Điều 21 Thông tư 10/2020/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 21. Thời gian lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Thời gian tối đa quy định cụ thể như sau:
Dự án | Quan trọng Quốc gia | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C |
Thời gian chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán trình phê duyệt | 09 tháng | 09 tháng | 06 tháng | 04 tháng |
Thời gian thẩm tra quyết toán | 08 tháng | 08 tháng | 04 tháng | 03 tháng |
Thời gian phê duyệt quyết toán | 01 tháng | 01 tháng | 20 ngày | 15 ngày |
1. Thời gian chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán trình phê duyệt được tính từ ngày dự án, công trình được ký biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng đến ngày chủ đầu tư nộp đầy đủ hồ sơ quyết toán đến cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán.
2. Thời gian thẩm tra quyết toán tính từ ngày cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán nhận đủ hồ sơ quyết toán (theo quy định tại
3. Thời gian phê duyệt quyết toán tính từ ngày người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán (theo quy định tại
Thông tư 10/2020/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 10/2020/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/02/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 323 đến số 324
- Ngày hiệu lực: 10/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Mục tiêu của công tác quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 3. Chi phí đầu tư được quyết toán
- Điều 4. Quyết toán dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành
- Điều 5. Quyết toán dự án đầu tư đặc thù
- Điều 6. Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 7. Hồ sơ trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán
- Điều 8. Thẩm quyền phê duyệt, cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán
- Điều 9. Kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 10. Thẩm tra quyết toán đối với dự án, công trình, hạng mục công trình đã thực hiện kiểm toán, thanh tra báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 11. Thẩm tra quyết toán đối với dự án, công trình, hạng mục công trình không kiểm toán, thanh tra báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 12. Thẩm tra hồ sơ pháp lý
- Điều 13. Thẩm tra nguồn vấn đầu tư của dự án
- Điều 14. Thẩm tra chi phí đầu tư
- Điều 15. Thẩm tra chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản
- Điều 16. Thẩm tra tài sản hình thành sau đầu tư
- Điều 17. Thẩm tra tình hình công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng
- Điều 18. Thẩm tra quyết toán đối với dự án quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển, dự án chuẩn bị đầu tư, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu
- Điều 19. Hồ sơ trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Điều 20. Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
- Điều 21. Thời gian lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán
- Điều 22. Chế độ báo cáo
- Điều 23. Chế độ kiểm tra
- Điều 24. Xử lý vi phạm
- Điều 25. Trách nhiệm trong quyết toán dự án hoàn thành