Chương 1 Thông tư 09/2021/TT-BTC về hướng dẫn kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán do Bộ Tài chính ban hành
Thông tư này quy định việc tổ chức và thực hiện kiểm tra hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 71 Luật kế toán năm 2015 đối với các đơn vị kinh doanh dịch vụ kế toán, kế toán viên hành nghề tại các đơn vị kinh doanh dịch vụ kế toán.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:
1. Các đơn vị có thực hiện kinh doanh dịch vụ kế toán theo quy định của Luật kế toán năm 2015, bao gồm:
a) Hộ kinh doanh dịch vụ kế toán;
b) Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán;
c) Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam;
d) Doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam có cung cấp dịch vụ kế toán.
2. Người hành nghề dịch vụ kế toán, bao gồm:
a) Kế toán viên hành nghề tại các đơn vị kinh doanh dịch vụ kế toán;
b) Kế toán viên hành nghề và kiểm toán viên hành nghề tại doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam có thực hiện cung cấp dịch vụ kế toán.
3. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế có cung cấp dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp siêu nhỏ theo quy định của Luật Quản lý thuế năm 2019 và người có chứng chỉ kế toán viên làm việc tại tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế có cung cấp dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp siêu nhỏ.
4. Cơ quan chủ trì kiểm tra (Bộ Tài chính) hoạt động dịch vụ kế toán (Bộ Tài chính), cơ quan phối hợp kiểm tra (Tổ chức nghề nghiệp về kế toán) và các thành viên Đoàn kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán.
5. Đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến kế toán và hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán.
Thông tư 09/2021/TT-BTC về hướng dẫn kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 09/2021/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đối tượng được kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán
- Điều 4. Nội dung kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán
- Điều 5. Hình thức kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán
- Điều 6. Phạm vi, yêu cầu kiểm tra trực tiếp
- Điều 7. Thời hạn kiểm tra trực tiếp định kỳ
- Điều 8. Thời gian kiểm tra trực tiếp
- Điều 9. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
- Điều 10. Trách nhiệm của Tổ chức nghề nghiệp về kế toán
- Điều 11. Tổ chức Đoàn kiểm tra
- Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của Đoàn kiểm tra
- Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng được kiểm tra trực tiếp
- Điều 14. Chi phí kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán
- Điều 15. Quy trình kiểm tra trực tiếp
- Điều 16. Tài liệu hướng dẫn kiểm tra trực tiếp định kỳ
- Điều 17. Lựa chọn hồ sơ hợp đồng dịch vụ kế toán để kiểm tra tình hình tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp, chế độ kế toán và pháp luật kế toán liên quan
- Điều 18. Kết luận kiểm tra
- Điều 19. Xử lý sau kiểm tra
- Điều 20. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 21. Công khai kết quả kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán