13 | Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
14 | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
15 | F18-NaF | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
16 | Gallium citrate 67 (Ga-67) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
17 | Gallium citrate 68 (Ga-68) | Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch | Dung dịch | mCi |
18 | Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
19 | Holmium 166 (Ho-166) | Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u | Dung dịch | mCi |
20 | Human Albumin Microphere (HAM) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
21 | Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
22 | Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
23 | Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
24 | Imino Diacetic Acid (IDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
25 | Indiumclorid 111 (In-111) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
26 | lode 123 (I-123) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
27 | lode 125 (I-125) | Cấy vào khối u | Hạt | mCi |
28 | Iode 131 (I-131) | Uống; Tiêm tĩnh mạch | Viên nang, Dung dịch | mCi |
29 | Iodomethyl 19 Norcholesterol | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
30 | Iridium 192 (Ir-192) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
31 | Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
32 | Lipiodol I-131 | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
33 | MacroAgregated Albumin (MAA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
34 | Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
35 | Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
36 | Methionin | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
37 | Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
38 | Methylene Diphosphonate (MDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
39 | Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) | Tiêm dưới da | Bột đông khô | Lọ |
40 | Nitrogen 13- amonia | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
41 | Octreotide Indium-111 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
42 | Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
43 | Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
44 | Phospho 32 (P-32) | Uống, tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da | Dung dịch; Tấm áp | mCi |
45 | Phospho 32 (P-32) - Silicon | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
46 | Phytate (Phyton, Fyton) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
47 | Pyrophosphate (Pyron) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
48 | Rhennium 188 (Re-188) | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
49 | Rose Bengal I-131 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
50 | Samarium 153 (Sm-153) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
51 | Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
52 | Strontrium 89 (Sr-89) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
53 | Sulfur Colloid (SC) | Tiêm tĩnh mạch, dưới da | Bột đông khô | Lọ |
54 | Technetium 99m (Tc-99m) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
55 | Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
56 | Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
57 | Thallium 201 (TI-201) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
58 | Urea (NH2 14CoNH2) | Uống | Viên nang | mCi |
59 | Ytrium 90 (Y-90) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
STT | STT trong nhóm | Thành phần thuốc | Đường dùng |
| |||
1 | 1 | Gừng. | Uống |
2 | 2 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phức bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). | Uống |
3 | 3 | Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên kiều, Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch. | Uống |
4 | 4 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | Uống |
5 | 5 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Uống |
6 | 6 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà. | Uống |
7 | 7 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Uống |
8 | 8 | Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | Uống |
| |||
9 | 1 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | Uống |
10 | 2 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | Uống |
11 | 3 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | Uống |
12 | 4 | Actiso, Rau má. | Uống |
13 | 5 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | Uống |
14 | 6 | Actiso, Thô phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên. | Uống |
15 | 7 | Actisô. | Uống |
16 | 8 | Uống | |
17 | 9 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. | Uống |
18 | 10 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống |
19 | 11 | Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi. | Uống |
20 | 12 | Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. | Uống |
21 | 13 | Bồ bồ. | Uống |
22 | 14 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. | Uống |
23 | 15 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. | Uống |
24 | 16 | Cà gai leo, Mật nhân. | Uống |
25 | 17 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. | Uống |
26 | 18 | Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi | Uống |
27 | 19 | Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trác bách diệp, Hòe hoa. | Uống |
28 | 20 | Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt. | Uống |
29 | 21 | Địa long, Sinh khương. | Uống |
30 | 22 | Diếp cá, Rau má. | Uống |
31 | 23 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. | Uống |
32 | 24 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). | Uống |
33 | 25 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | Uống |
34 | 26 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | Uống |
35 | 27 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | Uống |
36 | 28 | Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. | Uống |
37 | 29 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. | Uống |
38 | 30 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống |
39 | 31 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | Uống |
40 | 32 | Diệp hạ châu. | Uống |
41 | 33 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Uống |
42 | 34 | Đương quy, Chi tử, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược. | Uống |
43 | 35 | Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. | Uống |
44 | 36 | Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim. | Uống |
45 | 37 | Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá. | Uống |
46 | 38 | Hoạt thạch, Cam thảo. | Uống |
47 | 39 | Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. | Uống |
48 | 40 | Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh. | Uống |
49 | 41 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. | Uống |
50 | 42 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | Uống |
51 | 43 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Uống |
52 | 44 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Uống |
53 | 45 | Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Mã đề. | Uống |
54 | 46 | Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. | Uống |
55 | 47 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). | Uống |
56 | 48 | Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). | Uống |
57 | 49 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). | Uống |
58 | 50 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). | Uống |
59 | 51 | Kim tiền thảo. | Uống |
60 | 52 | Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá. | Uống |
61 | 53 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). | Uống |
62 | 54 | Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. | Uống |
63 | 55 | Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo. | Uống |
64 | 56 | Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị tử, Cam thảo. | Uống |
65 | 57 | Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. | Uống |
66 | 58 | Nghể hoa đầu. | Uống |
67 | 59 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến | Uống |
68 | 60 | Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược. | Uống |
69 | 61 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | Uống |
70 | 62 | Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). | Uống |
71 | 63 | Râu mèo, Actiso. | Uống |
72 | 64 | Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thô phục linh. | Uống |
73 | 65 | Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. | Uống |
74 | 66 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống |
75 | 67 | Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành. | Uống |
76 | 68 | Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược. | Uống |
77 | 71 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. | Uống |
78 | 72 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. | Uống |
| |||
79 | 1 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống |
80 | 2 | Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế. | Uống |
81 | 3 | Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | Uống |
82 | 4 | Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế chi, Cam thảo, Ngưu tất, Đỗ trọng, Hy thiêm. | Uống |
83 | 5 | Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật, Cỏ xước, Thổ phục linh. | Uống |
84 | 6 | Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống |
85 | 7 | Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện. | Uống |
86 | 8 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. | Uống |
87 | 9 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống |
88 | 10 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Uống |
89 | 11 | Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. | Uống |
90 | 12 | Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo. | Uống |
91 | 13 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). | Uống |
92 | 14 | Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng. | Uống |
93 | 15 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tân giao, Tế tân, Xuyên khung. | Uống |
94 | 16 | Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược. | Uống |
95 | 17 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | Uống
|
96 | 18 | Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ, Đào nhân, Tam thất, Chi tử. | Uống |
97 | 19 |