Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5239/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 15/2020/TT-BYT NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc tại Phiếu trình số 546/QLD-GT ngày 22/09/2021 và Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Công văn số 109/VPHĐ ngày 18/10/2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cập nhật, điều chỉnh một số thông tin thuốc tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.

Nội dung cập nhật, điều chỉnh chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.

Cục Quản lý Dược phải chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về Hồ sơ trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Trung ương Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội; Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
- Y tế ngành (QP, CA, BCVT, GTVT);
- Vụ PC; Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
- Trung tâm MSTT thuốc Quốc gia;
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam-CTCP;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Trang Thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ
Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC 1

CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 15/2020/TT-BYT NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5239/QĐ-BYT ngày 10
tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế)

I. Phụ lục I. Danh mục thuốc đấu thầu

STT

Nội dung

Thông tin đã ghi tại Thông tư

Thông tin cập nhật, điều chỉnh

1

Phần I (tên đề mục)

Phần I. Danh mục thuốc tân dược

Phần I. Danh mục thuốc hoá dược

2

Phần l, 148 (Tên hoạt chất)

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Natri benzoat

3

Phần III, 16 (Tên hoạt chất)

Artiso, Nghệ, Rau má

Actiso, Nghệ, Rau má

II. Phụ lục II. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia

STT

Nội dung

Thông tin đã ghi tại Thông tư

Thông tin cập nhật, điều chỉnh

1

Phần B, 16 (Tên hoạt chất)

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Lamivudin + Tenofdvir disoproxil fumarat + Efavirenz

2

Phần B, 17 (Tên hoạt chất)

Lamivudin + Tenofovir

Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat

3

Phần B, 26 (Tên hoạt chất)

Tenofovir

Tenofovir disoproxil fumarat

4

Phần C, I, 16 (Tên hoạt chất)

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat + Efavirenz

5

Phần C, I, 17 (Tên hoạt chất)

Lamivudin + Tenofovir

Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat

6

Phần C, I, 27 (Tên hoạt chất)

Tenofovir

Tenofovir disoproxil fumarat

7

Phần C, III, 8 (Tên hoạt chất)

Ethambutol

Ethambutol hydroclorid

8

Phần C, VI, 14 (Tên hoạt chất)

Sulperid

Sulpirid

III. Phụ lục IV. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

STT

Nội dung

Thông tin đã ghi tại Thông tư

Thông tin cập nhật, điều chỉnh

1

Phần I, 69 (Tên thuốc)

Rocephin 1g I.V

Rocephin 1g l.V.

2

Phần II, 350 (Nồng độ/Hàm lượng)

775mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml)

755mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml)

3

Phần IV, 1 (Hoạt chất)

Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir

Tenofovir disoproxil fumarat; Lamivudin; Dolutegravir

4

Phần IV, 2 (Hoạt chất)

Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz

Tenofovir disoproxil fumarat; Lamivudin; Efavirenz