Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2010/TT-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng đồ chơi thuộc nhóm 95.03 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng đồ chơi thuộc nhóm 95.03 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 111/2010/TT-BTC Ngày 30 /7/2010 của Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
95.03 |
|
|
| Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí. |
|
9503 | 00 | 10 | 00 | - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê | 10 |
|
|
|
| - Búp bê: |
|
9503 | 00 | 21 | 00 | - - Búp bê, có hoặc không có trang phục | 10 |
|
|
|
| - - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9503 | 00 | 22 | 00 | - - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ | 10 |
9503 | 00 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
9503 | 00 | 30 | 00 | - Tàu điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng | 10 |
|
|
|
| - Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành: |
|
9503 | 00 | 41 | 00 | - - Bộ đồ lắp ráp mô hình máy bay | 10 |
9503 | 00 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9503 | 00 | 50 | 00 | - Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác, bằng vật liệu khác trừ plastic | 20 |
9503 | 00 | 60 | 00 | - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người | 20 |
|
|
|
| - Các loại đồ chơi đố trí: |
|
9503 | 00 | 71 | 00 | - - Trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh | 10 |
9503 | 00 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
9503 | 00 | 91 | 00 | - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci), máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi | 20 |
9503 | 00 | 92 | 00 | - - Dây nhảy | 20 |
9503 | 00 | 93 | 00 | - - Hòn bi | 20 |
9503 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 |
- 1Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 184/2010/TT-BTC quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 3Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
Thông tư 111/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 9503 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 111/2010/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/07/2010
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 497 đến số 498
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra