Chương 2 Thông tư 11/2018/TT-BKHCN quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện được quy định tại ĐLVN tương ứng.
2. Định biên
Bảng 1. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS4 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 1 | 2 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức lao động:
ĐVT: công nhóm/ 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 2. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Mức |
1 | Chuẩn bị | 0,25 |
2 | Tiến hành | 5,80 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,15 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,25 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 5,40 |
a | Kiểm tra độ trôi điểm “không” | 0,60 |
b | Kiểm tra độ trôi điểm “nồng độ” | 1,20 |
c | Kiểm tra sai số | 1,20 |
d | Kiểm tra độ lặp lại | 1,20 |
e | Kiểm tra thời gian đáp ứng | 1,20 |
3 | Xử lý chung | 1,50 |
Điều 7. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
a) Chuẩn bị
ĐVT: ca/ 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 3. Quy định mức thiết bị cho bước chuẩn bị
TT | Thiết bị | Công suất | ĐVT | Mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 0,13 |
2 | Điện năng | kW | 2,40 |
b) Tiến hành
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 4. Quy định mức thiết bị cho bước tiến hành (*)
TT | Thiết bị | Công suất | ĐVT | Mức |
1 | Bình khí chuẩn | cái | 4,64 | |
2 | Van điều chỉnh áp suất bình khí chuẩn | cái | 4,64 | |
3 | Máy hút ẩm | 2,00 | cái | 4,64 |
4 | Ổn áp 15 KVA | cái | 4,64 | |
5 | Lưu điện chung | cái | 4,64 | |
6 | Máy vi tính | 0,40 | cái | 4,64 |
7 | Thiết bị đo nồng độ khí | 0,50 | cái | 2,90 |
8 | Thiết bị tạo khí “không” hoặc bình khí N2 tinh khiết | 0,50 | cái | 2,90 |
9 | Thiết bị loại Hydrocacbon | 0,50 | cái | 2,90 |
10 | Bộ xử lý khí thải | 1,00 | cái | 2,90 |
11 | Thiết bị tự ghi | 0,50 | cái | 2,90 |
12 | Thiết bị pha loãng khí chuẩn | 0,50 | bộ | 2,90 |
13 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 3,11 |
14 | Thiết bị cảnh báo khí rò rỉ | 0,50 | bộ | 4,64 |
15 | Điện năng | kW | 218,26 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại Bảng 5.
Bảng 5. Quy định hệ số theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,04 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,93 |
a | Kiểm tra độ trôi điểm “không” | 0,09 |
b | Kiểm tra độ trôi điểm “nồng độ” | 0,21 |
c | Kiểm tra sai số | 0,21 |
d | Kiểm tra độ lặp lại | 0,21 |
đ | Kiểm tra thời gian đáp ứng | 0,21 |
c) Xử lý chung
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy định mức thiết bị cho bước xử lý chung
TT | Thiết bị | Công suất | ĐVT | Mức |
1 | Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,05 |
2 | Máy in laser | 0,40 | cái | 0,02 |
3 | Máy in laser màu | 0,40 | cái | 0,02 |
4 | Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,05 |
5 | Đầu ghi CD | 0,04 | cái | 0,01 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 0,20 |
7 | Điện năng | kW | 4,63 |
2. Định mức dụng cụ
a) Chuẩn bị
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 0,40 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,40 |
3 | Khẩu trang lọc khí độc | 12 | cái | 0,40 |
4 | Kính bảo hộ | 12 | cái | 0,40 |
5 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,40 |
6 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,40 |
7 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,27 |
8 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,27 |
9 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,40 |
10 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
11 | Điện năng | kW | 0,58 |
b) Tiến hành
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 8. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 9,28 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 9,28 |
3 | Khẩu trang lọc khí độc | 12 | cái | 9,28 |
4 | Kính bảo hộ | 12 | cái | 9,28 |
5 | Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dụng | 24 | bộ | 0,75 |
6 | Khớp nối ống | 24 | cái | 9,28 |
7 | Ống dẫn khí bằng thép không gỉ | 60 | cái | 9,28 |
8 | Ống dẫn khí bằng đồng | 36 | cái | 9,28 |
9 | Ống dẫn khí bằng thép nhựa teflon | 24 | cái | 9,28 |
10 | Đầu chuyển đổi bằng thép không rỉ | 12 | cái | 9,28 |
11 | Đầu chuyển đổi bằng nhựa teflon | 6 | cái | 9,28 |
12 | Khóa gạt khí | 36 | cái | 9,28 |
13 | Nhiệt kế | 60 | cái | 0,10 |
14 | Ẩm kế khí | 60 | cái | 0,10 |
15 | Khí áp kế | 60 | cái | 0,10 |
16 | Bộ lọc khí Scrubber | 12 | cái | 9,28 |
17 | Bộ đo và điều chỉnh lưu lượng | 36 | cái | 9,28 |
18 | Bàn làm việc | 60 | cái | 0,50 |
19 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 9,28 |
20 | Bàn máy vi tính | 72 | cái | 4,64 |
21 | Ghế tựa | 72 | cái | 5,14 |
22 | Tủ đựng tài liệu | 60 | cái | 4,64 |
23 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 4,64 |
24 | Chuột máy tính | 12 | cái | 4,64 |
25 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 4,64 |
26 | Bàn dập ghim | 24 | cái | 0,10 |
27 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 3,11 |
28 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 3,11 |
29 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 9,28 |
30 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,14 |
31 | Bộ lọc bụi | 36 | bộ | 4,64 |
32 | Đồng hồ đếm giây | 12 | cái | 0,50 |
33 | Điện năng | kW | 6,19 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại Bảng 5.
c) Xử lý chung
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 9. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 1,20 |
2 | Bàn máy vi tính | 72 | cái | 0,05 |
3 | Ghế tựa | 72 | cái | 1,20 |
4 | Tủ đựng tài liệu | 60 | cái | 1,20 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,05 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,05 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 1,20 |
8 | Bàn dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,80 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,80 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 1,20 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,04 |
13 | Điện năng | kW | 1,80 |
3. Định mức vật liệu
a) Chuẩn bị hiệu chuẩn: không sử dụng vật liệu
b) Tiến hành
Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 1,00 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,50 |
3 | Mực in Laser | hộp | 0,05 |
4 | Mực in Laser màu | hộp | 0,05 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
8 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
9 | Túi đựng tài liệu | cái | 1,00 |
10 | Than hoạt tính | kg | 0,20 |
11 | Hoạt chất alumina | kg | 0,20 |
12 | Hạt hút ẩm (Slicagel) | kg | 0,50 |
13 | Giấy lọc | tờ | 2,00 |
14 | Dung dịch kiểm tra rò rỉ khí trên đường ống | lọ | 0,02 |
15 | Khí chuẩn | lít | 25,00 |
Ghi chú:
- Các mức vật liệu từ mục 1-15 quy định như nhau cho kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị phân tích khí.
- Mức vật liệu tại mục 16 quy định khí chuẩn theo từng thiết bị phân tích khí.
- Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại Bảng 5.
c) Xử lý chung
Bảng 11. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy A4 | ram | 0,35 |
2 | Mực in Laser | hộp | 0,05 |
3 | Mực in Laser màu | hộp | 0,02 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
7 | Túi đựng tài liệu | cái | 1,00 |
8 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
Thông tư 11/2018/TT-BKHCN quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 11/2018/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/08/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 911 đến số 912
- Ngày hiệu lực: 15/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra