Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2023/TT-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2023

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Căn cứ Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010; Luật số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12;

Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán;

Căn cứ Nghị định số 46/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam,

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định một số nội dung đặc thù về tài khoản kế toán, nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản kế toán; việc lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất; một số nội dung về chứng từ kế toán và sổ kế toán của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi là NHPT).

2. Thông tư này không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của NHPT đối với ngân sách Nhà nước.

3. Những nội dung không hướng dẫn tại Thông tư này, NHPT thực hiện theo quy định tại:

a) Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng; Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/09/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/03/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; và các văn bản khác sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).

b) Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam; các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán; và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:

1. NHPT, các đơn vị thuộc và trực thuộc NHPT bao gồm: Trụ sở chính của NHPT (sau đây gọi là Trụ sở chính); các Phòng, Ban thuộc Trụ sở chính; Sở giao dịch, Chi nhánh và các đơn vị có thực hiện hạch toán kế toán.

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện hạch toán kế toán và lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Quy định về tài khoản kế toán

1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán và nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép một số tài khoản kế toán đặc thù của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. NHPT được mở thêm các tài khoản từ cấp 2 trở đi đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý.

3. NHPT được vận dụng hệ thống tài khoản được ban hành theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN với những sửa đổi như sau:

a) Sửa đổi tên một số tài khoản trong danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho NHPT như sau:

- Sửa tên tài khoản cấp I “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý” thành “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “387- Tài sản thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ xử lý” thành “387- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “43- Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá” thành “43- NHPT phát hành giấy tờ có giá”;

- Sửa tên các tài khoản cấp II “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT; “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống tổ chức tín dụng” thành “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp III “4844- Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành” thành “4844- Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “60- Vốn của tổ chức tín dụng” thành “60- Vốn của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “61- Quỹ của tổ chức tín dụng” thành “61- Quỹ của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “69- Lợi nhuận chưa phân phối” thành “69- Kết quả hoạt động chưa phân phối”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “70- Thu nhập từ hoạt động tín dụng” thành “70- Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “80- Chi phí hoạt động tín dụng” thành “80- Chi phí hoạt động nghiệp vụ”;

- Sửa tên các tài khoản cấp II “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của tổ chức tín dụng” thành “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp III “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động tổ chức tín dụng” thành “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “88- Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng” thành “88- Chi phí dự phòng”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “96- Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng phát hành” thành “96- Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “998- Tài sản, giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng thế chấp, cầm cố” thành “998- Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố”.

b) Nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản sửa đổi tên theo quy định tại điểm a khoản này thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN.

4. Đối với các tài khoản loại 7 - Thu nhập; loại 8 - Chi phí; tài khoản 39 - Lãi, phí phải thu; tài khoản 49 - Lãi, phí phải trả, NHPT thực hiện hạch toán theo quy định tại chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với NHPT.

Điều 4. Quy định về báo cáo tài chính

1. Hệ thống báo cáo tài chính của NHPT gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.

a) Báo cáo tài chính năm của NHPT, bao gồm:

- Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01 - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động

Mẫu số B02 - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03 - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B04 - NHPT

b) Báo cáo tài chính giữa niên độ của NHPT (dạng đầy đủ), bao gồm

- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ

Mẫu số B01a - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ

Mẫu số B02a - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ

Mẫu số B03a - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc

Mẫu số B04a - NHPT

2. Biểu mẫu báo cáo tài chính và hướng dẫn lập, trình bày các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính:

a) Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ chuẩn mực kế toán, các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của NHPT.

b) Báo cáo tài chính phải phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện hơn là hình thức pháp lý của các giao dịch và sự kiện đó (tôn trọng bản chất hơn hình thức).

c) Nợ phải trả không được ghi nhận thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán.

d) Các chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần.

đ) Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động được sắp xếp theo từng hoạt động nghiệp vụ, phù hợp giữa thu nhập và chi phí.

Điều 5. Quy định về báo cáo tài chính hợp nhất

1. NHPT là đơn vị có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của đơn vị. NHPT lập báo cáo tài chính hợp nhất theo năm.

2. Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm các báo cáo:

- Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất

Mẫu số B01 - NHPT/HN

- Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất

Mẫu số B02 - NHPT/HN

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

Mẫu số B03 - NHPT/HN

- Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

Mẫu số B04 - NHPT/HN

3. Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Phương pháp lập Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo quy định tại Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất.

Điều 6. Quy định về chứng từ kế toán

1. NHPT được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.

2. NHPT áp dụng biểu mẫu các loại biên lai thu tiền, biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành.

Điều 7. Quy định về sổ kế toán

1. NHPT xây dựng, thiết kế biểu mẫu sổ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT phải đáp ứng được các yêu cầu của sổ kế toán theo quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.

2. Tất cả các đơn vị thuộc, trực thuộc NHPT có thực hiện hạch toán kế toán phải mở sổ kế toán, ghi chép, quản lý, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán theo đúng quy định.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Chuyển số dư trên tài khoản kế toán

1. NHPT thực hiện chuyển đổi số dư trên các tài khoản đang phản ánh theo Chế độ kế toán của NHPT ban hành theo công văn số 15682/BTC-CĐKT ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về việc chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với NHPT và các văn bản hướng dẫn bổ sung khác cho phù hợp với quy định của Thông tư này.

2. NHPT phải điều chỉnh lại các nội dung đang phản ánh trên các tài khoản liên quan theo quy định của Thông tư này và đảm bảo việc trình bày báo cáo tài chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 09. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2023. Khi lập và trình bày báo cáo tài chính năm 2023, NHPT phải trình bày lại thông tin so sánh cho phù hợp với các quy định tại Thông tư này và Thuyết minh lý do có sự thay đổi trong chế độ kế toán trên báo cáo tài chính theo hướng dẫn tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót.

2. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc NHPT và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT, Cục QLKT ( b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

PHỤ LỤC I

A. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

Ghi chú

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

10

Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

101

Tiền mặt bằng đồng Việt Nam

1011

Tiền mặt tại đơn vị

1012

Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

1013

Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

1019

Tiền mặt đang vận chuyển

103

Tiền mặt ngoại tệ

1031

Ngoại tệ tại đơn vị

1032

Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ

1033

Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ

1039

Ngoại tệ đang vận chuyển

104

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

1041

Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị

1043

Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu

1049

Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển

11

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước

111

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

1111

Tiền gửi phong tỏa

1113

Tiền gửi thanh toán

1116

Tiền ký quỹ bảo lãnh

112

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

1121

Tiền gửi phong tỏa

1123

Tiền gửi thanh toán

1126

Tiền ký quỹ bảo lãnh

13

Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác

131

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

1311

Tiền gửi không kỳ hạn

1312

Tiền gửi có kỳ hạn

132

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

1321

Tiền gửi không kỳ hạn

1322

Tiền gửi có kỳ hạn

133

Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài

1331

Tiền gửi không kỳ hạn

1332

Tiền gửi có kỳ hạn

1333

Tiền gửi chuyên dùng

134

Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài

1341

Tiền gửi không kỳ hạn

1342

Tiền gửi có kỳ hạn

1343

Tiền gửi chuyên dùng

139

Dự phòng rủi ro

1391

Dự phòng cụ thể

1392

Dự phòng chung

Loại 2: Hoạt động tín dụng

21

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

211

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

2111

Nợ trong hạn

2112

Nợ quá hạn

212

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

2121

Nợ trong hạn

2122

Nợ quá hạn

213

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

2131

Nợ trong hạn

2132

Nợ quá hạn

214

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

2141

Nợ trong hạn

2142

Nợ quá hạn

215

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

2151

Nợ trong hạn

2152

Nợ quá hạn

216

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

2161

Nợ trong hạn

2162

Nợ quá hạn

22

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

221

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

2211

Nợ trong hạn

2212

Nợ quá hạn

222

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

2221

Nợ trong hạn

2222

Nợ quá hạn

24

Trả thay bảo lãnh

241

Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam

242

Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ

25

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền

251

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

2511

Nợ trong hạn

2512

Nợ quá hạn

252

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

2521

Nợ trong hạn

2522

Nợ quá hạn

253

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác

2531

Nợ trong hạn

2532

Nợ quá hạn

254

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

2541

Nợ trong hạn

2542

Nợ quá hạn

255

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

2551

Nợ trong hạn

2552

Nợ quá hạn

256

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác

2561

Nợ trong hạn

2562

Nợ quá hạn

26

Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài

261

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

2611

Nợ trong hạn

2612

Nợ quá hạn

262

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

2621

Nợ trong hạn

2622

Nợ quá hạn

263

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

2631

Nợ trong hạn

2632

Nợ quá hạn

264

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

2641

Nợ trong hạn

2642

Nợ quá hạn

265

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

2651

Nợ trong hạn

2652

Nợ quá hạn

266

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

2661

Nợ trong hạn

2662

Nợ quá hạn

267

Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

2671

Nợ trong hạn

2672

Nợ quá hạn

268

Tín dụng khác bằng ngoại tệ

2681

Nợ trong hạn

2682

Nợ quá hạn

27

Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

271

Cho vay vốn đặc biệt

2711

Nợ trong hạn

2712

Nợ quá hạn

275

Cấp tín dụng khác

2751

Nợ trong hạn

2752

Nợ quá hạn

28

Các khoản nợ chờ xử lý

281

Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

2812

Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

282

Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử

283

Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm

284

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ

285

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động

29

Nợ cho vay được khoanh

291

Nợ được khoanh cho vay ngắn hạn

292

Nợ được khoanh cho vay trung hạn

293

Nợ được khoanh cho vay dài hạn

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

30

Tài sản cố định

301

Tài sản cố định hữu hình

3012

Nhà cửa, vật kiến trúc

3013

Máy móc, thiết bị

3014

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

3015

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3019

Tài sản cố định hữu hình khác

302

Tài sản cố định vô hình

3021

Quyền sử dụng đất

3024

Phần mềm máy vi tính

3029

Tài sản cố định vô hình khác

303

Tài sản cố định thuê tài chính

304

Bất động sản đầu tư

305

Hao mòn tài sản cố định

3051

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

3052

Hao mòn tài sản cố định vô hình

3053

Hao mòn tài sản cố định đi thuê

3054

Hao mòn bất động sản đầu tư

31

Tài sản khác

311

Công cụ, dụng cụ

313

Vật liệu

32

Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

321

Mua sắm tài sản cố định

322

Chi phí xây dựng cơ bản

3221

Chi phí công trình

3222

Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản

3223

Chi phí nhân công

3229

Chi phí khác

323

Sửa chữa tài sản cố định

34

Góp vốn, đầu tư dài hạn

341

Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam

342

Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam

3421

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

3422

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

343

Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam

344

Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam

345

Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ

346

Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ

3461

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

3462

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

347

Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ

348

Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ

349

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

35

Các khoản phải thu bên ngoài

351

Ký quỹ, thế chấp, cầm cố

352

Các khoản tham ô, lợi dụng

353

Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

3531

Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

3532

Thuê giá trị gia tăng đầu vào

3535

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3539

Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

355

Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ

359

Các khoản khác phải thu

3591

Phải thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng

3592

Phải thu khác

3597

Dự phòng rủi ro cụ thể

3598

Dự phòng rủi ro chung

3599

Dự phòng phải thu khó đòi

36

Các khoản phải thu nội bộ

361

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam

3612

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

3613

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

3614

Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

3615

Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên NHPT

3619

Các khoản phải thu khác

362

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ

3622

Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài

3623

Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên

3629

Các khoản phải thu khác

366

Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ

3661

Các khoản phải thu từ các chi nhánh

3662

Các khoản phải thu từ Trụ sở chính

369

Các khoản phải thu khác

3699

Các khoản phải thu khác

38

Các tài sản Có khác

382

Ủy thác

3821

Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam

3822

Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ

3823

Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam

3824

Ủy thác khác bằng ngoại tệ

384

Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác

3841

Cấp hỗ trợ sau đầu tư

3842

Cấp phát ủy thác

3843

Cấp phát khác

387

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý

388

Chi phí chờ phân bổ

389

Tài sản có khác

39

Lãi và phí phải thu

391

Lãi phải thu từ tiền gửi

3911

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.

3912

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ

394

Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng

3941

Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

3942

Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ

3944

Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh

3948

Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác

395

Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ

3951

Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam

3952

Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ

397

Phí phải thu

3971

Phí quản lý ODA cho vay lại

3972

Phí quản lý cho vay vốn ủy thác Tổ chức tài chính quốc tế

3979

Phí phải thu khác

Loại 4: Các khoản phải trả

40

Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước

401

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam

402

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

403

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

4031

Vay theo hồ sơ tín dụng

4032

Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

4033

Vay có bảo đảm bằng các giấy tờ có giá

4034

Vay thanh toán bù trừ

4035

Vay đặc biệt

4038

Vay khác

4039

Nợ quá hạn

404

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

4041

Nợ vay trong hạn

4049

Nợ quá hạn

405

Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

407

Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam

4071

Vay trong hạn

4079

Nợ quá hạn

408

Vay ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

4081

Vay trong hạn

4089

Nợ quá hạn

41

Các khoản Nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác

411

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

4111

Tiền gửi không kỳ hạn

4112

Tiền gửi có kỳ hạn

412

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

4121

Tiền gửi không kỳ hạn

4122

Tiền gửi có kỳ hạn

413

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4131

Tiền gửi không kỳ hạn

4132

Tiền gửi có kỳ hạn

414

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

4141

Tiền gửi không kỳ hạn

4142

Tiền gửi có kỳ hạn

415

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

4151

Nợ vay trong hạn

4159

Nợ quá hạn

416

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

4161

Nợ vay trong hạn

4169

Nợ quá hạn

417

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4171

Nợ vay trong hạn

4179

Nợ quá hạn

418

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

4181

Nợ vay trong hạn

4189

Nợ quá hạn

419

Nhận cấp tín dụng khác

4191

Nhận cấp tín dụng dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác

4199

Nhận cấp tín dụng khác

42

Tiền gửi của khách hàng

421

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam

4211

Tiền gửi không kỳ hạn

4212

Tiền gửi có kỳ hạn

4214

Tiền gửi vốn chuyên dùng

422

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ

4221

Tiền gửi không kỳ hạn

4222

Tiền gửi có kỳ hạn

4224

Tiền gửi vốn chuyên dùng

425

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4251

Tiền gửi không kỳ hạn

4252

Tiền gửi có kỳ hạn

4254

Tiền gửi vốn chuyên dùng

426

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ

4261

Tiền gửi không kỳ hạn

4262

Tiền gửi có kỳ hạn

4264

Tiền gửi vốn chuyên dùng

427

Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam

4271

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

4272

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

4274

Ký quỹ bảo lãnh

4277

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

4279

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

428

Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ

4281

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

4282

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

4284

Ký quỹ bảo lãnh

4287

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

4289

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

43

NHPT phát hành giấy tờ có giá

431

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

432

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

433

Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

434

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

435

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

436

Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

44

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

441

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

4411

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

4412

Vốn nhận của Chính phủ

4413

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

442

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ

4421

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

4422

Vốn nhận của Chính phủ

4423

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

45

Các khoản phải trả cho bên ngoài

451

Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

452

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4521

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4523

Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

453

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4531

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

4534

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4535

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

4538

Các loại thuế khác

4539

Các khoản phải nộp khác

454

Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam

455

Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ

458

Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý

459

Các khoản chờ thanh toán khác

4591

Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ

4599

Các khoản chờ thanh toán khác

46

Các khoản phải trả nội bộ

461

Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

462

Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT

466

Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT

4661

Các khoản phải trả các chi nhánh

4662

Các khoản phải trả Trụ sở chính

469

Các khoản phải trả khác

47

Các giao dịch ngoại hối

471

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

4711

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

4712

Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

48

Các tài sản Nợ khác

482

Nhận tiền ủy thác

4821

Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

4822

Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ

484

Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành

4841

Quỹ khen thưởng

4842

Quỹ phúc lợi

4843

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

4844

Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát

486

Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh

488

Doanh thu chờ phân bổ

489

Dự phòng rủi ro khác

4891

Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

4892

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

4895

Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra

4896

Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra

4897

Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

4899

Dự phòng rủi ro khác

49

Lãi và phí phải trả

491

Lãi phải trả cho tiền gửi

4911

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

4912

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ

492

Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá

4921

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

4922

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

493

Lãi phải trả cho tiền vay

4931

Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam

4932

Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ

494

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

4941

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam

4942

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ

495

Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác

4951

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

4952

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ

497

Phí phải trả

Loại 5: Hoạt động thanh toán

50

Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng

501

Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng

502

Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng

509

Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng

51

Thanh toán chuyển tiền

519

Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT

5191

Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh

5192

Thu hộ, chi hộ

5194

Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh

5195

Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh

5199

Thanh toán khác

54

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi

541

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính

5411

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa

5412

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu

542

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh

5421

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ

5422

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ

5423

Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

60

Vốn của NHPT

601

Vốn điều lệ

602

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

609

Vốn khác

61

Quỹ của NHPT

611

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

612

Quỹ đầu tư phát triển

613

Quỹ dự phòng tài chính

619

Quỹ khác

63

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

631

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6311

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo

6312

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

6313

Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính

64

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

641

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

642

Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định

69

Kết quả hoạt động chưa phân phối

691

Kết quả hoạt động năm nay

692

Kết quả hoạt động năm trước

Loại 7: Thu nhập

70

Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ

701

Thu lãi tiền gửi

702

Thu lãi cho vay

704

Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh

7041

Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh

7042

Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh

706

Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ

709

Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ

7091

Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước

7099

Thu khác

71

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

711

Thu từ dịch vụ thanh toán

713

Thu từ dịch vụ ngân quỹ

714

Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý

715

Thu từ dịch vụ tư vấn

719

Thu khác

72

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

721

Thu về kinh doanh ngoại tệ

723

Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

74

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác

742

Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ

749

Thu về hoạt động kinh doanh khác

78

Thu nhập góp vốn, mua cổ phần

79

Thu nhập khác

Loại 8: Chi phí

80

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

801

Trả lãi tiền gửi

802

Trả lãi tiền vay

803

Trả lãi phát hành giấy tờ có giá

809

Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ

8091

Chi phí huy động vốn

8099

Chi phí khác

81

Chi phí hoạt động dịch vụ

811

Chi về dịch vụ thanh toán

812

Cước phí bưu điện về mạng viễn thông

813

Chi về ngân quỹ

8131

Vận chuyển, bốc xếp tiền

8132

Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền

8133

Bảo vệ tiền

8139

Chi khác

814

Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý

815

Chi về dịch vụ tư vấn

816

Chi phí hoa hồng môi giới

819

Chi khác

82

Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối

821

Chi về kinh doanh ngoại tệ

823

Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

83

Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

831

Chi nộp thuế

832

Chi nộp các khoản phí, lệ phí

833

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8331

Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp hiện hành

8332

Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

84

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

843

Chi về nghiệp vụ mua bán nợ

849

Chi về hoạt động kinh doanh khác

85

Chi phí cho nhân viên

851

Lương và phụ cấp

852

Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động

853

Các khoản chi để đóng góp theo lương

8531

Nộp bảo hiểm xã hội

8532

Nộp bảo hiểm y tế

8533

Nộp bảo hiểm lao động

8534

Nộp kinh phí công đoàn

8535

Nộp bảo hiểm thất nghiệp

8539

Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ

854

Chi trợ cấp

8541

Trợ cấp khó khăn

8542

Trợ cấp thôi việc

8549

Chi trợ cấp khác

856

Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT

857

Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT

859

Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT

86

Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

861

Chi về vật liệu và giấy tờ in

8611

Vật liệu văn phòng

8612

Giấy tờ in

8613

Vật mang tin

8614

Xăng dầu

8619

Vật liệu khác

862

Công tác phí

863

Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ

864

Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến

865

Chi bưu phí và điện thoại

866

Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại

867

Chi mua tài liệu, sách báo

868

Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT

869

Các khoản chi phí quản lý khác

8691

Điện, nước, vệ sinh cơ quan

8693

Hội nghị

8694

Lễ tân, khánh tiết

8695

Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT

8696

Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước

8697

Chi phí phòng cháy, chữa cháy

8699

Các khoản chi khác

87

Chi về tài sản

871

Khấu hao cơ bản tài sản cố định

872

Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

874

Mua sắm công cụ lao động

875

Chi bảo hiểm tài sản

876

Chi thuê tài sản

88

Chi phí dự phòng

882

Chi dự phòng

8822

Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi

8824

Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán

8826

Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần

8827

Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra

8829

Chi dự phòng rủi ro khác

89

Chi phí khác

899

Chi phí khác theo chế độ tài chính

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng

90

Tiền không có giá trị lưu hành

901

Tiền không có giá trị lưu hành

9011

Tiền mẫu

9012

Tiền lưu niệm

9019

Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý

91

Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

911

Ngoại tệ

9113

Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu

9114

Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý

912

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

9121

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu

9122

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ

9123

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu

9124

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán

92

Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra

921

Cam kết bảo lãnh vay vốn

922

Cam kết bảo lãnh thanh toán

924

Cam kết cho vay không hủy ngang

925

Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)

928

Cam kết bảo lãnh khác

929

Các cam kết khác

9293

Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá

9299

Cam kết khác

93

Các cam kết nhận được

931

Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác

9311

Vay vốn

9319

Các bảo lãnh khác

932

Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ

933

Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm

934

Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế

938

Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được

939

Các bảo lãnh khác nhận được

94

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được, lãi khoanh

941

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam

9411

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

9412

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

9413

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

9414

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

9415

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

9416

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

9417

Lãi cho vay khác chưa thu được

9418

Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

9419

Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam

942

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ

9421

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

9422

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

9423

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

9424

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

9425

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

9426

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

9427

Lãi cho vay khác chưa thu được

9428

Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

9429

Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ

945

Lãi tiền gửi chưa thu được

949

Phí phải thu chưa thu được

9491

Phí phải thu chưa thu được bằng đồng Việt Nam

9492

Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ

96

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

961

Các giấy tờ có giá mẫu

962

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

97

Nợ khó đòi đã xử lý

971

Nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

9711

Nợ gốc đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

9712

Nợ lãi đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

972

Nợ đã xử lý rủi ro trong hoạt động thanh toán

98

Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý

981

Nghiệp vụ mua bán nợ

9813

Nợ gốc đã bán

9814

Lãi của khoản nợ đã bán

982

Cho vay theo hợp đồng hợp vốn

9823

Lãi cho vay theo hợp đồng hợp vốn

983

Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

9833

Lãi từ hoạt động cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

984

Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

99

Tài sản và chứng từ khác

992

Tài sản khác giữ hộ

993

Tài sản thuê ngoài

994

Tài sản, giấy tờ của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu

9941

Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố

9942

Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu

995

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý

996

Các giấy tờ có giá đi vay, giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng.

9961

Giấy tờ có giá đi vay

9962

Giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng

998

Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố

999

Các khoản khác

9991

Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

9992

Tài sản, công cụ dụng cụ

9993

Hạn mức được chi

9999

Các khoản khác theo dõi ngoài bảng

B. NGUYÊN TẮC, KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

I. Tài khoản 25 - Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT được Bộ Tài chính ủy quyền cho vay lại, và số tiền (bằng đồng Việt Nam hay ngoại tệ) NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư của ngân sách địa phương, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác.

Nợ khoanh của các khoản cho vay này được theo dõi hạch toán kế toán trên tài khoản 29- Nợ cho vay được khoanh.

Tài khoản 25 có các tài khoản cấp II sau:

- Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế.

- Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

- Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác.

- Tài khoản 254- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế.

- Tài khoản 255- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

- Tài khoản 256- Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác.

1. Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT.

Tài khoản 251 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2511 - Nợ trong hạn

- Tài khoản 2512 - Nợ quá hạn

a) Tài khoản 2511 - Nợ trong hạn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay còn trong hạn theo hợp đồng tín dụng hoặc còn trong thời gian gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với các khoản vay được NHPT gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ:

- Số tiền cho khách hàng vay

- Số tiền chuyển từ tài khoản thích hợp sang

Bên Có:

- Số tiền khách hàng trả nợ

- Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp

Số dư Nợ: Phản ánh số tiền khách hàng đang nợ trong hạn, được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn.

b) Tài khoản 2512 - Nợ quá hạn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHPT cho khách hàng vay đã quá hạn và không được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ: Số tiền cho khách hàng vay phát sinh nợ quá hạn

Bên Có:

- Số tiền khách hàng trả nợ

- Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp

Số dư Nợ: Phản ánh số tiền cho khách hàng vay đã quá hạn.

2. Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định.

Tài khoản 252 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2521- Nợ trong hạn

- Tài khoản 2522- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán tài khoản 2521, 2522 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512.

3. Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác.

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định.

Tài khoản 253 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2531- Nợ trong hạn

- Tài khoản 2532- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán tài khoản 2531, 2532 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512.

4. Tài khoản 254 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn ủy thác đầu tư của các tổ chức quốc tế trực tiếp đưa cho NHPT.

Tài khoản 254 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2541- Nợ trong hạn

- Tài khoản 2542- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán tài khoản 2541, 2542 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512.

5. Tài khoản 255 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy quyền của Bộ Tài chính, của Chính phủ vay các tổ chức quốc tế và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định.

Tài khoản 255 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2551- Nợ trong hạn

- Tài khoản 2552- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán tài khoản 2551, 2552 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512.

6. Tài khoản 256 - Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác.

Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể để thực hiện các chương trình phát triển kinh tế, xã hội... của địa phương) và chuyển cho NHPT để cho vay lại theo các mục đích chỉ định.

Tài khoản 256 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 2561- Nợ trong hạn

- Tài khoản 2562- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán tài khoản 2561, 2562 giống như nội dung hạch toán tài khoản 2511, 2512.

II. Tài khoản 384- Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác

Tài khoản 384 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư

- Tài khoản 3842- Cấp phát ủy thác

- Tài khoản 3843- Cấp phát khác

1. Tài khoản 3841- Cấp hỗ trợ sau đầu tư

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHPT cấp hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ từ nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư cho khách hàng.

Bên Có ghi:

- Số tiền đã quyết toán với khách hàng về cấp hỗ trợ sau đầu tư.

- Số tiền thu hồi cấp hỗ trợ sau đầu tư (chưa quyết toán).

Số dư Nợ: Số tiền cấp hỗ trợ sau đầu tư chưa được quyết toán.

Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi đến từng dự án.

2. Tài khoản 3842- Cấp phát ủy thác

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát hộ các tổ chức kinh tế cho các đơn vị cấp dưới của các tổ chức đó từ các nguồn vốn tự có của đơn vị như: Nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB), vốn tự có, vốn nhận viện trợ nước ngoài... theo đúng trình tự XDCB.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cấp tạm ứng khối lượng XDCB.

- Số tiền cấp thanh toán khối lượng hoàn thành XDCB

- Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp khối lượng hoàn thành)

Bên Có ghi:

- Số tiền chuyển từ cấp tạm ứng sang thanh toán cấp phát khối lượng hoàn thành (chi tiết cấp tạm ứng)

- Số tiền thu hồi số cấp tạm ứng (số cấp sai, cấp vượt)

- Số tiền thu hồi số cấp khối lượng hoàn thành (số cấp sai, cấp vượt)

- Số tiền đã quyết toán số đã cấp phát công trình XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng (chi tiết từng nguồn ủy thác cấp phát)

Số dư Nợ:

- Số tiền cấp tạm ứng còn dư

- Số tiền cấp phát khối lượng hoàn thành chưa được quyết toán

Hạch toán chi tiết: Mở tiểu khoản theo dõi từng dự án.

3. Tài khoản 3843- Cấp phát khác

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình cấp phát ủy thác khác.

Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3843 giống như tài khoản 3842.

III. Tài khoản 397- Phí phải thu

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của NHPT.

Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:

- Phí từ hoạt động của NHPT được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ.

- Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà NHPT đã hạch toán vào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán.

Tài khoản 397 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại

- Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế

- Tài khoản 3979- Phí phải thu khác

1. Tài khoản 3971- Phí quản lý ODA cho vay lại

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý vốn ODA cho vay lại của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT).

Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả

Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.

2. Tài khoản 3972- Phí quản lý cho vay vốn ủy thác tổ chức tài chính quốc tế

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số phí phải thu từ hoạt động quản lý cho vay vốn tổ chức tài chính quốc tế của NHPT (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHPT).

Bên Có ghi: Số phí phải thu nhận được do khách hàng thanh toán, chi trả.

Số dư Nợ: Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.

3. Tài khoản 3979- Phí phải thu khác

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu khác trong quá trình hoạt động của NHPT.

Kết cấu và nội dung hạch toán tài khoản 3979 giống như tài khoản 3972.

IV. Tài khoản 407- Vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền bằng đồng Việt Nam NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó.

Hạch toán TK 407- Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam cần tôn trọng một số quy định sau:

- Tài khoản 407 chỉ phản ánh các khoản nợ vay (vốn vay gốc) không phản ánh các khoản nợ lãi vay, các khoản phí đi vay của Ngân sách Nhà nước.

- Tài khoản 407 phản ánh chi tiết theo từng khoản vay theo thời hạn vay.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Có ghi: Số tiền vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam.

Bên Nợ ghi: Số tiền trả nợ Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam.

Số dư Có: Phản ánh số tiền NHPT đang vay Ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản vay.

Tài khoản 407 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 4071- Vay trong hạn.

- Tài khoản 4079- Nợ quá hạn.

V. Tài khoản 408- Vay Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

Tài khoản này dùng để phản ánh số ngoại tệ NHPT vay Ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán khoản vay đó. Tài khoản chi tiết và nội dung hạch toán của tài khoản 408 giống như tài khoản 407.

VI. Tài khoản 4897- Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng các khoản dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay theo cơ chế tài chính của NHPT để bù đắp những tổn thất, thiệt hại do nguyên nhân khách quan.

Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT bao gồm:

- Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu, nợ vay bắt buộc bảo lãnh;

- Quỹ dự phòng rủi ro các khoản nợ vay khác.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Có ghi:

- Số dự phòng được trích lập.

- Số thu hồi từ các khoản nợ gốc đã sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng để xử lý.

- Số dự phòng tăng từ các nguồn khác theo quy định (nếu có).

Bên Nợ ghi:

- Xử lý rủi ro các khoản nợ theo quy định.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa đã trích lập theo quy định

Số dư Có: Phản ánh số dự phòng rủi ro hiện có.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo cơ chế tài chính của NHPT.

VII. Tài khoản 51- Thanh toán chuyển tiền

Tài khoản 51 có tài khoản cấp II: Tài khoản 519- Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT.

Tài khoản này dùng để phản ảnh các khoản thanh toán khác (ngoài thanh toán liên hàng) giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT.

Tài khoản 519 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh

- Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ

- Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh

- Tài khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh

- Tài khoản 5199- Thanh toán khác

1. Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Trụ sở chính của NHPT với các đơn vị thuộc và trực thuộc trong hệ thống NHPT.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi.

Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến.

Số dư Nợ: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đi lớn hơn số vốn điều chuyển đến.

Số dư Có: Phản ảnh chênh lệch giữa số vốn điều chuyển đến lớn hơn số vốn điều chuyển đi.

Hạch toán chi tiết:

- Tại Trụ sở chính NHPT: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn.

- Tại các đơn vị trong hệ thống NHPT: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Trụ sở chính).

2. Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi:

- Số tiền đã chi hộ các đơn vị khác.

- Số tiền phải thu ở các đơn vị khác.

Bên Có ghi:

- Số tiền đã thu hộ cho các đơn vị khác.

- Số tiền các đơn vị khác trả.

Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền còn phải thu các đơn vị khác.

Số dư Có: Phản ảnh số tiền còn phải trả cho các đơn vị khác.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán.

3. Tài khoản 5194- Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số vốn điều chuyển đi

Bên Có ghi: Số vốn điều chuyển đến

Số dư Nợ: Phản ánh số dư nguồn vốn chuyển đến cho các đơn vị trực thuộc Chi nhánh

Số dư Có: Phản ánh số dư nguồn vốn nhận điều chuyển tại các đơn vị

Hạch toán chi tiết:

- Tại Chi nhánh: Mở tiểu khoản theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn.

- Tại các đơn vị trực thuộc: Mở 1 tiểu khoản (đứng tên Chi nhánh).

4. Tại khoản 5195- Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để hạch toán các thanh toán khác giữa Chi nhánh với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Nội dung hạch toán tài khoản 5195 giống nội dung hạch toán tài khoản 5194

5. Tài khoản 5199- Thanh toán khác

a) Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thanh toán khác (ngoài các khoản thanh toán đã hạch toán vào các tài khoản thích hợp) giữa các đơn vị trong cùng hệ thống NHPT phát sinh trong quá trình giao dịch.

b) Kết cấu và nội dung phản ánh

Nội dung hạch toán tài khoản 5199 tương tự nội dung hạch toán tài khoản 5191.

VIII. Tài khoản 54- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi

Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA của NHPT.

Tài khoản 54 có các tài khoản cấp II sau:

- Tài khoản 541 - Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính.

- Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh.

1. Tài khoản 541- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính

Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại Trụ sở chính.

Tài khoản này có 02 tài khoản cấp III:

- Tài khoản 5411- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa

- Tài khoản 5412- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu

a) Tài khoản 5411- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa

- Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thừa chờ thanh toán.

- Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền thông báo thừa

Bên Có ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thừa

Số dư Nợ: số tiền thừa chưa được điều chỉnh.

Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết.

b) Tài khoản 5412- Chờ thanh toán về vốn thiếu

- Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này phản ánh các khoản vốn thiếu chờ thanh toán.

- Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền điều chỉnh vốn thiếu

Bên Có ghi: Số tiền thông báo thiếu

Số dư Có: Số tiền thiếu chưa được điều chỉnh.

Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết.

2. Tài khoản 542- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh

Tài khoản này phản ánh các khoản tiền chờ thanh toán ghi thu - ghi chi cho các công trình, dự án cho vay lại vốn ODA tại các Chi nhánh của NHPT.

Tài khoản này có các tài khoản cấp III như sau:

- Tài khoản 5421 - Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ

- Tài khoản 5422- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ

- Tài khoản 5423- Nhận thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính

a) Tài khoản 5421- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ

- Nguyên tắc kế toán.

Tài khoản này phản ánh các khoản chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng Chi nhánh chưa nhận được thông báo ghi thu - ghi chi của Trụ sở chính.

- Kết cấu và nội dung phản ánh.

Bên Nợ ghi: Số tiền nhận được khi có thông báo ghi thu - ghi chi

Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đến nhận nợ

Số dư Có: Số tiền chủ đầu tư đã nhận nợ nhưng chưa có ghi thu - ghi chi.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.

b) Tài khoản 5422- Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ

- Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này phản ánh các khoản đã được thông báo ghi thu - ghi chi nhưng chưa có chủ đầu tư nhận nợ.

- Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ

Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ

Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.

c) Tài khoản 5423- Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính

- Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này phản ánh các khoản ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính nhưng chưa xác định được cụ thể từng món ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh.

- Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính

Bên Có ghi: Số tiền chủ đầu tư đồng ý nhận nợ theo thông báo của Trụ sở chính

Số dư Nợ: Số tiền chủ đầu tư chưa nhận nợ khi đã có ghi thu - ghi chi.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thanh toán.

IX. Tài khoản 704- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh

1. Nguyên tắc kế toán

Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh bao gồm các khoản thu từ khách hàng là bên được bảo lãnh.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Có ghi: Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh trong năm

Bên Nợ ghi:

- Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán.

- Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có).

Số dư Có:

- Phản ánh số thu từ nghiệp vụ bảo lãnh phát sinh thực tế trong năm hạch toán

Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 704 có các tài khoản cấp III như sau:

- Tài khoản 7041- Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh

- Tài khoản 7042- Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh

X. Tài khoản 709- Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ

1. Nguyên tắc kế toán

Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ bao gồm các khoản thu của NHPT ngoài các khoản thu liên quan đến hoạt động nghiệp vụ đã hạch toán vào các tài khoản 701, 702, 704, 706.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Có ghi: Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý từ ngân sách Nhà nước, thu khác.

Bên Nợ ghi:

- Chuyển số dư Có cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán.

- Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có).

Số dư Có:

- Phản ánh số thu khác từ hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong năm hạch toán.

Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 709 có các tài khoản cấp III như sau:

- Tài khoản 7091 - Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước.

- Tài khoản 7099 - Thu khác.

XI. Tài khoản 809- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ

1. Nguyên tắc kế toán

Bao gồm các khoản chi phí trả lãi khác và các khoản chi tương đương trả lãi của đơn vị ngoài các khoản chi trả lãi nói trên như chi phí huy động vốn, chi phí bù đắp thiệt hại do cho chậm giải ngân...

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ

Bên Có:

- Số tiền giảm chi các khoản khác cho hoạt động nghiệp vụ trong kỳ

- Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán.

Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư. Tài khoản 809 gồm các tài khoản cấp III như sau:

- Tài khoản 8091 - Chi phí huy động vốn

- Tài khoản 8099 - Chi phí khác

XII. Tài khoản 8535- Nộp bảo hiểm thất nghiệp

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người quản lý, người lao động của NHPT.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ: Phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp theo chế độ cho người lao động phát sinh trong kỳ.

Bên Có:

- Số tiền thu hồi các khoản chi nộp bảo hiểm thất nghiệp đóng góp phát sinh trong trong kỳ.

- Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay khi quyết toán.

Tài khoản này cuối năm quyết toán không có số dư.

XIII. Tài khoản 941- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng đồng Việt Nam được khoanh.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền lãi chưa thu được hoặc số lãi được khoanh.

Bên Có ghi:

- Số tiền lãi đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn khoanh.

- Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh

Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam NHPT chưa thu được hoặc số tiền lãi trong thời gian được khoanh

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi NHPT.

Tài khoản 941 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 9411 - Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

- Tài khoản 9412- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

- Tài khoản 9413- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

- Tài khoản 9414- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

- Tài khoản 9415- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

- Tài khoản 9416- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

- Tài khoản 9417- Lãi cho vay khác chưa thu được

- Tài khoản 9418- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

- Tài khoản 9419- Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam

XIV. Tài khoản 942- Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ mà NHPT chưa thu được và lãi cho vay bằng ngoại tệ được khoanh.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số tiền lãi ngoại tệ chưa thu được hoặc số lãi được khoanh.

Bên Có ghi:

- Số tiền lãi ngoại tệ đã thu được hoặc số lãi hết thời hạn được khoanh.

- Điều chỉnh giảm lãi chưa thu/ lãi khoanh.

Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền lãi cho vay bằng ngoại tệ NHPT chưa thu được hoặc số lãi đang trong thời gian được khoanh.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị chưa trả lãi cho NHPT.

Tài khoản 942 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 9421- Lãi vay ngắn hạn chưa thu được

- Tài khoản 9422- Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

- Tài khoản 9423- Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

- Tài khoản 9424- Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

- Tài khoản 9425- Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

- Tài khoản 9426- Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

- Tài khoản 9427- Lãi cho vay khác chưa thu được

- Tài khoản 9428- Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

- Tài khoản 9429- Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ

XV. Tài khoản 949- Phí phải thu chưa thu được

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí cho vay phải thu mà NHPT chưa thu được

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Bên Nợ ghi: Số phí phải thu chưa thu được.

Bên Có ghi:

- Số phí đã thu được.

- Điều chỉnh giảm số phí chưa thu được.

Số dư Nợ: Phản ảnh số phí chưa thu được

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết

Tài khoản 949 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 9491- Phí phải thu chưa thu được bằng Việt Nam

- Tài khoản 9492- Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ

XVI. Tài khoản 999- Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

1. Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản khác như: chứng từ có giá trị mà NHPT đang chịu trách nhiệm bảo quản (giá trị của các chứng từ được hạch toán theo đúng số tiền ghi trên chứng từ) và hạch toán các khoản cần theo dõi ngoại bảng ngoài các tài sản đã được theo dõi trên các tài khoản ngoại bảng khác (như hạn mức NHPT được chi, công cụ dụng cụ lâu bền đang sử dụng,...); các hạn mức được chi; và các khoản khác phải được theo dõi ngoài bảng.

2. Kết cấu và nội dung phản ánh

Tài khoản 999 có các tài khoản cấp III sau:

- Tài khoản 9991 - Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

- Tài khoản 9992 - Tài sản, CCDC

- Tài khoản 9993 - Hạn mức được chi

- Tài khoản 9999 - Các khoản khác theo dõi ngoài bảng

Bên Nợ ghi:

- Giá trị các chứng từ nhận vào để bảo quản.

- Tăng các tài sản khác được theo dõi ngoại bảng.

Bên Có ghi:

- Giá trị các chứng từ xuất ra.

- Giảm các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng.

Số dư Nợ:

- Phản ảnh giá trị các chứng từ NHPT đang bảo quản.

- Giá trị các tài sản khác đang theo dõi ngoại bảng.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng từ bảo quản.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết, NHPT mở sổ theo dõi chi tiết các chứng từ của từng đơn vị, cá nhân nhờ giữ hộ.

PHỤ LỤC II

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ HƯỚNG DẪN LẬP, TRÌNH BÀY CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

A. BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Báo cáo tài chính năm

Mẫu số: B01/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày ....tháng…. năm ……

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

A

Tài sản

I

Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ

100

1

DN TK 10

II

Tiền gửi tại NHNN

110

2

DN TK 11

III

Tiền gửi tại các TCTD khác

120

3

CT 120 = CT 121 CT 122

1

Tiền gửi tại các TCTD khác

121

DN TK 131 -> 134

2

Dự phòng rủi ro(***)

122

DC TK 139

IV

Cho vay khách hàng

200

4

DN TK 21, 22, 24, 252, 255, 26, 27, 28 và TK 29 tương ứng

V

Góp vốn, đầu tư dài hạn

220

5

CT 220 = CT 221 CT 222 CT 223 CT 224 CT 225

1

Đầu tư vào công ty con

221

DN TK 341,345

2

Góp vốn liên doanh

222

DN TK 342, 346

3

Đầu tư vào công ty liên kết

223

DN TK 343, 347

4

Đầu tư dài hạn khác

224

DN TK 344, 348

5

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***)

225

DC TK 349

VI

Tài sản cố định

230

CT 230 = CT 231 CT 234 CT 237

1

Tài sản cố định hữu hình

231

6

CT 231 = CT 232 CT 233

a

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

232

DN TK 301

b

Hao mòn TSCĐ hữu hình (...)

233

DC TK 3051

2

Tài sản cố định thuê tài chính

234

7

CT234 = CT235 CT236

a

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

235

DN TK 303

b

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (***)

236

DC TK 3053

3

Tài sản cố định vô hình

237

8

CT 237 = CT 238 CT 239

a

Nguyên giá TSCĐ vô hình

238

DN TK 302

b

Hao mòn TSCĐ vô hình (***)

239

DC TK 3052

VII

Tài sản Có khác

250

9

CT 250 = CT 251 CT 265 CT 266 CT 267

1

Các khoản phải thu

251

CT251 = CT 252 CT 260

1.1

Các khoản nợ phải thu

252

CT 252 = CT 253 CT 254 CT 255 CT 256 CT257

a

Chờ NSNN thanh toán

253

DN TK 3539

b

Tạm ứng

254

DN TK 3531, 3612, 3613, 3622, 3623

c

Lãi, phí phải thu

255

DN TK 39

d

Các khoản phải thu khác

256

DN TK 351, 352, 3532, 3535, 355, 3591, 3592, 3614, 3615, 3619, 3629, 369.

e

Dự phòng phải thu khó đòi (***)

257

DC TK 3597, 3598, 3599

1.2

Phải thu trong hoạt động thanh toán

260

CT 260 = CT 261 CT 262

a

Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại

261

Chênh lệch DN>DC TK 54

b

Thanh toán khác

262

Chênh lệch DN>DC TK (50, 51)

2

Vật liệu, công cụ dụng cụ

265

DN TK 31

3

Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ

266

DN TK 32

4

Tài sản Có khác

267

DN TK 38 (Trừ TK 384), (DN-DC) TK 47

TỔNG TÀI SẢN CÓ

300

CT 300 = CT 100 CT 110 CT120 CT 200 CT 220 CT 230 CT 250

B

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

I

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

510

10

CT 510 = CT 511 CT 512 CT 513 CT 514

1

Tiền gửi của KBNN

511

DC TK 401,402

2

Vay NHNN

512

DC TK 403, 404

3

Vay NSNN

513

DC TK 407, 408

4

Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với KBNN

514

DC TK 405

II

Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác

520

11

CT 520 = CT 521 CT 522

1

Tiền gửi của các TCTD khác

521

DC TK 411, 412, 413, 414

2

Vay các TCTD khác

522

DC TK 415, 416, 417, 418, 419

III

Tiền gửi của khách hàng

530

12

CT 530 = CT 531 CT 532 CT 533

1

Tiền gửi của khách hàng trong nước

531

DC TK 421, 422

2

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài

532

DC TK 425, 426

3

Ký quỹ, tiền gửi bảo đảm thanh toán

533

DC TK 427, 428

IV

Vốn nhận ủy thác đầu tư

540

13

CT 540 = CT 541 CT 542 CT 545 CT 548

1

Nhận vốn ODA cho vay lại

541

DC TK 4412, 4422 (chi tiết)

2

Vốn ủy thác hỗ trợ sau đầu tư

542

CT 542 = CT 543 CT 544

a

Vốn nhận ủy thác hỗ trợ sau đầu tư

543

DC TK 44 (chi tiết)

b

Cấp hỗ trợ sau đầu tư (***)

544

DN TK 3841

3

Vốn ủy thác cấp phát

545

CT 545 = CT 546 CT 547

a

Vốn nhận ủy thác cấp phát

546

DC TK 44 (chi tiết)

b

Cấp phát ủy thác (***)

547

DN TK 3842, 3843

4

Vốn ủy thác cho vay

548

CT 548 = CT 549 CT 550

a

Vốn nhận ủy thác cho vay

549

DC TK 44 (chi tiết)

b

Cho vay ủy thác (***)

550

DN TK 251, 253, 254, 256 và TK 29 tương ứng

V

Phát hành giấy tờ có giá

560

14

(DC- DN) TK 43

VI

Các tài sản Nợ khác

600

CT 600 = CT 610 CT 630 CT 640 CT 645

1

Các khoản phải trả

610

CT 610 = CT 611 CT 620

1.1

Các khoản nợ phải trả

611

15

CT 611 = CT 612 CT 613 CT 614 CT 615

a

Lãi, phí phải trả

612

DC TK 49

b

Phải trả CBVC

613

DC TK 462

c

Các khoản phải nộp Nhà nước

614

DC TK 453

d

Các khoản phải trả phải nộp khác

615

DC TK 45 (trừ 453), 46 (trừ 462, 466)

1.2

Phải trả trong hoạt động thanh toán

620

CT 620 = CT 621 CT 622

a

Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại

621

Chênh lệch DN

b

Phải trả khác trong hoạt động thanh toán

622

Chênh lệch DN

2

Quỹ dự phòng rủi ro

630

CT 630 = CT 631 CT 632

a

Quỹ dự phòng rủi ro cho vay

631

16

DC TK 4897

b

Dự phòng rủi ro khác

632

DC TK 489 (trừ TK4897)

3

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

640

DC TK 484

4

Tài sản Nợ khác

645

DC TK 482, 488, (DC- DN) TK 47

VII

Vốn chủ sở hữu

700

17

CT 700 = CT 710 CT 720 CT 730 CT 740 CT 750 CT 760

1

Vốn của NHPT

710

CT 710 = CT 711 CT 712 CT 719

a

Vốn điều lệ

711

DC TK 601

b

Vốn đầu tư XDCB

712

DC TK 602

c

Vốn khác

719

DC TK 609

2

Quỹ của NHPT

720

CT 720 = CT 721 CT 722 CT723 CT 724

a

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

721

DC TK 611

b

Quỹ đầu tư phát triển

722

DC TK 612

c

Quỹ dự phòng tài chính

723

DC TK 613

d

Quỹ khác thuộc VCSH

724

DC TK 619

3

Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*)

730

DC-DN TK 63

4

Chênh lệch đánh giá lại tài sản(*)

740

DC-DN TK64

5

Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ trước (*)

750

DC-DN TK 692

6

Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*)

760

18

DC- DN TK 691

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

800

CT 800 = CT 510 CT 520 CT 530 CT 540 CT 560 CT 600 CT 700

CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTKKT

1

2

3

4

5

6

7

1

Bảo lãnh vay vốn

901

TK 921

2

Cam kết cho vay không hủy ngang

905

TK 924

3

Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)

910

TK 925

4

Bảo lãnh khác

915

TK 922, 928

5

Cam kết khác

920

TK 929

6

Lãi cho vay và phí chưa thu được

930

4.4

TK 94

7

Nợ khó đòi đã xử lý

950

TK 97

8

Tài sản và chứng từ khác

970

TK 992, 993, 994, 995, 999


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”.

- Những chỉ tiêu đánh dấu (*): nếu DN>DC thì ghi ở dạng số âm.

- Những chỉ tiêu đánh dấu (***): ghi ở dạng số âm.

- Khi lập Báo cáo tình hình tài chính phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT.

- Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo.

Mẫu số: B02/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Cho năm tài chính kết thúc ngày ... tháng... năm...

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Hướng dẫn cách lấy số liệu từ CĐTKKT (áp dụng cho BCKQHĐ)

1

2

3

4

5

6

7

1

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

10

CT10 = CT11 CT12 CT13

1.1

Thu lãi tiền gửi

11

DC TK 701

1.2

Thu lãi cho vay

12

DC TK 702

1.3

Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ

13

20

DC TK 704, 706, 709

2

Chi phí lãi và các chi phí tương tự

20

CT20 = CT21 CT22 CT23 CT24

2.1

Chi trả lãi tiền gửi

21

DN TK 801

2.2

Chi trả lãi tiền vay

22

DN TK 802

2.3

Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá

23

DN TK 803

2.4

Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ

24

DN TK 809

I

Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự

30

CT30 = CT10 - CT20

3

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

31

DC TK 71

4

Chi phí từ hoạt động dịch vụ

32

DN TK 81

II

Chênh lệch thu - chi từ hoạt động dịch vụ

40

CT 40 - CT31-CT32

III

Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

50

Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 72 và TK 82

5

Thu nhập từ hoạt động khác

71

DC TK 74, 79 (không bao gồm phần hoàn nhập dự phòng rủi ro hạch toán vào thu nhập khác)

6

Chi phí hoạt động khác

72

DN TK 84, 89

IV

Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác

80

CT80 = CT71-CT72

V

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

90

DC TK78

VI

Chi phí hoạt động

100

DN TK 831, 832, 833, 85, 86, 87 và chênh lệch giữa DN TK 882 phần chi phí dự phòng không thuộc rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng tương ứng đã hạch toán thu nhập khác (nếu có)

VII

Chênh lệch thu chi trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

110

CT110 = CT30 CT40 CT50 CT80 CT90-CT100

VIII

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

120

Chênh lệch DN TK 882 phần dự phòng rủi ro tín dụng trừ phần hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng tương ứng hạch toán vào thu nhập khác (nếu có).

IX

Chênh lệch thu chi

130

CT130 = CT110-CT120


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- DN là chữ viết tắt “Dư nợ”; DC là chữ viết tắt “Dư có”; CT là chữ viết tắt “Chỉ tiêu”.

- Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động mẫu B02/NHPT phải loại trừ các giao dịch phát sinh trong nội bộ NHPT.

- Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo.

- Cách lấy số liệu để lập báo cáo KQHĐ (số dư Có/Nợ các TK thu nhập/chi phí) là số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản kết quả hoạt động năm nay).

- Cột 7 là cột hướng dẫn lấy số liệu, NHPT không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo cáo tài chính.

Mẫu số: B03/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày….. tháng .... năm ....

Đơn vị tính: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Cách lấy số liệu

1

2

3

4

5

6

Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ

1

Chênh lệch thu chi

Lấy từ Báo cáo kết quả hoạt động.

Điều chỉnh cho các khoản:

2

Khấu hao TSCĐ

Số dư trong năm của TK 871.

3

Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm

Số dư trong năm của TK 882; số dự phòng rủi ro hoàn nhập trong năm được hạch toán vào thu nhập.

4

Cấp bù CLLS, PQL phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu)

Cấp bù CLLS & PQL hạch toán vào thu nhập trong kì nhưng chưa thu.

5

(Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ

Chênh lệch số tiền thu được do bản thanh lý TSCĐ trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) giá trị còn lại đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh.

6

(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạn

Chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; cổ tức nhận được từ hoạt động đầu tư.

7

Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

Số kết chuyển vào kết quả kinh doanh cuối của kỳ báo cáo TK 63.

8

Các điều chỉnh khác

Căn cứ vào tính chất của khoản điều chỉnh mà đưa vào luồng tiền thích hợp

Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động

Những thay đổi về tài sản hoạt động

9

(Tăng)/ Giảm tiền gửi tại các TCTD khác

Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài (trừ các khoản mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền)

10

(Tăng)/ Giảm cho vay khách hàng

Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số dư nợ kỳ trước của khoản mục cho vay khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính.

11

(Tăng)/ Giảm khoản chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL

Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL trên Báo cáo tình hình tài chính cộng ( ) chỉ tiêu 04 - Mục I.

12

(Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản

Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ trước của chỉ tiêu dự phòng trừ đi chỉ tiêu 03 - Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên TS Có)

13

(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động

Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước của các chỉ tiêu “các khoản phải thu” còn lại,“tài sản có khác” và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết chuyển vào thu nhập/chi phí; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do đánh giá lại tài sản.

Những thay đổi về công nợ hoạt động

14

Tăng/ (Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu các khoản nợ Chính phủ và NHNN trên Báo cáo tình hình tài chính.

15

Tăng/ (Giảm) tiền gửi, tiền vay của TCTD khác

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Báo cáo tình hình tài chính.

16

Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng trên Báo cáo tình hình tài chính.

17

Tăng/ (Giảm) vốn nhận ủy thác đầu tư

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu vốn ủy thác trên Báo cáo tình hình tài chính.

18

Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Báo cáo tình hình tài chính

19

Tăng/ (Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản

Chênh lệch số dư kỳ này và số dư kỳ trước các TK dự phòng trừ (-) chỉ tiêu 03- Mục I (các khoản dự phòng phản ánh bên nợ phải trả và VCSH)

20

Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của các tài sản nợ khác và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác

I

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Σ(CT01-CT20)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1

Mua sắm TSCĐ (*)

Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.

2

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ.

3

Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*)

Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (bao gồm cả chi phí bù đắp cho giá trị còn lại).

4

Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*)

Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư vào các Đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác).

5

Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác)

Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu tư vào các Đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác).

6

Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn

Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn.

II

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Σ(CT01- CT06)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1

Tăng vốn

Vốn tăng bằng tiền

2

(Giảm) vốn

Vốn giảm bằng tiền

3

Tăng quỹ thuộc VCSH

Tăng quỹ bằng tiền

4

(Giảm) quỹ thuộc VCSH

Chi từ các quỹ thuộc VCSH

III

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Σ(CT01-CT04)

IV

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(I II III) và bằng số chênh lệch giữa (VII-VI-V)

V

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ

Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền cuối kỳ” của báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.

VI

Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

VII

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

Số kỳ này của các chỉ tiêu “tiền mặt tại quỹ”; “tiền gửi tại NHNN”; tiền gửi tại các TCTD khác không kỳ hạn và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 6 là cột hướng dẫn cách lấy số liệu chung nhất và không đưa nội dung cột này khi lập và trình bày báo cáo LCTT.

- Chỉ tiêu (*)/() trên báo cáo LCTT là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn.

Mẫu số: B04/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày ... tháng...năm...
(hoặc Quý ...năm....)

I. Đặc điểm hoạt động của đơn vị

1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị;

2. Hình thức sở hữu vốn;

3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người);

4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người);

5. Trụ sở chính………… ; Số chi nhánh: ……………..

6. Tổng số cán bộ, công nhân viên:....

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày ..../…/….. kết thúc vào ngày ……/..../....)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

III. Chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng;

2. Hình thức kế toán áp dụng;

IV. Chính sách kế toán áp dụng

1. Chuyển đổi tiền tệ

2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí

3. Kế toán đối với cho vay khách hàng:

- Nguyên tắc ghi nhận khoản vay;

- Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng:

4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ

4.1. Kế toán TSCĐ vô hình

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình

4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình

5. Vốn chủ sở hữu

- Vốn điều lệ

- Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu - Chi)

6. Các hoạt động ủy thác chịu rủi ro tín dụng:

7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động (ĐVT: triệu đồng VN)

1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ

Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cộng

2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi thanh toán tại NHNN

- Bằng VNĐ

- Bằng ngoại tệ

Cộng

3. Tiền gửi tại các TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi tại các TCTD khác

* Theo kì hạn

- TG không kỳ hạn

- TG có kỳ hạn

- TG chuyên dùng

* Theo phạm vi

- TG tại các TCTD trong nước bằng VND

- TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

* Dự phòng rủi ro (***)

Cộng

4. Cho vay khách hàng

4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tổng dư nợ

- Nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Nợ cho vay được khoanh

Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ

Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ

4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

Cho vay từ nguồn vốn ủy thác đầu tư

Cho vay khác

Trả thay khách hàng

Cộng

4.3. Cơ cấu theo loại cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước:

- Cho vay ngắn hạn HTXK

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn ODA

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn nhận ủy thác của các TCTCQT

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay theo thỏa thuận

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn huy động khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay thí điểm dưới 12 tháng:

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay VIDIFI bằng VNĐ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của NSĐP

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của BTC bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Trả thay bảo lãnh

Trong đó: nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Tổng dư nợ cho vay trong nước

- Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước

*** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước

- Cấp hỗ trợ sau đầu tư

Trong đó: bằng NSTW

bằng NSĐP

- Cấp phát vốn ủy thác

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

- Cấp phát khác (Thủy điện Sơn La)

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài:

- Cho vay ngắn hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay khác

Trong đó: nợ quá hạn

4.4. Lãi cho vay và phí chưa thu được

Cuối kỳ

Đầu kỳ

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước:

- Cho vay ngắn hạn HTXK

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay lại vốn ODA

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn nhận ủy thác của các TCTCQT

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay theo thỏa thuận

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay vốn huy động khác

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay thí điểm dưới 12 tháng:

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay VIDIFI bằng VNĐ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác của NSĐP

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác khác

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác của BTC bằng ngoại tệ

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Trả thay bảo lãnh

Lãi chưa thu được

5. Góp vốn, đầu tư dài hạn

Đầu kỳ

Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Cuối kỳ

Đầu tư vào công ty con

Góp vốn liên doanh

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***)

Cộng

6. Tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Mua trong kỳ

- Đầu tư XDCB hoàn thành

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ HH

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

7. Tài sản cố định thuê tài chính

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Thuê tài chính trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

8. Tài sản cố định vô hình

Khoản mục

Quyền sử dụng đất có thời hạn

Bản quyền, bằng sáng chế

Phần mềm máy vi tính

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Mua trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ VH

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

9. Tài sản Có khác

9.1. Chi phí XDCB dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Mua sắm TSCĐ

Sửa chữa TSCĐ

Chi phí XDCB dở dang

Trong đó, những công trình lớn:

….

….

Cộng

9.2. Tài sản Có khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL

Chờ NSNN cấp PQL khác

Tạm ứng nộp NSNN

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

Lãi, phí phải thu

Các khoản nợ phải thu khác

Vật liệu, công cụ dụng cụ

Chi phí trả trước

Tài sản Có khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Cộng

10, Nợ Chính phủ và NHNN

Cuối kỳ

Đầu kỳ

10.1. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

10.2. Vay NSNN

Vay NSNN bằng VND

Vay NSNN bằng ngoại tệ

10.3. Vay NHNN

Vay NHNN bằng VND

Vay NHNN bằng ngoại tệ

10.4. Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

Cộng

11. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

11.1. Tiền gửi của TCTD khác

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

11.2. Vay các TCTD khác

Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Vay TCTD trong nước bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

Cộng

12. Tiền gửi của khách hàng

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi không kỳ hạn

* Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi có kỳ hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ

Tiền gửi ký quỹ

Các khoản bảo đảm thanh toán khác

Cộng

13. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Vốn nhận của Chính phủ

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cộng

14. Phát hành giấy tờ có giá

Kỳ phiếu

Tín phiếu

Trái phiếu

Giấy tờ có giá khác

Cuối kỳ

- Mệnh giá

- Chiết khấu

7

- Phụ trội

Đầu kỳ

- Mệnh giá

- Chiết khấu

- Phụ trội

15. Các khoản nợ phải trả khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phải trả cán bộ, CNV của NHPT

Các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu

Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay

Các khoản phải trả người bán

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

16. Dự phòng rủi ro cho vay

Năm nay

Năm trước

- Số dư đầu kỳ

- Tăng từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo

Dự phòng trích lập

Tăng khác

- Giảm từ đầu kỳ đến cuối kỳ báo cáo

Sử dụng để XLRR

Khác

- Số dư cuối kỳ

17. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT

Vốn điều lệ

Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ

Vốn khác

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ Dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn CSH

KQHĐ chưa phân phối

Tổng cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Tăng vốn trong kỳ

- Kết quả hoạt động tăng trong kỳ

- Trích bổ sung các quỹ trong kỳ

- Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn

Giảm trong kỳ

- Sử dụng trong kỳ

- Các khoản khác

Số dư cuối kỳ

18. Kết quả hoạt động chưa phân phối (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm)

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

Tổng thu nhập

Tổng chi phí

Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay

19. Tình hình thu nhập của cán bộ viên chức (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm)

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

I. Tổng số cán bộ, viên chức

II. Thu nhập của cán bộ

1. Tổng quỹ lương (triệu VNĐ)

2. Tiền lương bình quân (triệu VNĐ/người/tháng)

20. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm)

20.1. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính cấp bù CLLS năm nay và năm trước.

20.2. Thu phí quản lý: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính phí quản lý năm nay và năm trước.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

2. Báo cáo tài chính giữa niên độ

Mẫu số: B01a/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)

Quý…. năm …..

Tại ngày ....tháng …..năm …..

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Số cuối quý

Số đầu năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Tài sản

I

Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ

100

1

…(^^^)

TỔNG TÀI SẢN CÓ

B

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

I

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

510

10

…(^^^)

VII

Vốn chủ sở hữu

700

17

…(^^^)

6

Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*)

760

18

Chênh lệch TK loại 7 trừ (-) TK loại 8 (Nếu chênh lệch âm thì ghi bằng số âm)

….(^^^)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(^^^) nội dung và mã số này trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo tình hình tài chính năm - mẫu số B01/NHPT.

Các chỉ tiêu ngoại bảng trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu ngoại bảng của Báo cáo tình hình tài chính năm - mẫu số B01/NHPT.

Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý.

Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo.

Mẫu số: B01b/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)

Quý… năm …..
Tại ngày ....tháng…. năm …..

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Số cuối quý

Số đầu năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Tài sản

I

Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ

100

II

Tiền gửi tại NHNN

110

III

Tiền gửi tại các TCTD khác

120

IV

Cho vay khách hàng

200

V

Góp vốn, đầu tư dài hạn

220

VI

Tài sản cố định

230

VII

Tài sản Có khác

250

Tổng cộng tài sản Có

300

B

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

I

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

510

II

Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác

520

III

Tiền gửi của khách hàng

530

IV

Vốn nhận ủy thác đầu tư

540

V

Phát hành giấy tờ có giá

560

VI

Các tài sản Nợ khác

600

VII

Vốn chủ sở hữu

700

Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

800


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B02a/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý... năm...

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Quý...

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

..(*)

I

Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự

…(*)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động năm - Mẫu số B02/NHPT.

Mẫu số: B02b/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý... năm...

Đơn vị tính: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Quý...

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự

II

Chênh lệch thu - chi từ hoạt động dịch vụ

III

Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

IV

Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác

V

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

VI

Chi phí hoạt động

VII

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

VIII

Chênh lệch thu chi


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B03a/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý…… năm……. (*)

Đơn vị tính: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Lũy kế từ đầu kỳ đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ

…………………………..(^^^)


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (^^^) nội dung các chỉ tiêu và mã số này trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - mẫu số B03/NHPT.

- (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý.

- Chỉ tiêu nào không phát sinh thì không phải trình bày trên báo cáo.

Mẫu số: B03b/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý…. năm …….(*)

Đơn vị tính: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ

II

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

III

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

IV

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

V

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ

VI

Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

VII

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

Ghi chú:

- (*): Mẫu này sử dụng cho báo cáo quý.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

……., ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B04a/NHPT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC

Quý ...năm....

I. Đặc điểm hoạt động của đơn vị

1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị;

2. Hình thức sở hữu vốn;

3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người);

4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người);

5. Trụ sở chính………… ; Số chi nhánh:…………. ;

II. Niên độ kế toán áp dụng

1. Niên độ kế toán

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

III. Chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng;

2. Hình thức kế toán áp dụng;

IV. Chính sách kế toán áp dụng

1. Chuyển đổi tiền tệ

2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí

3. Kế toán đối với cho vay khách hàng:

- Nguyên tắc ghi nhận khoản vay;

- Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng:

4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ

4.1. Kế toán TSCĐ vô hình

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình

4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình

5. Vốn chủ sở hữu

- Vốn điều lệ

- Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu - Chi)

6. Các hoạt động ủy thác chịu rủi ro tín dụng:

7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước

V. Thông tin bổ sung cho các tài khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động (ĐVT: triệu đồng VN)

1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ

Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cộng

2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi thanh toán tại NHNN

- Bằng VNĐ

- Bằng ngoại tệ

Cộng

3. Tiền gửi tại các TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi tại các TCTD khác

* Theo kì hạn

- TG không kỳ hạn

- TG có kỳ hạn

- TG chuyên dùng

* Theo phạm vi

- TG tại các TCTD trong nước bằng VND

- TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng VNĐ

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

* Dự phòng rủi ro (***)

Cộng

4. Cho vay khách hàng

4.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tổng dư nợ

- Nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Nợ cho vay được khoanh

Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ

Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ

4.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

Cho vay từ nguồn vốn ủy thác đầu tư

Cho vay khác

Trả thay khách hàng

Cộng

4.3. Cơ cấu theo loại cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước:

- Cho vay ngắn hạn HTXK

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn ODA

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn nhận ủy thác của các TCTCQT

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay theo thỏa thuận

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn huy động khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay thí điểm dưới 12 tháng:

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay VIDIFI bằng VNĐ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của NSĐP

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của BTC bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Trả thay bảo lãnh

Trong đó: nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Tổng dư nợ cho vay trong nước

- Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước

*** Cấp HT SĐT cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước

- Cấp hỗ trợ sau đầu tư

Trong đó: bằng NSTW

bằng NSĐP

- Cấp phát vốn ủy thác

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

- Cấp phát khác (Thủy điện Sơn La)

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài:

- Cho vay ngắn hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay khác

Trong đó: nợ quá hạn

5. Góp vốn, đầu tư dài hạn

Đầu kỳ

Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Cuối kỳ

Đầu tư vào công ty con

Góp vốn liên doanh

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***)

Cộng

6. Tài sản Có khác

6.1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Mua sắm TSCĐ

Chi phí XDCB dở dang

Sửa chữa TSCĐ

Cộng

6.2. Tài sản Có khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL

Chờ NSNN cấp PQL khác

Tạm ứng nộp NSNN

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

Lãi, phí phải thu

Các khoản nợ phải thu khác

Vật liệu, công cụ dụng cụ

Chi phí trả trước

Tài sản Có khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Cộng

7. Nợ Chính phủ và NHNN

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

Vay NSNN bằng VND

Vay NSNN bằng ngoại tệ

Vay NHNN bằng VND

Vay NHNN bằng ngoại tệ

Cộng

8. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi của các TCTD khác

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

Vay các TCTD khác

Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Vay TCTD trong nước bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

Cộng

9. Tiền gửi của khách hàng

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi không kỳ hạn

- Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi có kỳ hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ

Tiền gửi ký quỹ

Các khoản bảo đảm thanh toán khác

Cộng

10. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Vốn nhận của Chính phủ

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cộng

11. Phát hành giấy tờ có giá

Kỳ phiếu

Tín phiếu

Trái phiếu

Giấy tờ có giá khác

Cuối kỳ

- Mệnh giá

- Chiết khấu

- Phụ trội

Đầu năm

- Mệnh giá

- Chiết khấu

- Phụ trội

12. Các khoản nợ phải trả khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phải trả cán bộ, CNV của NHPT

Các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu

Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay

Các khoản phải trả người bán

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

13. Dự phòng rủi ro

Năm nay

Năm trước

- Số dư đầu kỳ

- Tăng trong kỳ

Dự phòng trích trong kỳ

Tăng khác

- Giảm trong kỳ

Sử dụng để XLRR

Khác

- Số dư cuối kỳ

14. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT

Vốn điều lệ

Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ

Vốn khác

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ DT bổ sung vốn điều lệ

Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn CSH

KQHĐ chưa phân phối

Tổng cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Tăng vốn trong kỳ

- Kết quả hoạt động tăng trong kỳ

- Trích bổ sung các quỹ trong kỳ

- Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn

Giảm trong kỳ

- Sử dụng trong kỳ

- Các khoản khác

Số dư cuối kỳ

……, ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

B. HƯỚNG DẪN LẬP VÀ TRÌNH BÀY CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

I. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01/NHPT, B01a/NHPT, B01b/NHPT)

1. Bản chất và mục đích của Báo cáo

Báo cáo tình hình tài chính của NHPT là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của NHPT tại một thời điểm nhất định, số liệu trên báo cáo tình hình tài chính cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT theo cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Qua đó có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của NHPT tại thời điểm báo cáo.

2. Kết cấu của Báo cáo

Báo cáo tình hình tài chính chia làm hai phần:

- Phần tài sản Có: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo theo cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động của NHPT.

- Phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của NHPT tại thời điểm báo cáo.

3. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo

- Căn cứ vào số liệu trên các sổ kế toán.

- Căn cứ vào Bảng cân đối tài khoản kế toán.

- Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính (Bảng CĐKT) năm trước.

4. Nội dung và phương pháp tính, ghi các chỉ tiêu trong Báo cáo tình hình tài chính theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể.

Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01/NHPT; B01a/NHPT) gồm có 7 cột:

- Cột 1: “STT” là số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo.

- Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo.

- Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng.

- Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tái chính.

- Cột 5 - “Năm nay: cách lấy số liệu cột này theo hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ bảng CĐTK”.

- Cột 6: “Năm trước” căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.

Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a/NHPT).

II. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu số B02/NHPT, B02a/NHPT, B02b/NHPT)

1. Báo cáo kết quả hoạt động là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động trong một kỳ kế toán của NHPT.

2. Cơ sở số liệu để lập báo cáo:

- Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động của kỳ trước.

- Căn cứ vào số dư Có cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 7 "Thu nhập" và số dư Nợ cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 8 "Chi phí".

3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động theo đúng mẫu đã quy định, cụ thể.

a) Đối với báo cáo kết quả hoạt động năm (Mẫu số B02/NHPT) gồm có 7 cột:

- Cột 1: Số thứ tự

- Cột 2: “Chỉ tiêu” bao gồm các chỉ tiêu báo cáo

- Cột 3: “Mã số” mã số của các chỉ tiêu tương ứng

- Cột 4: “Thuyết minh” ghi số hiệu các chỉ tiêu trong bản thuyết minh báo cáo tài chính.

- Cột 5: “Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTTC”.

- Cột 6: “Năm trước” của báo cáo kỳ này năm nay được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Năm nay” theo từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.

b) Đối với báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02a/NHPT) gồm có 8 cột:

- Cột 1, 2, 3, 4 thực hiện như đối với báo cáo kết quả hoạt động năm.

- Cột 5: “Quý này/Năm nay” được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo quý theo từng chỉ tiêu phù hợp đã được hướng dẫn tại cột “Hướng dẫn cách lấy số liệu từ BCĐTK”.

- Cột 6: “Quý này/Năm trước” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này/Năm nay” của báo cáo quý này năm trước theo từng chỉ tiêu phù hợp.

- Cột 7: “Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo quý này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 5 “Quý này” của báo cáo kỳ này cộng với số liệu cột 7 “Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo này kỳ trước. Kết quả ghi ở cột 7 của báo cáo này theo từng chỉ tiêu phù hợp. Riêng đối với số liệu Quý I số liệu ghi ở cột 7 bằng số liệu ghi ở cột 5.

- Cột 8: “Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm trước” của báo cáo kỳ này được lập căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 “Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này/Năm nay” của báo cáo kỳ này năm trước. Khi lập lần đầu báo cáo này, số liệu trên báo cáo năm trước không có thì để trống cột số liệu này.

Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ (Mẫu số B02a/NHPT).

III. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp) (Mẫu số B03/NHPT; B03a/NHPT; B03b/NHPT)

1. Mục đích của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các luồng tiền lưu chuyển trong kỳ theo các hoạt động: hoạt động nghiệp vụ, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của NHPT

Dựa vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử dụng có thể đánh giá được khả năng tạo ra tiền, sự biến động tải sản thuần, khả năng thanh toán và dự đoán được luồng tiền trong kỳ tiếp theo của NHPT.

2. Cơ sở số liệu để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ NHPT được lập theo phương pháp gián tiếp căn cứ vào:

- Bảng cân đối tài khoản;

- Báo cáo kết quả hoạt động;

- Báo cáo tình hình tài chính;

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước;

- Sổ kế toán.

3. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

3.1. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (Mẫu số B03/NHPT)

- Cột 1: "Số thứ tự" bao gồm số thứ tự các chỉ tiêu báo cáo.

- Cột 2: "Chỉ tiêu" bao gồm các chỉ tiêu báo cáo.

- Cột 3: " Thuyết minh" bao gồm mã số các chỉ tiêu tương ứng.

- Cột 4: "Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm theo từng chỉ tiêu phù hợp.

- Cột 5: "Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.

3.2. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý (Mẫu số B03a/NHPT)

- Cột 1, 2, 3 thực hiện như đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm.

- Cột 4: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" được lập căn cứ vào tổng số phát sinh lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo theo từng chỉ tiêu phù hợp.

- Cột 5: "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm trước" căn cứ vào số liệu ghi ở cột số 4 "Lũy kế từ đầu năm đến hết kỳ này/Năm nay" của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03b/NHPT) là dạng tóm lược của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số B03a/NHPT).

IV. Hướng dẫn lập và trình bày thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B04/NHPT; B04a/NHPT)

1. Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính, dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động cũng như các thông tin cần thiết khác.

2. Thuyết minh báo cáo tài chính của đơn vị phải trình bày những nội dung sau:

- Các thông tin về cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được chọn áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng;

- Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác, nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của đơn vị.

3. Cơ sở lập bản thuyết minh báo cáo tài chính:

- Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo;

- Căn cứ vào sổ kế toán;

- Căn cứ vào bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước;

- Căn cứ vào tình hình thực tế của đơn vị và các tài liệu có liên quan khác.

4. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu:

I. Đặc điểm hoạt động:

1. Quyết định thành lập, thời hạn có giá trị;

2. Hình thức sở hữu vốn

3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người);

4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người);

5. Trụ sở chính …………..; Số chi nhánh: …………..;

6. Tổng số cán bộ, công nhân viên:

II. Niên độ kế toán áp dụng

1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01/... kết thúc vào ngày 31/12/...)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam

III. Chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng:

2. Hình thức kế toán áp dụng:

IV. Chính sách kế toán áp dụng

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động.

Phương pháp lập các chỉ tiêu theo đúng mẫu đã quy định.

PHỤ LỤC III

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mẫu số: B01/NHPT-HN

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày .... tháng …. năm ….

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

Tài sản

I

Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ

100

1

II

Tiền gửi tại NHNN

110

2

III

Tiền gửi tại các TCTD khác

120

3

1

Tiền gửi tại các TCTD khác

121

2

Dự phòng rủi ro (***)

122

IV

Chứng khoán kinh doanh

125

4

1

Chứng khoán kinh doanh

126

2

Dự phòng rủi ro (***)

127

V

Cho vay khách hàng

200

5

VI

Chứng khoán đầu tư

215

6

1

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

216

2

Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

217

3

Dự phòng rủi ro (***)

218

VII

Góp vốn, đầu tư dài hạn

220

7

1

Đầu tư vào công ty con

221

2

Góp vốn liên doanh

222

3

Đầu tư vào công ty liên kết

223

4

Đầu tư dài hạn khác

224

5

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***)

225

VIII

Tài sản cố định

230

1

Tài sản cố định hữu hình

231

8

a

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

232

b

Hao mòn TSCĐ hữu hình (***)

233

2

Tài sản cố định thuê tài chính

234

9

a

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

235

b

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (***)

236

3

Tài sản cố định vô hình

237

10

a

Nguyên giá TSCĐ vô hình

238

b

Hao mòn TSCĐ vô hình (***)

239

IX

Bất động sản đầu tư

240

11

1

Nguyên giá BĐS đầu tư

241

2

Hao mòn BĐS đầu tư (***)

242

X

Tài sản Có khác

250

12

1

Các khoản phải thu

251

1.1

Các khoản nợ phải thu

252

a

Chờ NSNN thanh toán

253

b

Tạm ứng

254

c

Lãi, phí phải thu

255

d

Các khoản phải thu khác

256

e

Dự phòng phải thu khó đòi (***)

257

1.2

Phải thu trong hoạt động thanh toán

260

a

Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại

261

b

Thanh toán khác

262

2

Vật liệu, công cụ dụng cụ

265

3

Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ

266

4

Tài sản Có khác

267

Trong đó: Lợi thế thương mại

TỔNG TÀI SẢN CÓ

300

B

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

I

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

510

13

1

Tiền gửi của KBNN

511

2

Vay NHNN

512

3

Vay NSNN

513

4

Giao dịch bán và mua lại TPCP với KBNN

514

II

Tiền gửi, tiền vay các TCTD khác

520

14

1

Tiền gửi của các TCTD khác

521

2

Vay các TCTD khác

522

III

Tiền gửi của khách hàng

530

15

1

Tiền gửi của khách hàng trong nước

531

2

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài

532

3

Ký quỹ, tiền gửi bảo đảm thanh toán

533

IV

Vốn nhận ủy thác đầu tư

540

16

1

Nhận vốn ODA cho vay lại

541

2

Vốn ủy thác hỗ trợ sau đầu tư

542

a

Vốn nhận ủy thác hỗ trợ sau đầu tư

543

b

Cấp hỗ trợ sau đầu tư (***)

544

3

Vốn ủy thác cấp phát

545

a

Vốn nhận ủy thác cấp phát

546

b

Cấp phát ủy thác (***)

547

4

Vốn ủy thác cho vay

548

a

Vốn nhận ủy thác cho vay

549

b

Cho vay ủy thác (***)

550

V

Phát hành giấy tờ có giá

560

17

VI

Các tài sản Nợ khác

600

1

Các khoản phải trả

610

1.1

Các khoản nợ phải trả

611

18

a

Lãi, phí phải trả

612

b

Phải trả CBVC

613

c

Các khoản phải nộp Nhà nước

614

d

Các khoản phải trả phải nộp khác

615

1.2

Phải trả trong hoạt động thanh toán

620

a

Chờ thanh toán ghi thu-ghi chi vốn ODA cho vay lại

621

b

Phải trả khác trong hoạt động thanh toán

622

2

Quỹ dự phòng rủi ro

630

a

Quỹ dự phòng rủi ro cho vay

631

19

b

Dự phòng rủi ro khác

632

3

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

640

4

Tài sản Nợ khác

645

VII

Vốn chủ sở hữu

700

20

1

Vốn của NHPT

710

a

Vốn điều lệ

711

b

Vốn đầu tư XDCB

712

c

Thặng dư vốn cổ phần

713

d

Cổ phiếu quỹ

714

e

Cổ phiếu ưu đãi

715

g

Vốn khác

719

2

Quỹ của NHPT

720

a

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

721

b

Quỹ đầu tư phát triển

722

c

Quỹ dự phòng tài chính

723

d

Quỹ khác thuộc VCSH

724

3

Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*)

730

4

Chênh lệch đánh giá lại tài sản (*)

740

5

Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ trước (*)

750

6

Kết quả hoạt động chưa phân phối kỳ này (*)

760

21

7

Lợi ích của cổ đông thiểu số

770

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

800

CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI BẢNG

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

6

1

Bảo lãnh vay vốn

901

2

Cam kết cho vay không hủy ngang

905

3

Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)

910

4

Bảo lãnh khác

915

5

Cam kết khác

920

6

Lãi cho vay và phí chưa thu được

930

5.4

7

Nợ khó đòi đã xử lý

950

8

Tài sản và chứng từ khác

970

……, ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B02/NHPT-HN

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày ... tháng ... năm ...

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

6

1

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

10

1.1

Thu lãi tiền gửi

11

1.2

Thu lãi cho vay

12

1.3

Thu từ hoạt động nghiệp vụ khác

13

20

2

Chi phí lãi và các chi phí tương tự

20

2.1

Chi trả lãi tiền gửi

21

2.2

Chi trả lãi tiền vay

22

2.3

Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá

23

2.4

Chi khác cho hoạt động nghiệp vụ

24

I

Chênh lệch thu chi từ lãi và các khoản tương tự

30

1

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

31

2

Chi phí từ hoạt động dịch vụ

32

II

Chênh lệch thu - chi từ hoạt động dịch vụ

40

III

Chênh lệch thu chi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

50

IV

Chênh lệch thu chi từ mua bán chứng khoán kinh doanh

55

V

Chênh lệch thu chi từ mua bán chứng khoán đầu tư

60

1

Thu nhập từ hoạt động khác

71

2

Chi phí hoạt động khác

72

VI

Chênh lệch thu chi từ hoạt động khác

80

VII

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

90

VIII

Chi phí hoạt động

100

IX

Chênh lệch thu chi trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

110

X

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

120

XI

Chênh lệch thu chi

130

XII

Chi phí thuế TNDN

140

XIII

Lợi nhuận sau thuế

150

XIV

Lợi ích của cổ đông thiểu số

160

XV

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

170

……, ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B03/NHPT-HN

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày … tháng .... năm ....

ĐVT: triệu đồng VN

TT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

A

B

C

1

2

Lưu chuyển tiền từ hoạt động nghiệp vụ

1

Chênh lệch thu chi trước thuế

Điều chỉnh cho các khoản:

2

Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư

3

Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm

4

Cấp bù CLLS, PQL phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu)

5

(Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ

6

(Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu tư

7

(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận dược chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạn

8

Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

9

Các điều chỉnh khác

Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động

Những thay đổi về tài sản hoạt động

10

(Tăng)/ Giảm tiền gửi tại các TCTD khác

11

(Tăng)/ Giảm cho vay khách hàng

12

(Tăng)/ Giảm khoản chờ NSNN thanh toán về cấp bù CLLS, PQL

13

(Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản

14

(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động

Những thay đổi về công nợ hoạt động

15

Tăng/ (Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN

16

Tăng/ (Giảm) tiền gửi, tiền vay của TCTD khác

17

Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng

18

Tăng/ (Giảm) vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay

19

Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá

20

Tăng/ (Giảm) nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản

21

Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế TNDN

22

Thuế TNDN đã nộp (*)

23

Chi từ các quỹ của NHPT (*)

I

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1

Mua sắm TSCĐ (*)

2

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

3

Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*)

4

Mua sắm bất động sản đầu tư (*)

5

Tiền thu từ bán, thanh lý BĐSĐT

6

Tiền chi do bán, thanh lý BĐSĐT (*)

7

Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*)

8

Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác)

9

Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn

II

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1

Tăng vốn

2

(Giảm) vốn

3

Tăng quỹ thuộc VCSH

4

(Giảm) quỹ thuộc VCSH

III

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

IV

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

V

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ

VI

Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

VII

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

……, ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số: B04/NHPT-HN

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày ... tháng ... năm ...

I. Đặc điểm hoạt động của đơn vị

1. Quyết định thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị;

2. Hình thức sở hữu vốn;

3. Thành phần của Hội đồng quản trị (Tên, chức danh của từng người);

4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người);

5. Trụ sở chính ………….; Số chi nhánh: …………; Số công ty con: …….....

6. Công ty con: tên, quyết định/giấy phép thành lập và hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào công ty con.

7. Tổng số cán bộ, công nhân viên:....

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày ..../…./…. kết thúc vào ngày …./.../....)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

III. Chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng;

2. Hình thức kế toán áp dụng;

IV. Chính sách kế toán áp dụng

1. Chuyển đổi tiền tệ

2. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập - chi phí

3. Kế toán đối với cho vay khách hàng:

- Nguyên tắc ghi nhận khoản vay;

- Cơ sở trích lập Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng:

4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ

4.1. Kế toán TSCĐ vô hình

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ vô hình

4.2. Kế toán TSCĐ hữu hình

- Nguyên tác ghi nhận TSCĐ hữu hình

- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ hữu hình

5. Vốn chủ sở hữu

- Vốn điều lệ

- Trích lập và sử dụng các Quỹ từ chênh lệch (Thu - Chi)

6. Các hoạt động ủy thác chịu rủi ro tín dụng:

7. Các điều chỉnh số liệu kì kế toán trước

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động (ĐVT: triệu đồng VN)

1. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ

Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

Cộng

2. Tiền gửi tại NHNN Việt Nam

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi thanh toán tại NHNN

- Bằng VNĐ

- Bằng ngoại tệ

Cộng

3. Tiền gửi tại các TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi tại các TCTD khác

* Theo kì hạn

- TG không kỳ hạn

- TG có kỳ hạn

- TG chuyên dùng

* Theo phạm vi

- TG tại các TCTD trong nước bằng VND

- TG tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng VND

- TG tại các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

* Dự phòng rủi ro (***)

Cộng

4. Chứng khoán kinh doanh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Chứng khoán Nợ

Chứng khoán vốn

Chứng khoán kinh doanh khác

Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh

Cộng

5. Cho vay khách hàng

5.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tổng dư nợ

- Nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Nợ cho vay được khoanh

Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ

Tỷ lệ nợ khoanh trên tổng dư nợ

5.2. Cơ cấu tín dụng khách hàng:

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

Cho vay từ nguồn vốn ủy thác đầu tư

Cho vay khác

Trả thay khách hàng

Cộng

5.3. Cơ cấu theo loại cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước:

- Cho vay ngắn hạn HTXK

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn ODA

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn nhận ủy thác của các TCTCQT

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay theo thỏa thuận

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn huy động khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay thí điểm dưới 12 tháng:

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay VIDIFI bằng VNĐ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của NSĐP

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác khác

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay vốn ủy thác của BTC bằng ngoại tệ

Trong đó: nợ quá hạn

- Trả thay bảo lãnh

Trong đó: nợ quá hạn

- Nợ chờ xử lý

- Tổng dư nợ cho vay trong nước

- Tổng dư nợ quá hạn cho vay trong nước

*** Cấp HT SĐT, cấp phát đối với các tổ chức, cá nhân trong nước

- Cấp hỗ trợ sau đầu tư

Trong đó: bằng NSTW

bằng NSĐP

- Cấp phát vốn ủy thác

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

- Cấp phát khác (Thủy điện Sơn La)

Trong đó: tạm ứng

cấp phát khối lượng hoàn thành

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài:

- Cho vay ngắn hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay trung hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay dài hạn

Trong đó: nợ quá hạn

- Cho vay khác

Trong đó: nợ quá hạn

5.4. Lãi cho vay và phí chưa thu được

Cuối kỳ

Đầu kỳ

*** Cho vay đối với tổ chức, cá nhân trong nước:

- Cho vay ngắn hạn HTXK

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay ngắn hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay trung hạn tín dụng đầu tư

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay trung hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay dài hạn tín dụng đầu tư

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay dài hạn chương trình đặc biệt của Chính phủ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay lại vốn ODA

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn nhận ủy thác của các TCTCQT

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay theo thỏa thuận

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay lại vốn vay nước ngoài NHPT chịu rủi ro tín dụng

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay vốn huy động khác

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay thí điểm dưới 12 tháng:

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay VIDIFI bằng VNĐ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay DA đường ôtô cao tốc HN-HP bằng ngoại tệ

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay hỗ trợ người lao động MVL theo QĐ 30 của TTg

Lãi cho vay chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác của NSĐP

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác khác

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Cho vay vốn ủy thác của BTC bằng ngoại tệ

Lãi cho vay chưa thu được

Phí chưa thu được

- Trả thay bảo lãnh

Lãi chưa thu được

6. Chứng khoán đầu tư

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán

Chứng khoán Nợ

Chứng khoản vốn

Dự phòng rủi ro

Chứng khoản giữ đến ngày đáo hạn

Chứng khoán Nợ

Chứng khoản vốn

Dự phòng rủi ro

Cộng

7. Góp vốn, đầu tư dài hạn

Đầu kỳ

Tăng từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Giảm từ đầu năm đến hết kì báo cáo

Cuối kỳ

Đầu tư vào công ty con

Góp vốn liên doanh

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (***)

Cộng

8. Tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Mua trong kỳ

- Đầu tư XDCB hoàn thành

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ HH

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

9. Tài sản cố định thuê tài chính

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Thuê tài chính trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn luỹ kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

10. Tài sản cố định vô hình

Khoản mục

Quyền sử dụng đất có thời hạn

Bản quyền, bằng sáng chế

Phần mềm máy vi tính

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Mua trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn luỹ kế

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Khấu hao trong kỳ

- Tăng khác

Giảm trong kỳ

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

Số dư cuối kỳ

Giá trị còn lại của TSCĐ VH

- Tại ngày đầu kỳ

- Tại ngày cuối kỳ

11. Bất động sản đầu tư

Khoản mục

Số đầu kỳ

Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Nguyên giá Bất động sản đầu tư

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Bất động sản đầu tư khác

Giá trị hao mòn lũy kế

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Bất động sản đầu tư khác

Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Bất động sản đầu tư khác

12. Tài sản Có khác

12.1. Chi phí XDCB dở dang, mua sắm TSCĐ chưa hoàn thành

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Mua sắm TSCĐ

Sửa chữa TSCĐ

Chi phí XDCB dở dang

Trong đó, những công trình lớn:

…….

…….

Cộng

12.2. Tài sản Có khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Chờ NSNN cấp bù CLLS, PQL TDĐT, TDXK, BL

Chờ NSNN cấp PQL khác

Tạm ứng nộp NSNN

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

Lãi, phí phải thu

Các khoản nợ phải thu khác

Vật liệu, công cụ dụng cụ

Chi phí trả trước

Tài sản Có khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Cộng

12. 3. Lợi thế thương mại

Kỳ trước

Kỳ này

Tổng giá trị Lợi thế thương mại

Thời gian phân bổ

- Giá trị LTTM đã phân bổ lũy kế đầu kỳ

- Giá trị LTTM chưa phân bổ đầu kỳ

Lợi thế thương mại tăng trong kỳ

- Lợi thế thương mại phát sinh trong kỳ

- Điều chỉnh do sự thay đổi giá trị của tài sản và công nợ có thể xác định được

Lợi thế thương mại giảm trong kỳ

- LTTM giảm do thanh lý, nhượng bán một phần hoặc toàn bộ TCTD

- Giá trị LTTM phân bổ trong kỳ

- Các điều chỉnh giảm khác của LTTM

Tổng giá trị Lợi thế thương mại chưa phân bổ cuối kỳ

13. Nợ Chính phủ và NHNN

Cuối kỳ

Đầu kỳ

13.1. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng VNĐ

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

13.2. Vay NSNN

Vay NSNN bằng VND

Vay NSNN bằng ngoại tệ

13.3. Vay NHNN

Vay NHNN bằng VND

Vay NHNN bằng ngoại tệ

13.4. Giao dịch bán và mua lại TPCP với KBNN

Cộng

14. Tiền gửi, tiền vay của TCTD khác

Cuối kỳ

Đầu kỳ

14.1. Tiền gửi của TCTD khác

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng VND

Tiền gửi của TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng VND

Tiền gửi của TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

14.2. Vay các TCTD khác

Vay TCTD trong nước bằng ngoại tệ

Vay TCTD trong nước bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng VND

Vay TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ

Cộng

15. Tiền gửi của khách hàng

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Tiền gửi không kỳ hạn

- Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi có kỳ hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND

- Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ

Tiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng VND

Tiền gửi vốn chuyên dùng bằng ngoại tệ

Tiền gửi ký quỹ

Các khoản bảo đảm thanh toán khác

Cộng

16. Vốn nhận ủy thác đầu tư, cho vay

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Vốn nhận của Chính phủ

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cộng

17. Phát hành giấy tờ có giá

Kỳ phiếu

Tín phiếu

Trái phiếu

Giấy tờ có giá khác

Cuối kỳ

- Mệnh giá

- Chiết khấu

- Phụ trội

Đầu kỳ

- Mệnh giá

- Chiết khấu

- Phụ trội

18. Các khoản nợ phải trả

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phải trả cán bộ, CNV của NHPT

Các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi trái phiếu

Các khoản lãi và phí vốn nhận ủy thác cho vay

Các khoản phải trả người bán

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

19. Dự phòng rủi ro cho vay

Năm nay

Năm trước

- Số dư đầu kỳ

- Tăng từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo

Dự phòng trích lập

Tăng khác

- Giảm từ đầu kỳ đến cuối kỳ báo cáo

Sử dụng để XLRR

Khác

- Số dư cuối kỳ

20. Tình hình thay đổi một số chỉ tiêu VCSH của NHPT

Vốn điều lệ

Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ

Vốn khác

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ Dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn CSH

KQHĐ chưa phân phối

Tổng cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Số dư đầu kỳ

Tăng trong kỳ

- Tổng vốn trong kỳ

- Kết quả hoạt động tăng trong kỳ

- Trích bổ sung các quỹ trong kỳ

- Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn

Giảm trong kỳ

- Sử dụng trong kỳ

- Các khoản khác

Số dư cuối kỳ

21. Kết quả hoạt động chưa phân phối (chỉ thuyết minh cho báo cáo năm)

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

Tổng thu nhập

Tổng chi phí

Kết quả hoạt động chưa phân phối năm nay

22. Tình hình thu nhập của cán bộ viên chức

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

I. Tổng số cán bộ, viên chức

II. Thu nhập của cán bộ

1. Tổng quỹ lương (triệu VNĐ)

2. Tiền lương bình quân (triệu VNĐ/người/tháng)

23. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, thu phí quản lý

23.1. Thu cấp bù chênh lệch lãi suất: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính cấp bù CLLS năm nay và năm trước.

23.2. Thu phí quản lý: thuyết minh các chỉ tiêu chính tính phí quản lý nám nay và năm trước.

……, ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 14/2023/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 14/2023/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 07/03/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Võ Thành Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 645 đến số 646
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản