Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/TT-BCT | Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và trạm biến áp.
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:
- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp lực.
- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.
- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.
- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.
- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.
- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.
- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.
- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.
- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2. Mức hao phí lao động
Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.
Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
4. Kết cấu mỗi danh mục định mức
- Nội dung công việc thí nghiệm.
- Bảng trị số định mức.
- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.10000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN
EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy, động cơ (kW) | |||
P ≤ 10 | 10 < P ≤ 50 | 50 < P ≤ 100 | 100 < P ≤ 200 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,150 | 0,225 | 0,338 | 0,506 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,150 | 0,225 | 0,338 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,200 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,728 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,540 | 1,830 | 2,130 | 2,420 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,580 | 0,730 | 0,880 | 1,020 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,083 | 0,125 | 0,167 | 0,208 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,083 | 0,104 | 0,125 | 0,146 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,125 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,042 | 0,063 | 0,083 | 0,104 |
Mã hiệu: EA.110 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.12000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn v| | Công suất máy, động cơ (k\V) | |||
P ≤ 10 | 10 < P ≤ 50 | 50 < P ≤ 100 | 100< P ≤ 200 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,120 | 0,180 | 0,270 | 0,405 |
Giẻ lau | kg | 0,080 | 0,120 | 0,180 | 0,270 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,160 | 0,240 | 0,360 | 0,540 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,800 | 0,960 | 1,152 | 1,382 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,232 | 1,464 | 1,704 | 1,936 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,464 | 0,584 | 0,704 | 0,816 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,066 | 0,100 | 0,134 | 0,166 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,066 | 0,083 | 0,100 | 0,117 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,050 | 0,066 | 0,083 | 0,100 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,034 | 0,050 | 0,066 | 0,083 |
Mã hiệu: EA.120 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện không đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.20000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Giẻ lau | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,218 | 2,286 | 2,357 | 2,430 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 25,915 | 27,422 | 28,918 | 30,082 |
Công nhân 5,0/7 | công | 11,088 | 11,732 | 12,855 | 12,958 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,542 | 0,563 | 0,583 | 0,604 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,927 | 0,958 | 0,99 | 1,021 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,333 | 0,396 | 0,458 | 0,521 |
Máy chụp sóng | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,292 | 0,302 | 0,313 | 0,323 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,500 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,833 | 0,865 | 0,896 | 0,927 |
Mã hiệu: EA.211 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:
a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;
b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp 66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.31000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.41000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.51000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131100 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S ≤ 250 | S > 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 5,400 | 6,000 | 6,667 | 5,400 | 6,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Giẻ lau | kg | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 2,700 | 3,000 | 3,333 | 1,800 | 2,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,400 | 6,000 | 6,667 | 4,500 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 30,747 | 33,247 | 35,038 | 12,144 | 20,422 |
Công nhân 5,0/7 | công | 12,712 | 14,087 | 15,123 | 9,915 | 11,087 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,677 | 0,750 | 0,823 | 0,677 | 0,750 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,938 | 1,042 | 1,146 | 0,833 | 0,938 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,333 | 0,396 |
Máy chụp sóng | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,313 | 0,375 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,354 | 0,396 | 0,438 | 0,354 | 0,396 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,250 | 0,313 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0.942 | 1,042 | 1,142 | 0,667 | 0,771 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,677 | 0,750 | 0,823 | 0,448 | 0,500 |
Mã hiệu: EA.212 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.32000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.42000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.52000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61200 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72200 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111200 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131200 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 7,000 | 7,700 | 8,470 | 7,000 | 7,700 | 8,470 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Giẻ lau | kg | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2 | m | 3,300 | 3,700 | 4,148 | 2,000 | 2,500 | 3,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 7,000 | 7,700 | 8,470 | 5,000 | 5,500 | 6,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 35,913 | 37,333 | 39,080 | 21,373 | 22,253 | 23,123 |
Công nhân 6,0/7 | công | 23,060 | 23,943 | 25,130 | 17,003 | 17,873 | 18,753 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,833 | 0,875 | 0,917 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Họp bộ đo tgδ | ca | 1,167 | 1,208 | 1,250 | 0,938 | 0,958 | 0,979 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,729 | 0,792 | 0,854 | 0,438 | 0,500 | 0,563 |
Máy chụp sóng | ca | 0,688 | 0,750 | 0,792 | 0,438 | 0,500 | 0,563 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,458 | 0,500 | 0,542 | 0,458 | 0,500 | 0,542 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,625 | 0,646 | 0,667 | 0,438 | 0,458 | 0,479 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,142 | 1,208 | 1,271 | 0,775 | 0,829 | 0,883 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,833 | 0,875 | 0,917 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Mã hiệu: EA.213 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy biến áp.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 1,085 | 1,194 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,450 | 0,500 | 0,600 | 0,271 | 0,302 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,900 | 1,000 | 1,200 | 0,543 | 0,603 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 1,800 | 2,000 | 2,400 | 1,085 | 1,206 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 0,300 | 0,330 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,080 | 5,500 | 5,920 | 3,210 | 3,540 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,100 | 2,310 | 5,040 | 1,230 | 1,400 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,125 | 0,167 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | - | - | - | - | - |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,354 | 0,396 | 0,438 | 0,167 | 0,208 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,083 | 0,104 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,229 | 0,250 | 0,271 | 0,125 | 0,104 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,229 | 0,250 | 0,271 | 0,125 | 0,146 |
Mã hiệu: EA.221 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,620 | 1,944 | 2,333 | 0,977 | 1,172 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,360 | 0,432 | 0,518 | 0,217 | 0,260 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,360 | 0,432 | 0,518 | 0,217 | 0,260 |
Ống gen cách điện | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,920 | 4,230 | 4,580 | 2,350 | 2,730 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,650 | 1,800 | 3,960 | 0,900 | 1,080 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,146 | 0,156 | 0,167 | 0,083 | 0,125 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,292 | 0,323 | 0,354 | 0,125 | 0,188 |
Máy đo điện trở một chiều cuộn dây | ca | 0,146 | 0,156 | 0,167 | 0,083 | 0,125 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 15 kV) | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,104 | 0,125 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,104 | 0,125 |
Mã hiệu: EA.222 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2 cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA - Sweep Frequency Response Analysis)
EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,460 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Ống gen cách điện | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,464 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 18,773 | 19,397 | 20,207 | 20,958 |
Công nhân 5,0/7 | công | 7,273 | 7,897 | 8,707 | 9,458 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 1,938 | 2,125 | 2,396 | 2,625 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 1,938 | 2,125 | 2,438 | 2,688 |
Máy tính | ca | 2,344 | 2,438 | 2,594 | 2,719 |
Mã hiệu: EA.310 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 5,000 | 7,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 2,800 | |
Ống gen cách điện | m | 12,000 | 16,800 | 23,520 | 6,000 | 8,400 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 1,000 | 1,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 20,520 | 21,288 | 21,955 | 11,790 | 12,380 |
Công nhân 6,0/7 | công | 9,080 | 9,788 | 10,455 | 4,040 | 4,880 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 2,229 | 2,417 | 2,604 | 0,750 | 0,938 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 2,250 | 2,438 | 2,625 | 0,813 | 1,000 |
Máy tính | 2,625 | 2,719 | 2,813 | 0,906 | 1,000 | |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,104 | 2,333 | 2,542 | 0,604 | 0,813 |
Mã hiệu: EA.320 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S < 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Cồn công nghiệp | kg | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Ống gen cách điện | m | 18,000 | 25,200 | 35,280 | 9,000 | 12,600 | 17,640 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 22,588 | 23,958 | 24,792 | 13,210 | 13,960 | 14,750 |
Công nhân 6,0/7 | công | 17,438 | 19,438 | 19,938 | 9,565 | 9,685 | 10,875 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 2,708 | 2,896 | 3,083 | 1,042 | 1,229 | 1,417 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 2,750 | 2,938 | 3,125 | 1,125 | 1,313 | 1,500 |
Máy tính | ca | 2,875 | 2,969 | 3,063 | 1,063 | 1,156 | 1,250 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,833 | 3,146 | 3,396 | 0,979 | 1,229 | 1,479 |
Mã hiệu: EA.330 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.40000 THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric Frequency Response)
EA.41000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 5,184 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,300 | 0,360 | 0,432 | 0,518 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 3,456 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 3,456 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 6,840 | 7,190 | 7,660 | 8,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 6,440 | 7,130 | 8,060 | 8,750 |
Máy thi công | |||||
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 2,250 | 2,594 | 3,063 | 3,406 |
Máy tính | ca | 3,875 | 4,188 | 4,625 | 5,438 |
Mã hiệu: EA.410 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bằng mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA-42000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sử cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 4,000 | 4,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,500 | 0,600 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 3,000 | 3,600 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 7,910 | 8,220 | 8,530 | 7,030 | 7,280 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,560 | 9,190 | 9,810 | 6,810 | 7,310 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 3,313 | 3,625 | 3,938 | 2,438 | 2,688 |
Máy tính | ca | 4,813 | 5,063 | 5,313 | 4,063 | 4,313 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,844 | 2,031 | 2,219 | 1,344 | 1,469 |
Mã hiệu: EA.420 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.43000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150 | S≥300 | S≤150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 6,000 | 7,200 | 8,640 | 4,000 | 4,800 | 5,760 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,700 | 0,840 | 1,008 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,700 | 0,840 | 1,008 |
Băng dính cách diện | cuộn | 1,500 | 1,800 | 2,160 | 0,800 | 0,960 | 1,152 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,200 | 1,440 | 1,728 | 0,500 | 0,600 | 0,720 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 | 2,880 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 6,000 | 7,200 | 8,640 | 4,000 | 4,800 | 5,760 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 16,060 | 16,690 | 17,310 | 7,280 | 7,560 | 7,840 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,810 | 9,440 | 10,060 | 7,310 | 7,880 | 8,440 |
Máy thi công | |||||||
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 3,438 | 3,750 | 4,063 | 2,688 | 2,969 | 3,250 |
Máy tính | ca | 4,875 | 5,125 | 5,375 | 4,313 | 4,563 | 4,813 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 3,313 | 3,625 | 3,938 | 2,563 | 2,844 | 3,125 |
Mã hiệu: EA.430 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.50000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.51000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 41,181 | 42,417 | 43,689 | 45,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,576 | 4,713 | 4,854 | 5,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,745 | 2,828 | 2,913 | 3,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,745 | 2,828 | 2,913 | 3,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 9,151 | 9,426 | 9,709 | 10,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 18,303 | 18,852 | 19,417 | 20,000 |
Ống gen cách điện | m | 45,757 | 47,130 | 48,544 | 50,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 28,625 | 29,375 | 30,125 | 30,875 |
Công nhân 5,0/7 | công | 18,625 | 19,375 | 20,125 | 20,875 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,344 | 0,375 | 0,406 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,250 | 0313 | 0 375 | 0,438 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,625 | 0,656 | 0,688 | 0,719 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 3,281 | 3,469 | 3,656 | 3,844 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.510 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.
EA.52000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 65,982 | 67,961 | 70,000 | 21,994 | 23,333 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,598 | 6,796 | 7,000 | 2,199 | 2,859 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,713 | 4,854 | 5,000 | 1,571 | 2,042 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,713 | 4,854 | 5,000 | 1,571 | 2,042 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 14,139 | 14,563 | 15,000 | 14,139 | 15,000 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 28,278 | 29,126 | 30,000 | 9,426 | 10,000 |
Ống gen cách điện | m | 70,695 | 72,816 | 75,000 | 70,695 | 75,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 39,875 | 40,813 | 41,750 | 21,813 | 22,563 |
Công nhân 5,0/7 | công | 29,000 | 29,938 | 30,875 | 14,688 | 15,438 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,563 | 0,594 | 0,625 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,719 | 0,750 | 0,781 | 0,375 | 0,438 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 4,625 | 4,813 | 5,000 | 3,688 | 3,938 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 4,313 | 4,500 | 4,688 | 3,375 | 3,625 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.520 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.
EA.53000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm,
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 84,834 | 87,379 | 90,000 | 28,278 | 29,126 | 30,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 9,426 | 9,709 | 10,000 | 3,142 | 3,236 | 3,333 |
Cồn công nghiệp | kg | 7,541 | 7,767 | 8,000 | 2,514 | 2,589 | 2,667 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 7,541 | 7,767 | 8,000 | 2,514 | 2,589 | 2,667 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 18,852 | 19,417 | 20,000 | 18,852 | 19,417 | 20,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 37,704 | 38,835 | 40,000 | 12,568 | 12,945 | 13,333 |
Ống gen cách điện | m | 94,260 | 97,087 | 100,000 | 94,260 | 97,087 | 100,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 5,0/8 | cống | 52,750 | 53,875 | 55,000 | 29,583 | 30,333 | 31,083 |
Công nhân 5,0/7 | công | 40,500 | 41,625 | 42,750 | 22,083 | 22,833 | 23,583 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,938 | 0,969 | 1,000 | 0,594 | 0,625 | 0,656 |
Mê gôm mét | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,500 | 0,563 | 0,625 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,813 | 0,844 | 0,875 | 0,469 | 0,500 | 0,531 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 5,625 | 5,813 | 6,000 | 4,396 | 4,583 | 4,771 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 5,250 | 5,438 | 5,625 | 4,021 | 4,208 | 4,396 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.530 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.
EA.60000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH (PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)
EA.61000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.61100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,464 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 21,880 | 22,710 | 23,500 | 24,290 |
Công nhân 6,0/7 | công | 10,880 | 11,710 | 12,500 | 13,290 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 1,563 | 1,896 | 2,188 | 2,479 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,188 | 0,208 | 0,250 | 0,292 |
Máy tính | ca | 6,375 | 6,729 | 7,063 | 7,396 |
Mã hiệu: EA.611 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 5,000 | 7,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 6,000 | 9,000 | 2,000 | 3,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 6,000 | 9,000 | 2,000 | 3,000 |
Ống gen cách điện | m | 12,000 | 18,000 | 27,000 | 6,000 | 9,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 1,000 | 1,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,500 | 6,750 | 1,500 | 2,250 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1 x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 34,060 | 35,250 | 36,440 | 17,940 | 18,630 |
Công nhân 6,0/7 | công | 17,560 | 18,750 | 19,940 | 13,410 | 14,440 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 1,771 | 2,063 | 2,354 | 1,063 | 1,313 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,458 | 0,542 | 0,625 | 0,313 | 0,375 |
Máy tính | ca | 6,729 | 7,063 | 7,396 | 4,719 | 5,000 |
Mã hiệu: EA.612 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150 | S≥300 | S=<150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Cồn công nghiệp | kg | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen cách diện | m | 17,000 | 23,800 | 33,320 | 8,500 | 11,900 | 16,660 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Băng dính cách điện | cuộn | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 37,130 | 38,130 | 39,130 | 21,750 | 22,210 | 22,670 |
Công nhân 6,0/7 | công | 20,630 | 21,630 | 22,630 | 16,130 | 16,810 | 17,500 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 2,333 | 2,563 | 2,792 | 1,604 | 1,771 | 1,938 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,625 | 0,708 | 0,792 | 0,313 | 0,354 | 0,396 |
Máy tính | ca | 8,375 | 8,708 | 9,042 | 6,875 | 7,104 | 7,333 |
Mã hiệu: EA.613 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.62000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.62100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 4,040 | 4,630 | 5,210 | 1,440 | 1,530 |
Công nhân 6,0/7 | công | 1,500 | 1,690 | 1,880 | 2,500 | 2,690 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,115 | 0,146 | 0,177 | 0,115 | 0,146 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,115 | 0,125 | 0,135 | 0,094 | 0,104 |
Máy tính | ca | 0,885 | 1,052 | 1,219 | 0,458 | 0,500 |
Mã hiệu: EA.621 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.70000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)
EA.71000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV
EA.71100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 300,000 | 420,000 | 588,000 | 823,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Ống gen cách điện | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 27,500 | 29,130 | 31,000 | 32,880 |
Công nhân 6,0/7 | công | 15,500 | 17,130 | 19,000 | 20,880 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110kV) | ca | 2,063 | 2,313 | 2,625 | 2,938 |
Máy tính | ca | 2,938 | 3,000 | 3,063 | 3,125 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,438 | 0,500 | 0,563 | 0,625 |
MÃ hiệu: EA.711 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.71200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 350,000 | 490,000 | 686,000 | 175,000 | 245,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Ống gen cách điện | m | 15.000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 51,000 | 54,190 | 57,750 | 28,880 | 31,000 |
Công nhân 6,0/7 | công | 31,500 | 34,690 | 38,250 | 15,880 | 18,000 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 2,688 | 3,063 | 3,500 | 2,125 | 2,375 |
Máy tính | ca | 3,375 | 3,438 | 3,500 | 3,313 | 3,375 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,563 | 0,625 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,688 | 2,875 | 3,063 | 1,938 | 2,250 |
Mã hiệu: EA.712 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA-71300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 400,000 | 560,000 | 784,000 | 200,000 | 280,000 | 392,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 28,000 | 39,200 | 10,000 | 14,000 | 19,600 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Băng dính cách điện | cuộn | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | cồng | 71,500 | 76,500 | 80,500 | 38,440 | 40,470 | 42,500 |
Công nhân 6,0/7 | công | 43,500 | 48,500 | 52,500 | 20,940 | 22,970 | 25,000 |
Máy thi công | |||||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 2,750 | 3,188 | 3,500 | 2,313 | 2,563 | 2,813 |
Máy tính | ca | 3,625 | 3,688 | 3,750 | 3,563 | 3,625 | 3,688 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,563 | 0,625 | 0,688 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,750 | 2,938 | 3,125 | 1,938 | 2,125 | 2,333 |
Mã hiệu: EA.713 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.72000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
EA.72100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 40,000 | 56,00 | 78,400 | 20,000 | 28,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 3.630 | 3,710 | 3,920 | 3,310 | 3,460 |
Công nhân 6,0/7 | công | 1,750 | 2,750 | 4,080 | 1,440 | 1,580 |
Ca máy | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,438 | 0,438 | 0,500 | 0,281 | 0,313 |
Máy tính | ca | 0,688 | 0,688 | 0,688 | 0,563 | 0,563 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,188 | 0,188 | 0,188 | 0,063 | 0,063 |
Mã hiệu: EA.721 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.80000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.81000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 0,500 | 0,550 | 0,605 | 0,666 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,940 | 4,310 | 4,690 | 5,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 4,380 | 5,130 | 5,880 | 6,630 |
Máy thi công | |||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 1,188 | 1,500 | 1,813 | 2,125 |
Mã hiệu: EA.811 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 0,700 | 0,770 | 0,847 | 0,500 | 0,550 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 9,880 | 10,630 | 11,380 | 4,440 | 4,810 |
Công nhân 5,0/7 | công | 6,380 | 7,130 | 7,880 | 5,380 | 6,130 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 2,125 | 2,438 | 2,750 | 1,688 | 2,000 |
Mã hiệu: EA.812 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 1,000 | 1,100 | 1,210 | 0,600 | 0,660 | 0,726 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 10,130 | 10,880 | 11,630 | 8,880 | 9,630 | 10,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 9,940 | 11,060 | 12,190 | 5,380 | 6,130 | 7,000 |
Máy thi công | |||||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 2,250 | 2,563 | 2,875 | 1,688 | 2,000 | 2,313 |
Mã hiệu: EA.813 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
EA.82000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kv
EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ ngắn mạch.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm | kg | 0,200 | 0,400 | 0,600 | 0,100 | 0,200 |
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,083 | 1,542 | 2,188 | 0,310 | 0,420 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,771 | 1,188 | 2,688 | 0,250 | 0,330 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối | ca | 0,219 | 0,344 | 0,531 | 0,125 | 0,188 |
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 0,260 | 0,344 | 0,490 | 0,146 | 0,177 |
Mã hiệu: EA.821 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.90000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.91000 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khi Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 5,000 | 7,500 | 11,250 | 16,875 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,200 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) | bình | 1,000 | 1,200 | 1,320 | 1,452 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,000 | 5,090 | 5,190 | 5,280 |
Công nhân 4,0/7 | công | 4,560 | 4,660 | 4,750 | 4,840 |
Máy thi công | |||||
Bộ đồng hồ áp lực | ca | 4,500 | 4,594 | 4,688 | 4,781 |
Mã hiệu: EA.911 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S ≤ 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Giẻ lau | kg | 7,000 | 10,500 | 15,750 | 23,625 | 35,438 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,300 | 0,450 | 0,675 | 1,013 | 1,519 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥ 150 bar) | bình | 1,200 | 1,440 | 1,584 | 1,000 | 1,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,410 | 5,560 | 5,720 | 4,880 | 5,000 |
Công nhân 4,0/7 | công | 4,970 | 5,130 | 5,280 | 4,440 | 4,560 |
Máy thi công | ||||||
Bộ đồng hồ áp lực | ca | 4,906 | 5,063 | 5,219 | 4,375 | 4,500 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,950 | 0,994 | 1,038 | 0,850 | 0,894 |
Mã hiệu: EA.912 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150 | S≥300 | S≤150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 7,000 | 10,500 | 15,750 | 5,000 | 7,500 | 11,250 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,300 | 0,450 | 0,675 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) | bình | 1,500 | 1,800 | 1,980 | 1,200 | 1,320 | 1,452 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,810 | 6,000 | 6,190 | 5,280 | 5,470 | 5,660 |
Công nhân 4,0/7 | công | 5,380 | 5,560 | 5,750 | 4,840 | 5,030 | 5,220 |
Máy thi công | |||||||
Bộ đồng hồ đo áp lực | ca | 5,313 | 5,500 | 5.688 | 4,781 | 4,969 | 5,156 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,058 | 1,101 | 1,145 | 0,945 | 0,989 | 1,033 |
Mã hiệu: EA.913 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
EA.100000 THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH TẠI ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.101000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 50,000 | 70,000 | 98,000 | 137,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,200 | 2,420 | 2,662 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 5,184 |
Ống gen cách điện | m | 60,000 | 84,000 | 117,600 | 164,640 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 15,000 | 15,917 | 16,833 | 17,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 9,500 | 10,417 | 11,333 | 12,250 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,250 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,250 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 1,500 | 1,708 | 1,917 | 2,125 |
Mã hiệu: EA.1011 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm do tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực;
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60;
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40010.
EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 150,000 | 210,000 | 294,000 | 75,000 | 105,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Ống gen cách điện | m | 80,000 | 112,000 | 156,800 | 40,000 | 56,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 28,500 | 29,063 | 31,125 | 15,708 | 16,583 |
Công nhân 5,0/7 | công | 21,750 | 22,313 | 24,375 | 11,208 | 12,083 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,438 | 0,500 | 0,625 | 0,225 | 0,313 |
Mê gôm mét | ca | 0,438 | 0,500 | 0,625 | 0,225 | 0,313 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 1,875 | 1,948 | 2,271 | 1,219 | 1,417 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,656 | 1,792 | 2,052 | 1,208 | 1,344 |
Mã hiệu: EA.1012 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40020.
EA. 101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị diện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 600,000 | 840,000 | 1176,000 | 300,000 | 420,000 | 588,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen cách điện | m | 100,000 | 140,000 | 196,000 | 50,000 | 70,000 | 98,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 | 7,350 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 43,083 | 45,833 | 48,583 | 22,552 | 23,646 | 24,740 |
Công nhân 5,0/7 | công | 34,083 | 36,833 | 39,583 | 17,177 | 18,271 | 19,365 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,750 | 0,875 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,750 | 0,875 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm do tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 2,406 | 2,729 | 3,052 | 1,698 | 1,896 | 2,094 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,125 | 2,385 | 2,646 | 1,458 | 1,594 | 1,729 |
Mã hiệu: EA.1013 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40030.
EA. 102000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV
EA. 102100 Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 9,500 | 14,250 | 21,375 | 4,200 | 6,300 |
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10mm | kg | 0,200 | 0,400 | 0,600 | 0,100 | 0,200 |
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-3x25 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC -2x6 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,810 | 2,590 | 3,280 | 0,530 | 0,570 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,530 | 2,060 | 3,580 | 0,440 | 0,460 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,229 | 0,313 | 0,427 | 0,219 | 0,240 |
Máy tính | ca | 0,198 | 0,250 | 0,333 | 0,094 | 0,094 |
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,385 | 0,500 | 0,677 | 0,281 | 0,302 |
Thiết bị giám sát nhiệt độ | ca | 0,385 | 0,500 | 0,677 | 0,281 | 0,302 |
Mã hiệu: EA.1021 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm. Trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.110000 THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.111000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.111100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 200,000 | 280,000 | 392,000 | 548,800 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 30,000 | 40,000 | 50,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 14,688 | 15,906 | 17,125 | 18,344 |
Công nhân 5,0/7 | công | 13,750 | 15,375 | 17,000 | 18,625 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 2,063 | 2,469 | 2,875 | 3,281 |
Mã hiệu: EA.1111 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.111200 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm (Nghiên cứu tài liệu; khảo sát hiện trường; phương án thí nghiệm; biện pháp an toàn; chuẩn bị máy móc, mặt bằng thí nghiệm...)
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 500,000 | 700,000 | 980,000 | 250,000 | 350,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,500 | 3,500 | 4,900 | 1,250 | 1,750 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Ống gen cách điện | m | 80,000 | 112,000 | 156,800 | 40,000 | 56,000 |
Dày điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 20,000 | 28,000 | 39,200 | 10,000 | 14,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 32,250 | 35,844 | 39,125 | 14,594 | 16,188 |
Công nhân 5,0/7 | công | 30,750 | 35,063 | 39,000 | 13,625 | 15,750 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 3,688 | 4,406 | 5,063 | 2,156 | 2,688 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,813 | 3,063 | 3,313 | 1,625 | 1,938 |
Mã hiệu: EA.1112 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần áp dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA.111300 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150 | S≥300 | S≤150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 600,00 | 840,00 | 1176,00 | 300,00 | 420,00 | 588,00 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen cách điện | m | 100,00 | 140,000 | 196,000 | 50,000 | 70,000 | 98,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 | 7,350 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 48,563 | 55,125 | 59,500 | 20,500 | 22,375 | 24,250 |
Công nhân 5,0/7 | công | 46,500 | 54,000 | 59,000 | 19,750 | 22,094 | 24,438 |
Máy thi công | |||||||
Mê gôm mét | Ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | Ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV) | Ca | 4,313 | 5,250 | 5,875 | 2,688 | 3,156 | 3,625 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | Ca | 3,375 | 3,875 | 4,188 | 2,000 | 2,250 | 2,500 |
Mã hiệu: EA.1113 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho 01 lần thử nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng riêng cho máy biến áp, trong trường hợp thử nghiệm kết hợp với đo phóng điện cục bộ chỉ cần dụng bảng mức đo phóng điện offline cho máy biến áp.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cùng thí nghiệm máy biến áp lực, áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.112000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.112100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 1,200 | 1,440 | 1,728 | 1,043 | 3,128 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,450 | 0,450 | 0,450 | 0,450 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,450 | 0,450 | 0,450 | 0,450 |
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 3x25 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/ PVC-2x6,0 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,750 | 2,830 | 3,040 | 2,690 | 2,830 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,630 | 2,560 | 3,830 | 1,560 | 1,710 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ thử nghiệm cảm ứng máy biến áp phân phối (cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,375 | 0,375 | 0,438 | 0,344 | 0,375 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,188 | 0,208 | 0,292 | 0,156 | 0,208 |
Mã hiệu: EA.1121 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.120000 THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ SAU TỔ HỢP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.121000 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.121100 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đầu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 405,093 | 486,111 | 583,333 | 700,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,894 | 3,472 | 4,167 | 5,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,787 | 6,944 | 8,333 | 10,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,894 | 3,472 | 4,167 | 5,000 |
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) | tờ | 5,787 | 6,944 | 8,333 | 10,000 |
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) | túi | 2,315 | 2,778 | 3,333 | 4,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,787 | 6,944 | 8,333 | 10,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 11,574 | 13,889 | 16,667 | 20,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 41,375 | 43,875 | 46,625 | 49,375 |
Công nhân 5,0/7 | công | 26,250 | 28,750 | 31,500 | 34,250 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,708 | 0,813 | 0,938 | 1,063 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Camera nhiệt độ | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Tủ bảo vệ | ca | 1,208 | 1,250 | 1,313 | 1,375 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,833 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Máy chụp sóng | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,583 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Bộ đàm | ca | 2,333 | 2,500 | 2,688 | 2,875 |
Mã hiệu: EA.1211 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121200 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S <100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 694,440 | 833,330 | 1000,000 | 300,000 | 500,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 5,560 | 6,670 | 8,000 | 2,500 | 3,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 10,420 | 12,500 | 15,000 | 4,170 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,860 | 5,830 | 7,000 | 2,500 | 3,000 |
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) | tờ | 10,420 | 12,500 | 15,000 | 4,170 | 5,000 |
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) | túi | 3,470 | 4,170 | 5,000 | 1,670 | 2,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 10,420 | 12,500 | 15,000 | 12,500 | 15,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 20,830 | 25,000 | 30,000 | 25,000 | 30,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 61,208 | 64,646 | 68,083 | 46,000 | 49,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 42,833 | 46,271 | 49,708 | 29,750 | 32,750 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,875 | 1,000 | 1,125 | 0,875 | 1,000 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 |
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) | ca | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 |
Camera nhiệt độ | ca | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 |
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm | ca | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 | 0,438 |
Tủ bảo vệ | ca | 1,438 | 1,500 | 1,563 | 1,438 | 1,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 1,000 | 1,063 | 1,125 | 1,000 | 1,063 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Máy chụp sóng | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,750 | 0,813 |
Bộ đàm | ca | 2,938 | 3,125 | 3,313 | 2,500 | 2,688 |
Mã hiệu: EA.1212 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.121300 Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra tình trạng cách điện của mạch từ với các xà ép, Xà ép với đai ép, đai ép với mạch từ.
- Lắp đặt dây quấn tạo từ thông (cáp lực cách điện bằng cao su) vào mạch từ.
- Lắp đặt tủ đo lường, bảo vệ.
- Lắp đặt cáp 3 pha cấp nguồn cho thí nghiệm.
- Thí nghiệm cáp, máy cắt, rơle bảo vệ, biến điện đo lường.
- Cài đặt các thông số bảo vệ.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm độ tăng nhiệt cho mạch từ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 | S≥300 | S≤150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 1041,667 | 1250,000 | 1500,000 | 555,556 | 666,667 | 800,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 6,944 | 8,333 | 10,000 | 3,472 | 4,167 | 5,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 13,889 | 16,667 | 20,000 | 4,861 | 5,833 | 7,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 6,250 | 7,500 | 9,000 | 3,472 | 4,167 | 5,000 |
Giấy cách điện (dày 0,13mm, rộng 1,0 m) | tờ | 0,600 | 0,780 | 1,014 | 0,300 | 0,390 | 0,507 |
Dây thít 40 cm (túi 100 cái) | túi | 4,167 | 5,000 | 6,000 | 2,083 | 2,500 | 3,000 |
Phíp cách điện | kg | 13,889 | 16,667 | 20,000 | 4,861 | 5,833 | 7,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | kg | 13,889 | 16,667 | 20,000 | 13,889 | 16,667 | 20,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 27,778 | 33,333 | 40,000 | 27,778 | 33,333 | 40,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 82,625 | 86,625 | 90,625 | 51,583 | 54,250 | 57,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 59,125 | 63,125 | 67,125 | 43,104 | 46,438 | 49,875 |
Máy thi công | |||||||
Mê gôm mét | ca | 1,125 | 1,250 | 1,375 | 1,000 | 1,125 | 1,250 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Thiết bị đo đa năng 3 pha (đo hệ số cos thấp) | ca | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Camera nhiệt độ | ca | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm | ca | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Tủ bảo vệ | ca | 1,625 | 1,688 | 1,750 | 1,625 | 1,688 | 1,750 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp một chiều | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 1,125 | 1,188 | 1,250 | 1,125 | 1,188 | 1,250 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Máy chụp sóng | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,875 | 0,938 | 1,000 | 0,875 | 0,938 | 1,000 |
Bộ đàm | ca | 3,375 | 3,563 | 3,750 | 2,875 | 3,063 | 3,271 |
Mã hiệu: EA.1213 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu là dây quấn tạo từ thông (cáp cách điện bằng cao su) và cáp cấp nguồn cho thí nghiệm.
EA.130000 THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.131000 Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.131100 Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 50,000 | 60,000 | 72,000 | 86,400 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,200 | 2,420 | 2,662 |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,728 |
Ống gen mềm cách điện | m | 60,000 | 84,000 | 117,600 | 164,640 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 15,380 | 16,780 | 18,190 | 19,590 |
Công nhân 5,0/7 | công | 12,880 | 14,280 | 15,690 | 17,090 |
Máy thi công | |||||
Máy đo điện trở cách điện | ca | 0,125 | 0,156 | 0,188 | 0,219 |
Máy đo điện dung, tgδ | ca | 0,250 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm xung sét | ca | 3,375 | 3,781 | 4,188 | 4,594 |
Mã hiệu: EA.1311 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131200 Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thử nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 70,000 | 84,000 | 100,800 | 35,000 | 42,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 1,500 | 1,800 |
Giẻ lau | kg | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 1 500 | 1,800 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 1,500 | 1,800 |
Ống gen mềm cách điện | m | 80,000 | 96,000 | 115,200 | 40,000 | 48,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 9,000 | 10,800 | 3,750 | 4,500 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 15,000 | 18,000 | 21,600 | 7,500 | 9,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 26,750 | 28,250 | 29,750 | 16,590 | 17,380 |
Công nhân 5,0/7 | công | 24,250 | 25,750 | 27,250 | 14,090 | 14,880 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo điện trở cách điện | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,219 | 0,250 |
Máy đo điện dung, tgδ | ca | 0,375 | 0,438 | 0,500 | 0,313 | 0,375 |
Hợp bộ thí nghiệm xung sét | ca | 4,938 | 5,313 | 5,688 | 3,531 | 3,792 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 4,438 | 4,813 | 5,188 | 3,031 | 3,292 |
Mã hiệu: EA.1312 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.131300 Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm; Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150 | S≥300 | S≤150 | 150 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 80,000 | 112,000 | 156,800 | 40,000 | 56,000 | 78,400 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Giẻ lau | kg | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen mềm cách điện | m | 100,000 | 140,000 | 196,000 | 50,000 | 70,000 | 98,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 5,000 | 7,000 | 9,800 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 20,000 | 28,000 | 39,200 | 10,000 | 14,000 | 19,600 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 41,060 | 42,940 | 44,810 | 30,910 | 32,000 | 33,090 |
Công nhân 5,0/7 | công | 44,630 | 46,880 | 49,130 | 27,160 | 28,250 | 29,340 |
Máy thi công | |||||||
Máy đo điện trở cách điện | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,219 | 0,250 | 0,281 |
Máy đo điện dung, tgδ | ca | 0,500 | 0,563 | 0,625 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm xung sét | ca | 5,813 | 6,125 | 6,438 | 3,969 | 4,125 | 4,281 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤300 kg | ca | 4,000 | 4,250 | 4,500 | 2,250 | 2,375 | 2,500 |
Mã hiệu: EA.1313 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
EA.132000 Thí nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.132100 Thử nghiệm chịu đựng xung sét cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện máy biến áp trước và sau khi thử xung.
- Đo điện dung cuộn dây cần thử nghiệm.
- Đo điện cảm đối tượng thử nghiệm.
- Điều chỉnh sơ đồ thử xung và thử xung cho cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 3,000 | 3,500 | 4,000 | 3,000 | 3,500 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 25,000 | 30,000 | 0,100 | 0,200 |
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,060 | 1,970 | 2,380 | 0,790 | 0,900 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,940 | 1,000 | 1,150 | 0,600 | 0,670 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | 0,010 | 0,010 |
Hợp bộ thử nghiệm xung sét | ca | 0,094 | 0,094 | 0,125 | 0,031 | 0,031 |
Thiết bị đo điện dung, điện cảm | ca | 0,063 | 0,073 | 0,094 | 0,042 | 0,063 |
Mã hiệu: EA.1321 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thí nghiệm cùng với thí nghiệm máy biến áp, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.140000 THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm, cô lập máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Gia tăng nhiệt độ dầu và cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều ở quá trình suy giảm điện trở theo nhiệt độ cuộn dây.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 310,374 | 620,748 | 1241,496 | 7,299 | 21,896 |
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm | kg | 0,200 | 0,400 | 0,600 | 0,100 | 0,200 |
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,790 | 5,580 | 6,460 | 1,450 | 1,630 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,240 | 5,200 | 9,130 | 1,390 | 1,560 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,052 | 0,092 | 0,135 | 0,021 | 0,031 |
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 1,958 | 2,248 | 2,604 | 1,229 | 1,396 |
Thiết bị giám sát nhiệt độ | ca | 1,896 | 2,185 | 2,542 | 1,208 | 1,375 |
Mã hiệu: EA.1410 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
CHƯƠNG II - THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN
EB.11000 Thí nghiệm máy cắt điện SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm phụ.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 6,860 | 9,800 | 14,000 | 20,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,206 | 0,294 | 0,420 | 0,600 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,172 | 0,245 | 0,350 | 0,500 |
Giẻ lau | kg | 0,172 | 0,245 | 0,350 | 0,500 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,172 | 0,245 | 0,350 | 0,500 |
Dây cáp điện Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 1,029 | 1,470 | 2,100 | 3,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 6,130 | 9,460 | 15,360 | 24,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 3,150 | 5,310 | 6,780 | 11,750 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,063 | 0,094 | 0,125 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | 0,250 | - | - | - | |
Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,083 | 0,083 | 0,104 | 0,125 |
Máy chụp sóng | ca | 0,469 | 0,625 | 0,750 | 1,125 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,063 | 0,094 | 0,125 | 0,156 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,146 | 0,167 | 0,208 | 0,250 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,125 | 0,172 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 0,219 |
Mã hiệu: EB.110 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000;
3.2 - Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt 66÷110 kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt 66÷110 kV chung một bộ truyền động sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,9.
3.3 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,85.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.7 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.12000 Thí nghiệm máy cắt dầu
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tổn hao điện môi của vật liệu các điện tgδ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và độ đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | ||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 5,880 | 8,400 | 12,000 |
Mỡ các loại | kg | 0,098 | 0,140 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,196 | 0,280 | 0,400 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,490 | 0,700 | 1,000 |
Giẻ lau | kg | 0,490 | 0,700 | 1,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,245 | 0,350 | 0,500 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 1,029 | 1,470 | 2,100 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,690 | 9,290 | 15,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 4,470 | 5,280 | 6,470 |
Máy thi công | ||||
Máy chụp sóng | ca | 0,438 | 0,563 | 0,688 |
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,208 | 0,271 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | 0,250 | - | - | |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,125 | 0,156 | 0,188 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,125 | 0,188 | 0,229 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,373 | 0,471 |
Mã hiệu: EB.120 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với máy cắt có cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có máy biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,15.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, tủ RMU, hợp bộ máy cắt, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.13000 Thí nghiệm máy cắt chân không - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 4,802 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,144 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,120 |
Giẻ lau | kg | 0,120 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,120 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,720 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,060 |
Công nhân 5,0 /7 | công | 2,380 |
Máy thi công | ||
Máy chụp sóng | ca | 0,313 |
Mê gôm mét | ca | 0,042 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,229 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,063 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,042 |
Mã hiệu: EB.130 | 10 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thử nghiệm máy cắt truyền động bằng khí nén, bằng thủy lực sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,15.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser, bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (máy cắt, biến dòng, biến điện áp...) nhân hệ số 0,85.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục đo điện trở động các tiếp điểm dập hồ quang thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm thêm các hạng mục tại các điện áp điều khiển min - max thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm thêm hạng mục Thí nghiệm đo hành trình tiếp điểm thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,3.
EB.20000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY
EB.21000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66÷110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,229 | 1,536 | 1,920 | 2,400 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,030 | 4,040 | 4,830 | 5,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,580 | 1,580 | 1,960 | 2,310 |
Máy thi công | |||||
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,055 | 0,061 | 0,068 | 0,075 |
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,125 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,188 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,208 | 0,250 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | - | 0,281 | |
Mã hiệu: EB.210 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bằng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện độc lập thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.6 - Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện có liên động tương đương dao cách ly thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,0.
EB.22000 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,229 | 1,536 | 1,920 | 2,400 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 | m | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,130 | 2,880 | 3,580 | 4,630 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,170 | 1,190 | 1,520 | 1,880 |
Máy thi công | |||||
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,041 | 0,045 | 0,050 | 0,056 |
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,073 | 0,083 | 0,104 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,156 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,177 | 0,198 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 0,240 |
Mã hiệu: EB.220 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với dao cách ly điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bằng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh: nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; nhân hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
3.3 - Trường hợp đo thêm tiếp xúc của khớp nối và đầu cốt thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,30.
3.4 - Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,40.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị:
- Dao cắt tải 3 pha: sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4;
- Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO); sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
EB.30000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV
EB.31000 Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện cấp điện áp đến 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tgδ.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ (các khối tụ).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,500 | 1,667 | 2,000 | 2,400 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,125 | 0,150 | 0,180 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,150 | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,150 | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,150 | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,800 | 0,833 | 1,000 | 1,200 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 1,440 | 1,600 | 1,778 | 1,975 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,490 | 3,500 | 4,290 | 5,250 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,780 | 1,900 | 2,250 | 2,750 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,104 | 0,104 | 0,125 | 0,146 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,156 | 0,188 | 0,250 | 0,313 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,125 | 0,167 | 0,167 | 0,188 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,125 | 0,156 | 0,188 | 0,250 |
Máy thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,104 | 0,125 | 0,146 | 0,167 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,094 | 0,117 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 0,150 | |
Mã hiệu: EB.310 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với biến điện áp cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.32000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,667 | 2,000 | 2,400 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,125 | 0,150 | 0,180 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,167 | 0,200 | 0,240 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,833 | 1,000 | 1,200 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,420 | 3,000 | 3,850 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,920 | 2,350 | 2,940 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,115 | 0,125 | 0,156 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 110kV) | ca | 0,125 | 0,146 | 0,167 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,125 | 0,156 | 0,198 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,125 | 0,156 | 0,188 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,075 | 0,094 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,117 | |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,208 | 0,250 | 0,313 |
Mã hiệu: EB.320 | 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.33000 Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm cách điện vòng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp ≤ 15 kV | Điện áp 22÷35 kV | ||
1 pha | 3 pha | 1 pha | 3 pha | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,067 | 1,440 | 1,333 | 1,600 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,080 | 0,135 | 0,100 | 0,150 |
Băng cách điện | cuộn | 0,107 | 0,180 | 0,133 | 0,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,107 | 0,180 | 0,133 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,107 | 0,180 | 0,133 | 0,200 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,533 | 0,900 | 0,667 | 1,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,080 | 3,470 | 2,310 | 3,860 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,890 | 1,490 | 0,990 | 1,650 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,081 | 0,093 | 0,090 | 0,100 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,108 | 0,138 | 0,119 | 0,149 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,122 | 0,140 | 0,135 | 0,150 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,097 | 0,112 | 0,108 | 0,120 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,170 | 0,218 | 0,200 | 0,235 |
Mã hiệu: EB.330 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.40000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN - U 66 ÷ 500 kV
EB.41000 Thí nghiệm biến dòng điện - U 66 ÷ 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp các cuộn dây nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||
66÷110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 1,500 | 1,875 | 2,344 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,150 | 0,188 | 0,234 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,100 | 0,125 | 0,156 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,300 | 0,375 | 0,469 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 1,200 | 1,500 | 1,875 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 1,000 | 1,200 | 1,400 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,030 | 4,470 | 6,410 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,250 | 1,810 | 2,770 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,094 | 0,125 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,125 | 0,146 | 0,167 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,094 | 0,125 | 0,188 |
Hợp bộ đo điện trở một chiều | ca | 0,063 | 0,094 | 0,156 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,094 | 0,156 | 0,250 |
Hợp bộ thử cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,083 | 0,125 | 0,188 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,069 | 0,098 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 0,133 |
Mã hiệu: EB.410 | 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1- Đối với biến dòng điện cấp điện áp ≥ 66÷110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,1;
3.3 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,8.
EB.42000 Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22 - 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến.
- Đo đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao nhất thứ, nhị thứ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp biến dòng điện (kV) | ||
U ≤ 1 | 1 < U ≤ 15 | 22 ≤ U ≤ 35 | ||
Vật liệu: | ||||
Điện năng | kWh | 0,300 | 0,960 | 1,200 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,050 | 0,096 | 0,120 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,060 | 0,096 | 0,120 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,040 | 0,064 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | 0,192 | 0,240 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,200 | 0,768 | 0,960 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 0,500 | 1,000 | 1,200 |
Nhân công: | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,040 | 2,170 | 2,790 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,410 | 0,790 | 1,020 |
Máy thi công: | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,052 | 0,094 | 0,125 |
Hợp bộ đo điện trở một chiều | ca | 0,042 | 0,083 | 0,104 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,094 | 0,125 | 0,156 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,052 | 0,063 | 0,094 |
Mã hiệu: EB.420 | 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện có từ 3 cuộn dây nhị thứ trở xuống, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ > 3 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.
3.3 - Đối với biến dòng lắp cho hệ thống cách điện khí (GIS), trạm hợp bộ compact, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm bộ đo đếm hợp bộ trung áp (MOF), bảng mức được xác định bằng tổng các bảng mức thiết bị thành phần (biến dòng, biến điện áp) nhân hệ số 0,85.
EB.50000 THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN
EB.51000 Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài kháng điện.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo trở kháng, điện kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây.
- Đo tỷ số biến (nếu có).
- Đo tổn hao điện môi tgδ sứ đầu vào và cuộn dây.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Kiểm tra máy biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra thiết bị phụ trợ và kiểm tra tổng hợp kháng điện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp kháng điện dầu (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,000 | 1,500 | 2,000 | 3,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,200 | 0,200 | 0,400 | 0,500 |
Băng cách điện | cuộn | 0,200 | 0,200 | 0,400 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,200 | 0,200 | 0,400 | 0,500 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 2,000 | 3,000 | 3,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,670 | 1,000 | 1,500 | 2,000 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 1,600 | 1,600 | 1,800 | 1,980 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,610 | 8,940 | 14,280 | 16,310 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,940 | 4,880 | 5,460 | 6,710 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,208 | 0,313 | 0,313 | 0,375 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,094 | 0,156 | 0,156 | 0,271 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | - | 0,188 | 0,250 | 0,313 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,188 | - | - | - |
Hợp bộ thử nghiệm máy biến dòng | ca | 0,188 | 0,375 | 0,500 | 0,625 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,208 | 0,271 | 0,313 | 0,500 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | 0,181 | - | |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 0,254 |
Mã hiệu: EB.510 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,20.
3.2 - Thí nghiệm máy tạo trung tính cùng cấp điện áp: sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,30.
3.3 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc bằng tay: Sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,10.
3.4 - Với cuộn dập hồ quang chuyển nấc tự động: sử dụng bảng định mức thí nghiệm kháng điện nhân hệ số 1,20.
3.5 - Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật đối với cấp điện áp ≥ 110 kV, cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng thí nghiệm máy biến áp cùng công suất:
a) EA.50000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
b) EA.30000 Thí nghiệm đo đáp ứng tần số quét - STRA.
c) EA.80000 Thí nghiệm đo độ ồn.
d) EA.40000 Hàm lượng ẩm trong cách điện rắn.
e) EA.60000 Đo phóng điện cục bộ online.
EB.52000 Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tần các cấp điện áp
EB.52100 Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (U ≤ 35 kV).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy 1 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp của kháng khô (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 0,267 | 0,534 | 1,068 | 2,136 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,062 | 0,124 | 0,248 | 0,496 |
Giẻ lau | kg | 0,044 | 0,088 | 0,176 | 0,352 |
Băng cách điện | cuộn | 0,044 | 0,088 | 0,176 | 0,352 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,044 | 0,088 | 0,176 | 0,352 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,107 | 0,214 | 0,428 | 0,856 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,178 | 0,356 | 0,712 | 1,424 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,770 | 0,980 | 1,190 | 2,090 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,320 | 0,430 | 1,060 | 1,270 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Hợp bộ đo điện kháng, điện dung | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (Cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,031 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,177 | 0,219 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 0,260 |
Mã hiệu: EB.521 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EB.52200 Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây kháng.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp cuộn cán cao tần (kV) | |||
≤ 35 | 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 0,333 | 0,666 | 1,332 | 2,664 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,078 | 0,156 | 0,312 | 0,624 |
Giẻ lau | kg | 0,056 | 0,112 | 0,224 | 0,448 |
Băng cách điện | cuộn | 0,056 | 0,112 | 0,224 | 0,448 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,056 | 0,112 | 0,224 | 0,448 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,133 | 0,266 | 0,532 | 1,064 |
Dây điện Cu/PVc/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,222 | 0,444 | 0,888 | 1,776 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,960 | 1,170 | 1,380 | 2,380 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,350 | 0,460 | 1,130 | 1,330 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,063 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,177 | 0,219 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | - | 0,260 | |
Mã hiệu: EB.522 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EB.60000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài, vệ sinh thanh cái.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc các vị trí nối.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao,
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phân đoạn
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66÷110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,229 | 1,536 | 1,920 | 2,400 |
Giẻ lau | kg | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,512 | 0,640 | 0,800 | 1,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/S | công | 0,960 | 1,940 | 4,500 | 7,220 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,830 | 1,750 | 4,130 | 6,750 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,167 | 0,375 | 0,500 | 0,625 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,198 | 0,625 | 1,063 | 1,875 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,198 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,563 | 1,000 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 1,813 |
Mã hiệu: EB.600 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với thanh cái cấp điện áp ≥ 66÷110 kv, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn, trường hợp chỉ đo điện trở tiếp xúc của một mối nối, kẹp cực thì định mức nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.
EB.70000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN
EB.71G00 Thí nghiệm cách điện đứng, treo, composit
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách diện.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 phần tử, cái, bát
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cách điện đứng cấp điện áp (kV) | Cách điện treo | ||||
3 ÷ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | Để rời | Lắp chuỗi | ||
Cái | Phần tử | Phần tử | Phần tử | Bát | Bát | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,150 | 0,300 | 0,600 | 0,900 | 0,075 | 0,053 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,025 | 0,050 | 0,200 | 0,400 | 0,013 | 0,009 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 0,050 | 0,100 | 0,200 | 0,400 | 0,025 | 0,018 |
Giẻ lau | kg | 0,025 | 0,050 | 0,050 | 0,100 | 0,013 | 0,009 |
Ống gen mềm cách điện | m | 1,000 | 8,000 | 10,000 | 15,000 | 0,200 | 0,100 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,030 | 0,460 | 0,750 | 1,690 | 0,020 | 0,020 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,020 | 0,560 | 1,000 | 1,560 | 0,010 | 0,010 |
Máy thi công | |||||||
Mê gôm mét | ca | 0,004 | 0,010 | 0,042 | 0,083 | 0,004 | 0,004 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110kV) | ca | - | 0,063 | 0,094 | 0,125 | - | - |
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,006 | - | - | - | 0,006 | 0,004 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 0,177 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 0,292 | - | - | |
Mã hiệu: EB.710 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên áp dụng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc các thiết bị hợp bộ.
3.2 - Đối với cách điện treo:
a) Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng ≤ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,5.
b) Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,3.
3.3 - Đối với cách điện đứng, composit:
a) Đối với cách điện đứng, bảng mức trên xác định cho cách điện đứng 110 kV 1 phần tử, cách điện đứng 220 kV gồm 2 phần tử cách điện 110 kV ghép lại, cách điện đứng 500 kV gồm 4 phần tử 110 kV ghép lại; trường hợp cách điện 220 kV, 500 kV chỉ là 1 phần tử thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 2,0.
b) Trường hợp thí nghiệm cách điện đứng tại phòng thí nghiệm thì áp dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,6.
3.4 - Trường hợp KHÔNG thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV:
Định mức hao phí ca máy KHÔNG tính hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao (các ca máy khác giữ nguyên); định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân hệ số 0,2.
3.5 - Đối với cách điện composit, áp dụng bằng mức tương ứng với cách điện đứng.
3.6 - Trường hợp thực hiện hạng mục thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cấp điện áp trên 110 kV, cộng thèm định mức tổ hợp hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tương ứng: EI.10010.
EB.72000 Thí nghiệm cách điện xuyên
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thử nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện mỏi và điện dung.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66÷110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,675 | 1,094 | 1,215 | 1,350 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,113 | 0,182 | 0,203 | 0,225 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,225 | 0,365 | 0,405 | 0,450 |
Giẻ lau | kg | 0,113 | 0,182 | 0,203 | 0,225 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 10,000 | 20,000 | 30,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,750 | 0,750 | 0,920 | 1,080 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,330 | 0,560 | 0,710 | 0,880 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,042 | 0,052 | 0,073 | 0,104 |
Hợp bộ đo tổn hao điện môi, điện dung | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,135 |
Hợp hộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,104 | - | - | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,068 | 0,089 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 0,120 |
Mã hiệu: EB.720 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với cách điện xuyên cấp điện áp ≥ 110 kV, trong trường hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao được cộng thêm bảng mức EB.90000.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm cách điện xuyên điện áp ≤ 15 kV sử dụng bằng mức cách điện 35 kV nhân hệ số 0,8; máy thi công không tính hợp bộ đo tgδ.
EB.80000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao cực - vỏ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (V) | |
≤ 1000 | >1000 | ||
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 0,216 | 0,270 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,036 | 0,045 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,072 | 0,090 |
Giẻ lau | kg | 1,036 | 0,045 |
Ống gen cách diện | m | 1,000 | 2,000 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 0,100 | 0,200 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,290 | 0,350 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,110 | 0,140 |
Máy thi công | |||
Mê gôm mét | ca | 0,010 | 0,021 |
Máy đo diện dung | ca | 0,021 | 0,031 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,021 | 0,031 |
Mã hiệu: EB.800 | 10 | 20 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,6.
EB.90000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66 ÷ 110 KV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải, bảo vệ.
- Đo điện trở cách điện.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị: 01 thiết bị
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp thiết bị điện (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 42,000 | 58,800 | 82,320 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,000 | 1,400 | 1,960 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Ống gen cách điện | m | 50,000 | 70,000 | 98,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 3,380 | 6,460 | 10,430 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,250 | 4,580 | 7,800 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,042 | 0,052 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, điện cảm điều chỉnh bằng tay (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 0,156 | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | - | 0,229 | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | - | - | 0,302 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,542 | - | |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 0,677 |
Mã hiệu: EB.900 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho thiết bị là một bộ dao cách ly 3 pha, một bộ máy cắt 3 pha, một thanh cái 3 pha.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thiết bị là: Một bộ 3 sứ xuyên, một bộ 3 máy biến dòng 1 pha, một bộ 3 máy biến điện áp (cách điện đồng nhất) 1 pha.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm thiết bị đơn lẻ 01 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao cho các thiết bị điện, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm:
a) Định mức EI.10010 với cấp điện áp 110 kV.
b) Định mức EI.20020 với cấp điện áp 220 kV.
c) Định mức EI.20030 với cấp điện áp 500 kV.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm các thiết bị trong cùng một ngăn lộ, trong cùng một thời gian (không phải di chuyển thiết bị thí nghiệm) thì định mức tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm chỉ được tính một lần.
EB.100000 THÍ NGHIỆM ÁP TÔ MÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ
EB.101000 Thí nghiệm Áp tô mát và khởi động từ, dòng điện định mức ≥ 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần bao phí | Đơn vị | Dòng điện định mức (A) | |||
300 ≤ A < 500 | 500 ≤ A < 1000 | 1000 ≤ A < 2000 | A ≥ 2000 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,536 | 1,920 | 2,400 | 3,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 | m | 0,102 | 0,128 | 0,160 | 0,200 |
Giẻ lau | kg | 0,051 | 0,064 | 0,080 | 0,100 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,154 | 0,192 | 0,240 | 0,300 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,600 | 0,820 | 1,100 | 1,420 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,260 | 0,320 | 0,430 | 0,560 |
Máy thi công | |||||
Thiết bị tạo dòng | ca | 0,050 | 0,063 | 0,079 | 0,100 |
Mê gôm mét | ca | 0,069 | 0,088 | 0,108 | 0,135 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,104 | 0,131 | 0,163 | 0,204 |
Mã hiệu: EB.1010 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thể) được nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.
EB.102000 Thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ < 300 A
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Dòng điện định mức (A) | |||
A ≤ 10 | 10 < A ≤ 50 | 50 < A ≤ 100 | 100 < A < 300 | ||
Vật liệu |
| ||||
Điện năng | kWh | 0,343 | 0,572 | 0,753 | 1,075 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 | m | 0,023 | 0,038 | 0,050 | 0,072 |
Giẻ lau | kg | 0,011 | 0,019 | 0,025 | 0,036 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,034 | 0,057 | 0,075 | 0,108 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,200 | 0,270 | 0,360 | 0,530 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,090 | 0,130 | 0,150 | 0,200 |
Máy thi công | |||||
Thiết bị tạo dòng | ca | 0,010 | 0,019 | 0,025 | 0,035 |
Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,025 | 0,035 | 0,050 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,023 | 0,040 | 0,052 | 0,073 |
Mã hiệu: EB.1020 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1. Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áp tô mát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áp tô mát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
3.2. Trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) thì áp dụng bằng định mức nhân hệ số 1,2.
3.3. Bảng mức tính cho áp tô mát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áp tô mát và khởi động từ 1 pha thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,4.
EB.110000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC
EB.111000 Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thí nghiệm điện áp một chiều tăng cao và đo dòng rò.
- Kiểm tra vị trí pha đầu đầu, đầu cuối.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi, 1 ruột
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức U (kV) | ||||
U≤1 | 1 | U=66÷110 | U=220 | U=500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện nâng | kWh | 0,136 | 0,960 | 3,840 | 5,760 | 8,640 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,013 | 0,128 | 0,512 | 0,768 | 1,152 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 0,013 | 0,128 | 0,512 | 0,768 | 1,152 |
Vải phin trắng 0,8 m | kg | 0,013 | 0,128 | 0,512 | 0,768 | 1,152 |
Ống gen mềm cách điện | m | 0,500 | 4,000 | 10,000 | 20,000 | 30,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,080 | 0,540 | 2,560 | 2,970 | 4,780 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,070 | 0,230 | 1,080 | 1,310 | 3,840 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,010 | 0,031 | 0,052 | 0,073 | 0,094 |
Hợp bộ đo điện dung | ca | - | 0,063 | 0,146 | 0,167 | 0,250 |
Hợp bộ thử nghiệm điện áp một chiều tăng cao | ca | 0,021 | 0,063 | 0,125 | 0,146 | 0,250 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,089 | 0,193 | 0,234 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | - | - | 0,359 | |
Mã hiệu: EB.1110 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho cáp khô 1 sợi hoặc 1 pha của cáp 3 lỗi.
a) Trường hợp thí nghiệm nhiều sợi (pha) ở cùng vị trí làm việc, thì từ sợi (pha) thử 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,75.
b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm sợi cáp dài > 50 m thì áp dụng bảng định mức nhân hệ số 1,05.
3.3 - Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn cáp thì sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,5.
3.4 - Đối với cáp điều khiển: áp dụng bảng mức cáp ≤ 1 kV nhân hệ số 0,3.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm cáp vượt sông, vượt biển thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2.
3.6 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EB.112000 Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
b) EB.113000 Đo phóng điện cục bộ PD On-line cáp lực.
c) EB.114000 Đo phóng điện cục bộ PD Off-line cáp lực.
EB.112000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo điện dung cáp điện.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha cáp diện.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 sợi cáp đơn hoặc 1 pha của cáp 3 lõi
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 50,000 | 200,000 | 300,000 | 450,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,600 | 3,380 | 4,394 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 2,000 | 4,000 | 8,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 6,750 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 4,000 | 6,000 | 9,000 | 13,500 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 12,000 | 16,000 | 22,313 | 26,063 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,750 | 14,125 | 20,875 | 25,375 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,875 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 | 0,375 |
Hợp bộ thử nghiệm điện áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 2,000 | - | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | - | 2,375 | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | - | - | 2,813 | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | - | - | - | 3,313 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tài trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 1,188 | 1,625 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | - | 2,188 | |
Mã hiệu: EB.1120 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00 ....).
3.3 - Đối với sợi cáp có cấp điện áp U ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,10.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm các định mức tổ hợp thiết bị:
a) EI.20010 cho cấp điện áp 110 kV.
b) EI.20020 cho cấp điện áp 220 kV.
c) EI.20030 cho cấp điện áp 500 kV.
EB. 113000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực đang ở chế độ vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho cáp lực) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.
- Thu dọn các thiết bị ra khỏi hiện trường.
- Phân tích dữ liệu phóng điện cục bộ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm đo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 1,000 | 2,000 | 4,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 0,500 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 2,130 | 3,060 | 3,940 | 8,690 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,190 | 3,380 | 4,130 | 4,880 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ | ca | 1,469 | 1,869 | 2,625 | 2,906 |
Máy tính | ca | 1,313 | 2,025 | 2,688 | 2,875 |
Mã hiệu: EB.1130 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EB.114000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho cáp lực trong trường hợp cáp lực không mang điện và được tách rời khỏi lưới điện (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line cho cáp lực) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù và đấu nối điện kháng bù.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Lắp các sensor hoặc tụ lọc, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, đo nhiễu nền.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Kết nối hợp bộ thử với đối tượng thử nghiệm.
- Đưa điện áp tăng cao đặt vào lõi cáp điện.
- Trong quá trình tăng giảm điện áp thu thập tín hiệu phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 điểm đo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
| ||
Điện năng | kWh | 100,000 | 400,000 | 600,000 | 800,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 2,000 | 4,000 | 8,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 20000 | 30,000 | 40,000 |
Dây đồng trần 1 x 6,0 mm2 | m | 10,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/ PVC - 4x50 mm2 | m | - | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 13,813 | 18,000 | 28,500 | 33,813 |
Công nhân 5,0/7 | công | 9,000 | 15,688 | 24,250 | 30,625 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 | 0,375 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 | 0,375 |
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 1,688 | - | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 110kV) | ca | - | 2,188 | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cấp điện áp đến 220 kV) | ca | - | - | 2,875 | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay dải (cấp điện áp đến 500 kV) | ca | - | - | - | 3,688 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện cục bộ | ca | 1,688 | 2,188 | 2,875 | 3,688 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,438 | 1,875 | 2,688 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 3,563 |
Máy tính | ca | 1,125 | 1,188 | 2,313 | 2,563 |
Mã hiệu: EB.1140 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho đoạn cáp lực có chiều dài ≤ 400 m, trong trường hợp tuyến cáp có chiều dài lớn hơn thì ứng với mỗi đoạn 400 m kéo dài thêm sẽ áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,50 (Ví dụ: sợi cáp dưới 400 m nhân hệ số 1,00; sợi cáp từ 400 m đến 800 m nhân hệ số 1,50; sợi cáp hơn 800 m nhân hệ số 2,00
3.3 - Đối với cáp điện cấp điện áp ≤ 35 kV có chiều dài ≤ 100 m, áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.115000 Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện dung cáp.
- Đo điện trở cách điện lõi cáp.
- Thí nghiệm điện áp tần số thấp VLF (Very low Frequency - Tần số thấp).
- Ghi nhận các tín hiệu phóng điện cục bộ, tgδ.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường,
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 sợi cáp đơn dài 50 m (hoặc 1 lõi của cáp 3 lõi dài 50 m
Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm điện áp tần số thấp | Thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ |
Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 5,000 | 14,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 6,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 2,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,000 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 5,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,630 | 6,840 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,880 | 1,440 |
Máy thi công | |||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,031 |
Hợp bộ thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số thấp, tgδ, phóng điện | ca | 0,156 | 0,313 |
Mã hiệu: EB.1150 | 10 | 20 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp tuyến cáp có nhiều sợi và việc thí nghiệm các sợi này không cần di chuyển máy móc thử nghiệm thì từ sợi thứ 2 áp dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm các sợi cáp có chiều dài ≤ 50 m, trường hợp thí nghiệm cho sợi cáp dài hơn 50 m thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,20.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp do tgδ và phóng điện thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp kết hợp đo phóng điện cục bộ nhân hệ số 1,10.
3.4 - Trường hợp thí nghiệm điện áp tần số thấp, kết hợp đo tgδ thì sử dụng bảng mức thí nghiệm điện áp tần số thấp nhân hệ số 1,50.
EB.116000 Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực
1.Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu ngắn mạch trên đường dây,
- Đấu nối sơ đồ, thực hiện đo điện áp nhiễu hở mạch trên đường dây.
- Tính toán dòng điện để bơm vào đường dây.
- Đo điện trở một chiều đường dây.
- Đo các thông số Ro, Xo, Zo, R1, X1, Z1 của đường dây.
- Đo các thông số Bo, B1 của đường dây.
- Đo tổng trở hỗ cảm ZM, ZOM của đường dây (nếu có).
- Tính toán hiệu chỉnh các thông số thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 đường dây 03 pha
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 28,000 | 39,200 | 54,880 |
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 6,940 | 11,810 | 13,220 | 19,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,530 | 13,250 | 18,910 | 21,560 |
Máy thi công | |||||
Máy đo điện trở một chiều đường dây | ca | 0,813 | 0,906 | 1,000 | 1,094 |
Máy đo thông số đường dây Bo, B1 | ca | 1,063 | 1,250 | 1,438 | 1,625 |
Máy đo thông số đường dây R, X, Z | ca | 1,438 | 1,688 | 1,938 | 2,250 |
Đồng hồ kV | ca | 2,063 | 2,500 | 2,938 | 3,438 |
Kìm kẹp dòng | ca | 2,063 | 2,500 | 2,938 | 3,438 |
Mã hiệu: EB.1160 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp thực hiện thêm xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 1,10.
3.2 - Trong trường hợp chỉ thực hiện xác định đồng vị pha phía đầu và phía cuối đường dây thì sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,20,
EB.120000 THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC VÀ DÂY DẪN
EB.121000 Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Đo tổn hao diện môi tgδ.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra điện trở suất của các lớp màn chắn bán dẫn.
- Kiểm tra chống thấm dọc của cáp.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |
Cáp 1 lõi | Cáp 3 lõi | ||
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 1118,000 | 1120,000 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 |
Găng tay sợi | đôi | 0,500 | 0,500 |
Băng dính giấy | cuộn | 0,500 | 0,500 |
Băng dính trắng | cuộn | 0,500 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,500 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,560 | 2,150 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,530 | 3,720 |
Máy thi công | |||
Mê gôm mét | ca | 0,010 | 0,031 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,017 | 0,042 |
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,510 | 0,510 |
Máy đo tổn hao điện môi tgδ | ca | 0,010 | 0,031 |
Thiết bị tạo nhiệt chu kỳ | ca | 2,500 | 2,500 |
Thiết bị thử chống thấm | ca | 13,500 | 13,500 |
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW | ca | 0,125 | 0,292 |
Lò lão hóa công suất 3,1 kW | ca | 4,200 | 4,200 |
Máy nén khí công suất 5m3/h | ca | 4,200 | 4,200 |
Thước kẹp | ca | 0,061 | 0,132 |
Thước Panmer | ca | 0,010 | 0,019 |
Thiết bị cắt lát ngang | ca | 0,008 | 0,016 |
Thiết bị soi chiều dày | ca | 0,017 | 0,029 |
Thiết bị cắt lát dọc | ca | 0,021 | 0,049 |
Thiết bị tạo mẫu dạng chày | ca | 0,010 | 0,024 |
Cưa điện | ca | 0,054 | 0,131 |
Mã hiệu: EB.1210 | 10 | 20 |
EB.122000 Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra lực kéo đứt của từng ruột dẫn,
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |
< 4 lõi | ≥ 4 lõi | ||
Vật liệu |
|
|
|
Điện năng | kWh | 132,073 | 132,233 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 |
Găng tay sợi | Đôi | 0,500 | 0,500 |
Băng dính giấy | cuộn | 0,500 | 0,500 |
Băng dính trắng | cuộn | 0,500 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,500 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,190 | 1,560 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,980 | 1,350 |
Máy thi công | |||
Mê gôm mét | ca | 0,021 | 0,042 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,031 | 0,063 |
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp công suất 7,2 kW (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,510 | 0,510 |
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW | ca | 0,229 | 0,417 |
Lò lão hóa công suất 3,1 kW | ca | 2,100 | 2,100 |
Máy nén khi công suất 5m3/h | ca | 2,100 | 2,100 |
Thước kẹp | ca | 0,078 | 0,149 |
Thiết bị tạo mẫu dạng chày | ca | 0,028 | 0,056 |
Kim cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) | ca | 0,035 | 0,073 |
Mã hiệu: EB.1220 |
| 10 | 20 |
EB.123000 Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần đường dây trên không mọi cấp điện áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra kết cấu của dây dẫn.
- Kiểm tra các lớp xoắn, chiều xoắn và bội số bước xoắn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20°C.
- Kiểm tra khối lượng mỡ/km của dây dẫn.
- Kiểm tra nhiệt độ chảy giọt của mỡ.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | 01 mẫu |
Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 0,090 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Găng tay nylon | hộp | 0,500 |
Găng tay sợi | đôi | 0,500 |
Băng dính giấy | cuộn | 0,500 |
Băng dính trắng | cuộn | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
Axit | lít | 0,200 |
Dầu diezen | lít | 2,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,630 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,520 |
Máy thi công | ||
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,030 |
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW | ca | 0,090 |
Cân điện tử công suất 0,018 kW | ca | 0,030 |
Thước kẹp | ca | 0,010 |
Thước Panmer | ca | 0,030 |
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) | ca | 0,040 |
Mã hiệu: EB.1230 | 10 |
EB.124000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra các lớp xoăn, chiều xoắn và bội số bước xoăn của các lớp dây dẫn.
- Kiểm tra cơ tính của dây dẫn.
- Kiểm tra lớp mạ kẽm của lõi thép.
- Kiểm tra số lần bẻ cong sợi nhôm.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20° C.
- Kiểm tra bề dày của lớp cách diện và vỏ bọc của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách điện.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 249,000 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Găng tay sợi | đôi | 0,500 |
Băng dính giấy | cuộn | 0,500 |
Băng dính trắng | cuộn | 0,500 |
Axit | lít | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,160 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,844 |
Máy thi công | ||
Mê gôm mét | ca | 0,010 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,031 |
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (cho cáp điện áp đến 35 kV) | 0,010 | |
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW | ca | 0,302 |
Lò lão hóa công suất 3,1 kW | ca | 5,100 |
Máy nén khí công suất 5m3/h | ca | 5,100 |
Thước kẹp | ca | 0,240 |
Thước Panmer | ca | 0,031 |
Thiết bị soi chiều dày | ca | 0,010 |
Thiết bị cắt lát dọc | ca | 0,063 |
Thiết bị cắt lát ngang | ca | 0,021 |
Thiết bị tạo mẫu dạng chày | ca | 0,063 |
Cân điện tử | ca | 0,021 |
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) | ca | 0,046 |
Mã hiệu: EB 1240 | 10 |
EB.125000 Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường.
- Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kiểm tra kết cấu của cáp.
- Kiểm tra cơ tính của vỏ bọc và cách diện.
- Kiểm tra điện trở một chiều của từng dây dẫn ở 20 độ C.
- Lập biên bản và lưu mẫu.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp lực | |||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 234,461 | 234,529 | 234,597 | 234,665 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Găng tay sợi | đôi | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Băng dính giấy | cuộn | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Băng dính trắng | cuộn | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,090 | 1,230 | 1,380 | 1,530 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,770 | 0,910 | 1,060 | 1,210 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,010 | 0,021 | 0,031 | 0,042 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,004 | 0,008 | 0,013 | 0,017 |
Máy thử cao áp xoay chiều tần số công nghiệp (Cho cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,510 | 0,510 | 0,510 | 0,510 |
Máy thử lực kéo nén công suất 0,1 kW | ca | 0,125 | 0,208 | 0,292 | 0,375 |
Lò lão hóa công suất 3,1 kW | ca | 4,200 | 4,200 | 4,200 | 4,200 |
Máy nén khí có dầu | ca | 4,200 | 4,200 | 4,200 | 4,200 |
Thước kẹp | ca | 0,081 | 0,135 | 0,190 | 0,246 |
Thước Panmer | ca | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
Thiết bị tạo mẫu dạng chày | ca | 0,031 | 0,052 | 0,073 | 0,094 |
Kìm cắt cáp (cắt Dmax 300 mm2) | ca | 0,032 | 0,041 | 0,065 | 0,080 |
Mã hiệu: EB.1250 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EB.130000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS (Gas Insulation Switchgear)
EB.131000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 25,000 | 125,000 | 187,500 | 281,250 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 6,750 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 6,750 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 10,000 | 15,000 | 22,500 | 33,750 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mn2 | m | 20,000 | 30,000 | 45,000 | 67,500 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | - | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 10,310 | 22,500 | 32,630 | 49,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,060 | 18,750 | 28,130 | 43,000 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 | 0,313 |
Máy đo điện dung | ca | 0,125 | 0,438 | 0,563 | 0,625 |
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 1,688 | - | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220kV) | ca | - | 2,625 | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | - | - | 3,500 | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | - | - | - | 4,125 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 1,438 | 1,938 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 2,313 |
Mã hiệu: EB.1310 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Trong trường hợp một ngăn lộ GIS phải thử nhiều lần và thiết bị phải chờ đợi tại hiện trường (Ví dụ: lần thử sau lắp thêm biến điện áp, chống sét van) thì lần thử sau sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,6.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB.132000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS
EB.132100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ cho hệ thống GIS trong trường hợp hệ thống đang vận hành (Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho hệ thống GIS) - PD On-line - Partial Discharge On-line.
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Đo nhiễu nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện đo, ghi lại các dữ liệu thí nghiệm cho từng pha của hệ thống GIS.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,750 | 1,125 | 1,688 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,750 | 1,125 | 1,688 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,500 | 2,250 | 3,375 |
Ống gen cách điện | m | 30,000 | 45,000 | 67,500 | 101,250 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 1,000 | 1,500 | 2,250 | 3,375 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 10,000 | 15,000 | 22,500 | 33,750 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 10,380 | 17,060 | 25,380 | 32,810 |
Công nhân 5,0/7 | công | 3,880 | 6,560 | 9,500 | 12,810 |
Máy thi công | |||||
Máy đo phóng điện cục bộ | ca | 2,188 | 2,313 | 2,719 | 2,938 |
Máy tính | ca | 3,250 | 3,750 | 4,219 | 4,375 |
Mã hiệu: ED.1321 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức được áp dụng cho 1 ngăn lộ GIS và HGIS 3 pha;
3.2 - Trong trường hợp thí nghiệm cho nhiều ngăn lộ ở cùng vị trí, cùng thời điểm thì từ ngăn lộ thứ 2 trở đi áp dụng bảng mức trên nhân hộ số 0,7.
EB.132200 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao kết hợp đo phóng điện cục bộ (Đo phóng điện PD Off-line) cho hệ thống GIS
1. Thanh phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải máy thử cao áp.
- Đo điện trở cách điện hệ thống GIS.
- Đo điện dung hệ thống GIS.
- Tính toán, cài đặt thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Đấu tắt các biến dòng và các cảm biến đo nhiệt độ của hệ thống GIS.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm, kết nối các thiết bị thí nghiệm.
- Đo nhiều nền.
- Hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm đo phóng điện.
- Thực hiện thí nghiệm, tăng dẫn điện áp và ghi lại các tín hiệu phóng điện cho từng pha của hệ thống GIS ở mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 25,000 | 125,000 | 250,000 | 375,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 6,750 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 6,750 |
Ống gen cách điện | m | 60,000 | 200,000 | 300,000 | 450,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 10,000 | 15,000 | 22,500 | 33,750 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 20,000 | 30,000 | 45,000 | 67,500 |
Dây cáp điện 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 14,060 | 30,310 | 45,560 | 67,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 7,880 | 17,970 | 27,380 | 42,500 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,188 | 0,250 | 0,313 |
Máy đo điện dung | ca | 0,125 | 0,438 | 0,563 | 0,625 |
Hợp bộ thử cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 1,650 | - | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | - | 2,350 | - | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | - | - | 3,175 | - |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số thay đổi (cho cáp điện áp đến 500 kV) | ca | - | - | - | 3,800 |
Máy đo phóng điện cục bộ | ca | 0,625 | 0,938 | 1,500 | 1,875 |
Máy tính | ca | 1,750 | 2,375 | 3,000 | 3,063 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,938 | 1,500 | 2,219 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 2,750 |
Mã hiệu: EB.1322 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thử một ngăn lộ GIS, HGIS 3 pha.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này cho cấp điện áp trên 110 kV, bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị tương ứng EI.20000.
EB. 133000 Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đấu nối sơ đồ đo.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,915 | 4,082 | 5,714 | 8,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,093 | 1,531 | 2,143 | 3,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,822 | 2,551 | 3,571 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,822 | 2,551 | 3,571 | 5,000 |
Dây điện Cu/PVC-1x50 mm2 | m | 1,093 | 1,531 | 2,143 | 3,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6 mm2 | m | 1,093 | 1,531 | 2,143 | 3,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,440 | 0,480 | 0,520 | 0,560 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,130 | 0,170 | 0,420 | 0,500 |
Máy thi công | |||||
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,021 | 0,031 | 0,042 | 0,052 |
Mã hiệu: EB.1330 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định một lần đo điện trở tiếp xúc cho 1 phân đoạn 3 pha trong hệ thống GIS.
3.2 - Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.
EB. 134000 Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Buộc kín tất cả các vị trí có thể rò khí trên phân đoạn cần đo.
- Dung máy kiểm tra rò khí kiểm tra các vị trí đã buộc.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 ngăn lộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,915 | 4,082 | 5,714 | 8,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,822 | 2,551 | 3,571 | 5,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,822 | 2,551 | 3,571 | 5,000 |
Nilon cuộn (1m2x100m) | cuộn | 1,822 | 2,551 | 3,571 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,880 | 0,940 | 1,000 | 1,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,560 | 0,630 | 1,380 | 1,500 |
Máy thi công | |||||
Máy kiểm tra rò khí | ca | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Mã hiệu: EB.1340 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức được áp dụng cho hệ thống GIS và HGIS.
EB.140000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV
EB.141000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp đang vận hành (Đo phóng điện cục bộ PD On-line tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD On-line - Partial Discharge On-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tủ hợp bộ bằng cảm biến giám sát phóng điện TEV (Transient Earth Voltage).
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dung cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số Iượng |
Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 5,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 |
Dây đồng trần: 1 x6,0 mm2 | m | 5,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 9,630 |
Công nhân 6,0/7 | công | 3,630 |
Máy thi công | ||
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 1,000 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,938 |
Máy tính | ca | 3,688 |
Mã hiệu: EB.1410 | 10 |
EB.142000 Đo phóng điện cục bộ tủ hợp bộ U ≤ 35 kV trong trường hợp không mang điện và được tách rời lưới điện (Đo phóng điện cục bộ offline tủ hợp bộ U ≤ 35 kV) - PD Off-line - Partial Discharge Off-line
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu xung quanh có thể ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện các thiết bị trong tủ hợp bộ.
- Hiệu chuẩn tín hiệu điện áp, tiến hành thí nghiệm phóng điện, ghi nhận giá trị nhiễu nền.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi nhận tín hiệu phóng điện cục bộ cho tú hợp bộ bằng cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 tủ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 15,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 |
Ống gen cách điện | m | 8,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 18,000 |
Công nhân 6,0/7 | công | 5,750 |
Máy thi công | ||
Mê gôm mét | ca | 0,250 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 1,125 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 1,375 |
Bộ lọc hạ thế (U ≥ 380 V) | ca | 1,375 |
Kilovolmeter (U ≥ 36 kV) | ca | 1,375 |
Máy thử cao áp (Đến cấp điện áp 35 kV) | ca | 1,375 |
Máy tính | ca | 3,875 |
Mã hiệu: EB.1420 | 10 |
CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT
EC.11000 Thí nghiệm chống sét van 22 kV - 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,324 | 0,405 | 0,450 | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,065 | 0,081 | 0,090 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,130 | 0,162 | 0,180 | 0,200 |
Giẻ lau | kg | 0,065 | 0,081 | 0,090 | 0,100 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,250 | 0,710 | 1,130 | 1,400 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,150 | 0,480 | 0,790 | 1,530 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,021 | 0,031 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ thử nghiệm cao áp một chiều | ca | 0,031 | 0,042 | 0,063 | 0,094 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều | ca | 0,031 | 0,052 | 0,094 | 0,125 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,102 | 0,175 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | - | - | - | 0,241 | |
Mã hiệu: EC.110 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1 pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1 pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
3.2 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thử 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.12000 Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||
U ≤ 1 | 3 ≤ U ≤ 6 | 10 ≤ U ≤ 15 | ||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 0,207 | 0,233 | 0,259 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,023 | 0,047 | 0,052 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,082 | 0,093 | 0,104 |
Giẻ lau | kg | 0,023 | 0,047 | 0,052 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,100 | 0,200 | 0,220 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,050 | 0,110 | 0,120 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,014 | 0,028 | 0,031 |
Hợp bộ thử nghiệm cao áp (cấp điện áp đến 15 kV) | ca | 0,020 | 0,039 | 0,044 |
Mã hiệu: EC.120 | 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bảng mức tương ứng nhân hệ số 0,8.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm chống sét van đã lắp trên đường dây trên không thì định mức nhân công và ca máy được nhân hệ số 1,2.
EC.13000 Thí nghiệm xung cho chống sét van
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Công việc chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện trở cách điện chống sét van trước và sau khi thử xung.
- Điều chỉnh cấu hình máy phát xung.
- Thử xung dòng điện cho chống sét van.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 quả (CSV)
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||||
≤ 15 | 22 ÷ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 3,456 | 4,147 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,052 | 0,065 | 0,081 | 0,090 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 0,104 | 0,130 | 0,162 | 0,180 | 0,200 |
Giẻ lau | kg | 0,052 | 0,065 | 0,081 | 0,090 | 0,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,420 | 0,490 | 0,710 | 0,880 | 1,050 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,230 | 0,300 | 1,040 | 1,380 | 1,730 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,010 | 0,021 | 0,031 | 0,042 | 0,063 |
Hợp bộ thí nghiệm xung | ca | 0,099 | 0,125 | 0,219 | 0,281 | 0,344 |
Máy tính | ca | 0,031 | 0,042 | 0,125 | 0,188 | 0,250 |
Mã hiệu: EC.130 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
EC. 14000 Thí nghiệm bộ đếm sét
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ đếm sét.
- Kiểm tra đồng hồ đo dòng điện.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, dối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu |
|
|
Điện năng | kWh | 0,117 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,023 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,023 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 0,047 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,170 |
Công nhân 4,0 /7 | công | 0,090 |
Máy thi công | ||
Đồng hồ Miliampe mẫu | ca | 0,021 |
Máy tạo xung | ca | 0,021 |
Mê gôm mét | ca | 0,021 |
Mã hiệu: EC.140 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ đếm sét của 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ của 3 pha thì từ bộ thứ 2 sử dụng bàng mức nhân hệ số 0,8.
EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
EC.21000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất trạm biến áp
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cục đo.
- Đo điện trở của hệ thống tiếp địa chung.
- Đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm điện.
- Kết thúc thí nghiệm thu dọn dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: Hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2 | m | 10,000 | 100,000 | 180,000 | 320,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 4,000 | 8,000 | 16,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,710 | 11,190 | 23,830 | 39,060 |
Công nhân 4,0 /7 | công | 2,080 | 9,690 | 19,830 | 34,060 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa | ca | 0,729 | 2,375 | 3,688 | 5,250 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,729 | 2,375 | 3,688 | 5,250 |
Mã hiệu: EC.210 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho một lần thí nghiệm một hệ thống tiếp địa bao gồm đo điện trở hệ thống tiếp địa chung và đo điện trở tiếp xúc từ hệ thống tiếp địa chung tới các vị trí nối đất tất cả các thiết bị điện trong trạm.
3.2 - Trường hợp chỉ đo điện trở hệ thống tiếp địa chung thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,6.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm cho hệ thống tiếp địa của nhà máy điện bao gồm phần trạm điện và nhà máy nối chung thì sử dụng bảng mức cấp điện áp tương ứng nhân hệ số 1,5.
EC.22000 Thí nghiệm điện trở tiếp đất cột điện, cột thu lôi
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng chung hệ thống tiếp địa.
- Đo tiếp xúc từ hệ thống tiếp đất đến tất cả các mối nối.
- Đo các khoảng cách tới các vị trí cắm cực đo.
- Tiến hành đo điện trở của hệ thống tại các điểm đo khác nhau.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu | |
Thép | Bê tông | ||
Vật liệu | |||
Dây điện Cu/PVC-1x6,0 mm2 | m | 8,000 | 5,000 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,690 | 0,230 |
Công nhân 4,0 /7 | công | 0,540 | 0,190 |
Máy thi công | |||
Hợp bộ đo điện trở tiếp địa | ca | 0,281 | 0,177 |
Máy đo điện trở tiếp xúc | ca | 0,063 | 0,021 |
Mã hiệu: EC.220 | 10 | 20 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc > 25° hoặc sình lầy bùn nước > 50 cm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
EC.30000 ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Chọn các khu vực đóng cọc, hướng đóng, khoảng cách đóng, độ sâu đóng.
- Tiến hành đo đạc các thông số điện trở suất các điểm đo của mỗi khu vực đo.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 vị trí
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 3,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 |
Dây điện Cu/PVC-1x4,0 mm2 | m | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 15,130 |
Công nhân 5,0/7 | công | 10,440 |
Máy thi công | ||
Máy đo điện trở suất của đất | ca | 2,479 |
Mã hiệu: EC.300 | 10 |
EC.40000 ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Thi công đóng hệ thống tiếp địa giả lập.
- Thực hiện đo điện áp bước, tiếp xúc.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 trạm biến áp
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 8,438 | 11,250 | 15,000 | 20,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,844 | 1,125 | 1,500 | 2,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,250 | 0,500 | 0,750 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC-1x4 mm2 | m | 1,266 | 1,688 | 2,250 | 3,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,750 | 15,750 | 25,250 | 36,880 |
Công nhân 5,0/7 | công | 3,500 | 9,380 | 16,500 | 25,630 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo điện áp bước, tiếp xúc | ca | 0,375 | 0,750 | 1,125 | 1,500 |
Đồng hồ đo dòng điện | ca | 0,375 | 0,750 | 1,125 | 1,500 |
Đồng hồ đo điện áp | ca | 0,375 | 0,750 | 1,125 | 1,500 |
Mã hiệu: EC.400 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu để thi công hệ thống tiếp địa giả lập và dây đấu nối đến hệ thống tiếp địa giả lập.
CHƯƠNG IV
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định chung:
- Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơle một chức năng tương ứng.
- Đối với rơle bảo vệ nhiều nhóm chỉnh định, khi thí nghiệm các chức năng trong nhóm chỉnh định thứ 2 trở đi được nhân hệ số 0,5 so với các chức năng trong nhóm chỉnh định chính.
ED.11000 THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc).
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle so lệch (kỹ thuật số) | ||
Máy biến áp | Thanh cái | So lệch dọc đường dây | ||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 0,400 | 0,800 | 0,480 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,016 | 0,032 | 0,019 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,080 | 0,048 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 4,800 | 9,600 | 5,760 |
Máy thi công | ||||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,240 | 0,480 | 0,288 |
Mê gôm mét | ca | 0,080 | 0,160 | 0,096 |
Mã hiệu: ED.110 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơle so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơle so lệch thanh cái hiện có thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,1.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220 kV có số ngăn > 5 thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,1.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch điện từ, điện tử thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,6.
3.4 - Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,8.
ED.12000 THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ hai đầu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle khoảng cách | |
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,090 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,045 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 9,600 | 6,400 |
Máy thi công | |||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,461 | 0,384 |
Mê gôm mét | ca | 0,230 | 0,192 |
Mã hiệu: ED.120 |
| 10 | 20 |
ED.13000 THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle điện áp | Rơle dòng điện | Rơle chống hư hỏng máy cắt | |||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 1,000 | 0,500 | 1,200 | 0,600 | 0,600 | 0,300 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,020 | 0,010 | 0,020 | 0,010 | 0,080 | 0,064 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,025 | 0,040 | 0,032 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,020 | 1,340 | 2,880 | 1,920 | 1,630 | 1,090 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,165 | 0,137 | 0,235 | 0,196 | 0,115 | 0,096 |
Mê gôm mét | ca | 0,050 | 0,042 | 0,072 | 0,060 | 0,072 | 0,060 |
Mã hiệu: ED.130 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm các rơle quá tải, quá kích thì được sử dụng bảng mức rơle dòng điện nhân hệ số 0,6.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm rơle dòng điện có hướng sử dụng định mức rơle dòng điện nhân hệ số 1,15.
ED.14000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU
1. Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle trung gian, thời gian | Rơle tín hiệu | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 0,400 | 0,200 | 0,200 | 0,100 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,016 | 0,013 | 0,016 | 0,013 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,040 | 0,032 | 0,040 | 0,032 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,530 | 0,350 | 0,480 | 0,320 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,077 | 0,064 | 0,069 | 0,058 |
Mê gôm mét | ca | 0,048 | 0,040 | 0,043 | 0,036 |
Mã hiệu: ED.140 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho rơle trung gian, rơle tín hiệu độc lập.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle trung gian, rơle thời gian giống nhau thì kể từ máy thứ 2 sử dụng định mức tương ứng nhân hệ số 0,9.
3.3 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường (cùng 1 tủ hoặc cùng 1 ngăn lộ) thí nghiệm có nhiều rơle tín hiệu giống nhau thì kể từ máy thứ 2 định mức được nhân hệ số 0,9 đối với rơle tín hiệu điện từ, điện tử và 0,7 đối với rơle tín hiệu kỹ thuật số.
ED.15000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle công suất; U2, I2; U0, I0 | |
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,640 | 1,760 |
Máy thi công | |||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,166 | 0,138 |
Mê gôm mét | ca | 0,048 | 0,040 |
Mã hiệu: ED.150 |
| 10 | 20 |
ED.16000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle tần số | |
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 1,000 | 0,500 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 5,0/8 | ca | 2,110 | 1,410 |
Máy thi công | |||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,133 | 0,111 |
Mê gôm mét | ca | 0,038 | 0,032 |
Mã hiệu: ED.160 |
| 10 | 20 |
ED.17000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle tự động đóng lại | Rơle kiểm tra đồng bộ | ||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 | 2,400 | 1,200 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,050 | 0,100 | 0,080 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,025 | 0,050 | 0,040 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,110 | 1,410 | 2,530 | 1,680 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ thí nghiệm Rơle | ca | 0,104 | 0,086 | 0,124 | 0,104 |
Mê gôm mét | ca | 0,060 | 0,050 | 0,072 | 0,060 |
Mã hiệu: ED.170 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,2.
ED.18000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle điều chỉnh điện áp | Rơle tự động nạp ắc quy | |
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,000 | 1,600 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,100 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 10,360 | 4,320 | 1,610 |
Máy thi công | ||||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,284 | 0,237 | 0,068 |
Mê gôm mét | ca | 0,060 | 0,050 | 0,014 |
Mã hiệu: ED.180 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
- Trong trường hợp thí nghiệm rơle tự động điều chỉnh điện áp cho chế độ vận hành song song hai máy biến áp thì sử dụng bảng định mức tương ứng nhân hệ số 1,1.
ED.19000 THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi chụp sự cố |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,180 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,135 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 8,160 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,284 |
Mê gôm mét | ca | 0,060 |
Mã hiệu: ED.190 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức thí nghiệm rơle ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.
ED.20000 THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP; RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA; RƠLE CẮT ĐẦU RA
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle giám sát mạch cắt | Rơle giám sát mạch dòng, mạch áp | Rơle kiểm tra thứ tự pha | Rơle cắt (Đầu ra) | |||
Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | Điện từ, điện tử | Kỹ thuật số | |||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,200 | 0,600 | 1,000 | 0,500 | 0,200 | 0,400 | 0,200 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,100 | 0,080 | 0,100 | 0,050 | 0,200 | 0,080 | 0,064 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 | 0,040 | 0,050 | 0,025 | 0,100 | 0,040 | 0,032 |
Nhân công | ||||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,790 | 1,190 | 1,490 | 0,990 | - | 0,580 | 0,380 |
Công nhân 5,0/7 | - | - | - | - | 1,050 | - | - | |
Máy thi công | ||||||||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,058 | 0,048 | 0,048 | 0,040 | 0,100 | 0,077 | 0,064 |
Mê gôm mét | ca | 0,022 | 0,018 | 0,015 | 0,013 | 0,200 | 0,048 | 0,040 |
Mã hiệu: ED.200 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 |
3. Ghi chú
- Khi thí nghiệm rơle chốt sử dụng định mức tương tự như rơle cắt (đầu ra).
ED.21000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,500 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,300 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,150 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 11,520 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,250 |
Mê gôm mét | ca | 0,115 |
Mã hiệu: ED.210 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định với chức năng điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,5.
3.2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối với máy biến áp (đã bao gồm cả các ngăn tổng máy biến áp) thì sử dụng bảng mức nhân với hệ số 2,0.
3.3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp cho một thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
3.4. Trường hợp thí nghiệm PLC (Programmable Logic Controller) cho nhiều thiết bị thì mỗi thiết bị sẽ sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
ED.22000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm)
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng điều khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,050 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,210 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,105 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 11,520 |
Máy thi công | ||
Mê gôm mét | ca | 0,092 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,200 |
Mã hiệu: ED.220 |
| 10 |
ED.23000 THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu.
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt.
- Chạy bơm dầu tuần hoàn có gia nhiệt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle hơi | Rơle dòng dầu |
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 2,000 | 1,600 |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,400 |
Dầu biến áp | lít | 4,000 | 3,200 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 5,0/8 | Công | 1,560 | 1,270 |
Máy thi công | |||
Máy nén khí | ca | 0,063 | 0,050 |
Mê gôm mét | ca | 0,016 | 0,016 |
Bơm dầu 2 kW | ca | 0,286 | 0,219 |
Biến tần điều chỉnh tốc độ dòng chảy | ca | 0,245 | 0,188 |
Lưu lượng kế mẫu | ca | 0,245 | 0,188 |
Bộ gia nhiệt dầu | ca | 0,245 | 0,188 |
Nhiệt kế hiện số | ca | 0,245 | 0,188 |
Hợp bộ thử rơle gas, dòng dầu | ca | 0,318 | 0,250 |
Máy nén khí có dầu | ca | 0,042 | 0,031 |
Van điều chỉnh | ca | 0,203 | 0,156 |
Mã hiệu: ED.230 |
| 10 | 20 |
ED.24000 RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng | m | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,690 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,190 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 1,063 |
Mê gôm mét | ca | 0,063 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 1,688 |
Bộ nguồn 1 chiều | ca | 1,063 |
Mã hiệu: ED.240 |
| 10 |
ED.25000 RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Phối hợp bảo vệ giữa hai đầu.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng | m | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,440 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,190 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,750 |
Mê gôm mét | ca | 0,063 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,875 |
Bộ nguồn 1 chiều | ca | 0,750 |
Mã hiệu: ED.250 |
| 10 |
ED.26000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ẮC QUY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Chuẩn bị trước khi xả, nạp ắc quy.
- Nạp ắc quy.
- Xả ắc quy.
- Tháo dỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 dàn
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 9,380 |
Công nhân 4,0/7 | công | 8,250 |
Máy thi công | ||
Thiết bị xả ắc quy | ca | 1,688 |
Thiết bị đo nhiệt độ | ca | 3,375 |
Mê gôm mét | ca | 0,750 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 4,000 |
Mã hiệu: ED.260 |
| 10 |
ED.27000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ẮC QUY ONLINE
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình nạp ắc quy.
- Thu thập giám sát các thông số trong quá trình xả ắc quy.
- Tháo rỡ sơ đồ đấu nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,850 |
Công nhân 4,0/7 | công | 2,200 |
Máy thi công | ||
Thiết bị đo nhiệt độ | ca | 2,083 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 2,104 |
Ampe kìm DC (đo dòng điện một chiều) | ca | 2,083 |
Mã hiệu: ED.270 |
| 10 |
ED.28000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN MỘT CHIỀU TRONG TRƯỜNG HỢP THIẾT BỊ ĐANG VẬN HÀNH (DC ONLINE)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra cách điện.
- Cấu hình hệ thống giám sát.
- Kiểm tra kỹ thuật.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,980 |
Công nhân 4,0/7 | công | 2,020 |
Máy thi công | ||
Hộp biến trở mẫu | ca | 0,542 |
Mê gôm mét | ca | 0,125 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,667 |
Mã hiệu: ED.280 |
| 10 |
ED.29000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ.
- Lập sơ đồ và trình tự đồng vị.
- Kiểm tra đồng vị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, lập biên bản thí nghiệm.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Vải phin trắng | m | 0,500 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,500 |
Băng cách điện | cuộn | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,130 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,920 |
Máy thi công | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,750 |
Đồng hồ đo góc pha | ca | 0,125 |
Bộ đàm | ca | 0,375 |
Mã hiệu: ED.290 |
| 10 |
ED.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt thiết bị đo và điểm đấu nối.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Tiến hành quá trình đo xác định từng pha của đường đây.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 điểm đồng vị
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
≤ 35 | 66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Vật liệu | |||||
Pin AA | quả | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 5,250 | 8,000 | 11,250 | 15,000 |
Công nhân 5,0/7 | công | 4,880 | 7,500 | 10,630 | 14,250 |
Máy thi công | |||||
Máy đo đồng vị pha nhất thứ online | ca | 0,875 | 1,125 | 1,375 | 1,625 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | 0,969 | 1,188 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | - | 1,406 |
Mã hiệu: ED.300 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
ED.40000 THÍ NGHIỆM VĂN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra độ kín.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến áp suất đột biến.
- Xác định áp suất đột biến tối thiểu gây tác động.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu: | ||
Điện năng | kWh | 4,000 |
Giẻ lau | kg | 0,500 |
Dầu biến áp | lít | 5,000 |
Nhân công: | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,530 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,410 |
Máy thi công: | ||
Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,125 |
Mê gôm mét | ca | 0,031 |
Bơm dầu | ca | 0,188 |
Máy nén khí có dầu | ca | 0,125 |
Áp kế mẫu điện tử tự ghi | ca | 0,271 |
Nhiệt kế chuẩn hiện số | ca | 0,188 |
Vạn năng hiện số | ca | 0,094 |
Van điện từ | ca | 0,188 |
Mã hiệu: ED.400 |
| 10 |
CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Am pe mét | Vôn mét | ||
Xoay chiều (AC) | Một chiều (DC) | Xoay chiều (AC) | Một chiều (DC) | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,500 | 0,250 | 0,500 | 0,250 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,530 | 0,500 | 0,530 | 0,500 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,270 | 0,250 | 0,270 | 0,250 |
Máy thi công | |||||
Máy đo vạn năng | ca | 0,020 | 0,018 | 0,020 | 0,018 |
Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,014 | 0,015 | 0,014 |
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,037 | 0,040 | 0,037 |
Mã hiệu: EE.100 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EE.20000 THÍ NGHIỆM AM PE MÉT, VÔN MÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Am pe mét, Vôn mét có bộ biến đổi | Báo chạm đất; Đo độ lệch điện áp | Chỉ thị nấc máy biến áp; Đồng bộ kế | Tần số kế |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 0,300 | 0,150 | 0,600 | 0,450 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,580 | 0,580 | 1,040 | 0,940 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,320 | 0,320 | 0,590 | 0,480 |
Máy thi công | |||||
Máy đo vạn năng | ca | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Máy phát tần số | ca | - | - | - | 0,040 |
Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
Mã hiệu: EE.200 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EE.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG: CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng hồ công suất 3 pha | Góc pha | |
Có biến đổi | Không biến đổi | |||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 0,450 | 0,225 | 0,450 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 1,040 | 0,950 | 0,940 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,590 | 0,500 | 0,480 |
Máy thi công | ||||
Máy đo vạn năng | ca | 0,010 | 0,008 | 0,010 |
Máy phát tần số | ca | - | - | 0,040 |
Mê gôm mét | ca | 0,015 | 0,012 | 0,015 |
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,040 | 0,032 | 0,040 |
Mã hiệu: EE.300 |
| 10 | 20 | 30 |
EE.40000 THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
- Chuyển mạch thời gian.
- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tơ 1 pha | Công tơ 3 pha | ||
Điện từ | Điện tử | Điện từ | Kỹ thuật số lập trình | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,000 | 0,800 | 1,200 | 0,960 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,010 | 0,008 | 0,012 | 0,010 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,010 | 0,008 | 0,012 | 0,010 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,080 | 0,120 | 0,096 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,250 | 1,250 | 0,630 | 3,130 |
Công nhân 5,5 /7 | công | 0,140 | 0,680 | 0,340 | 1,690 |
Máy thi công | |||||
Máy tính xách tay | ca | - | 0,071 | - | 0,179 |
Công tơ mẫu xách tay | ca | 0,023 | 0,057 | 0,057 | 0,143 |
Bộ nguồn 3 pha | ca | 0,023 | 0,057 | 0,057 | 0,143 |
Mã hiệu: EE.400 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EE.50000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn lưu giữ.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Kiểm tra sai số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,550 |
Công nhân 5,5/7 | công | 0,520 |
Máy thi công | ||
Mê gôm mét | ca | 0,071 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca | 0,170 |
Mã hiệu: EE.500 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng thì sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,2.
EE.60000 THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, bản vẽ nhị thứ.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm.
- Kiểm tra và thí nghiệm tổng trở mạch nhị thứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2 | m | 0,200 |
Chì niêm phong (D 10 mm) | viên | 30,000 |
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm) | sợi | 30,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,920 |
Máy thi công | ||
Máy đo tổng trở mạch nhị thứ | ca | 0,313 |
Bộ nguồn tạo dòng, áp 3 pha | ca | 0,313 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,125 |
Mê gôm mét | ca | 0,031 |
Mã hiệu: EE.600 |
| 10 |
EE.70000 THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ nhị thứ;
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm;
- Kiểm tra và thí nghiệm tổn thất điện áp;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,200 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x2,5 mm2 | m | 0,200 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 4x4,0 mm2 | m | 0,200 |
Chì niêm phong (D 10 mm) | viên | 15,000 |
Dây chì niêm phong (dùng cho loại D 10 mm) | sợi | 15,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,130 |
Máy thi công | ||
Máy đo tổn thất điện áp | ca | 0,188 |
Bộ nguồn tạo điện áp 3 pha | ca | 0,188 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,125 |
Mê gôm mét | ca | 0,031 |
Mã hiệu: EE.700 |
| 10 |
CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000 THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu;
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài;
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo;
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểu trực tiếp | Kiểu nhiệt giãn nở | ||
Không tiếp điểm | Có tiếp điểm | Không tiếp điểm | Có tiếp điểm | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | - | - | 0,500 | 0,500 |
Dây điện Cu/PVC/PVC - 2x1,5 mm2 | m | - | 0,050 | - | 0,050 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Xăng | lít | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,390 | 0,440 | 0,410 | 0,470 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,260 | 0,310 | 0,290 | 0,340 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | - | 0,031 | - | 0,031 |
Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,032 | 0,038 | 0,032 | 0,038 |
Bàn tạo áp lực chuẩn | ca | 0,258 | 0,309 | 0,286 | 0,344 |
Áp kế chuẩn hiện số | ca | 0,141 | 0,169 | 0,156 | 0,188 |
Đồng hồ vạn năng | ca | - | 0,225 | - | 0,250 |
Mã hiệu: EF.100 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
EF.20000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Kiểm tra các tiếp điểm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng hồ mức kiểu phao | Đồng hồ chênh áp chỉ mức | Cầu đo nhiệt độ chỉ thị |
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | - | 1,000 | 6,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x1,5 mm2 | m | - | - | 0,050 |
Ống nhựa D10 | m | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,310 | 0,970 | 0,560 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,250 | 0,730 | 0,460 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,031 | 0,015 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,104 | 0,188 | 0,292 |
Thiết bị kiểm tra áp lực | ca | 0,032 | 0,208 | 0,292 |
Lò ổn nhiệt | ca | - | - | 0,250 |
Mã hiệu: EF.200 |
| 10 | 20 | 30 |
EF.30000 THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,050 |
Giẻ lau | kg | 0,050 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,410 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,280 |
Máy thi công | ||
Mê gôm mét | ca | 0,031 |
Bàn tạo áp lực chuẩn | ca | 0,281 |
Áp kế chuẩn hiện số | ca | 0,125 |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,188 |
Mã hiệu: EF.300 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
EF.40000 THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 cái
Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ biến đổi tín hiệu | ||
Áp suất | Chênh áp chỉ mức | Nhiệt độ | ||
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 1,000 | 1,000 | 2,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Giẻ lau | kg | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,790 | 0,790 | 0,880 |
Công nhân 4,0/7 | công | 0,590 | 0,590 | 0,700 |
Máy thi công | ||||
Mê gôm mét | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 |
Bàn tạo áp lực chuẩn | ca | 0,438 | 0,438 | - |
Áp kế chuẩn hiện số | ca | 0,313 | 0,313 | - |
Hợp bộ đo lường đa chức năng cầm tay | ca | 0,313 | 0,313 | 0,417 |
Lò ổn nhiệt | ca | - | - | 0,417 |
Mã hiệu: EF.400 | 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Định mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
CHƯƠNG VII
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU
Quy định chung:
1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.
2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp.
3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và điều khiển liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp ≤ 35 kV.
EG.10000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN XOAY CHIỀU, MỘT CHIỀU; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạch cấp nguồn (AC-DC) | Mạch điện áp | Mạch tín hiệu | Mạch dòng điện |
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,280 | 7,270 | 6,240 | 4,200 |
Máy thi công | |||||
Bộ nguồn AC-DC | ca | - | 0,250 | - | 0,183 |
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,125 | 0,125 | 0,125 |
Mã hiệu: EG.100 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều - AC và một chiều - DC) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.
3.2 - Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1 pha thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110 kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ≥ 220 kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.
b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.
3.3 - Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,8.
b) Cấp điện áp 220 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1.
c) Cấp điện áp 500 kV: sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,2.
d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn máy biến áp có cấp điện áp ≥ 110 kV thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,5.
3.4 - Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
3.5 - Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho ngăn thiết bị: Mỗi hệ thống mạch dòng điện được sử dụng trong ngăn thiết bị đó sẽ tính bằng định mức mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.
EG.20000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy ngắt điện áp (kV) | Dao cách ly có điều khiển (Bộ 3 pha) | ||
≤ 35 (Bộ 3 pha) | 66 ÷ 110 (Bộ 3 pha) | 220 ÷ 500 (Bộ 3 pha) | |||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,200 | 1,500 | 1,875 | 0,960 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,320 | 0,400 | 0,500 | 0,256 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,150 | 5,180 | 6,480 | 3,320 |
Máy thi công | |||||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,154 | 0,192 | 0,240 | 0,123 |
Mê gôm mét | ca | 0,100 | 0,125 | 0,156 | 0,080 |
Mã hiệu: EG.200 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1. Định mức sử dụng cho thí nghiệm mạch điều khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU, PLC)*.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy tính thì sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,05.
3.3. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly), dao cách ly 1 pha có điều khiển: sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,4.
* Giải thích:
I/O: Input/Output - Dữ liệu vào/ra;
RTU: Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối;
PLC: Programmable Logic Controller - Thiết bị điều khiển cho phép lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic.
EG.30000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm mát (Bộ theo máy biến áp) | Sấy, chiếu sáng cho tủ (10 tủ) |
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 0,480 | 0,246 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,128 | 0,066 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,660 | 1,360 |
Máy thi công | |||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,061 | - |
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,046 |
Mã hiệu: EG.300 |
| 0 | 30 |
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng.
EG.40000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đo lường (Ngăn thiết bị) | Ghi chụp (Bộ ghi sự cố) | Bảo vệ (Ngăn thiết bị) |
Vật liệu | ||||
Điện năng | kWh | 0,400 | 0,500 | 0,500 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,320 | 0,500 | 0,400 |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,680 | 9,450 | 4,200 |
Máy thi công | ||||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,154 | 0,240 | 0,192 |
Mê gôm mét | ca | 0,080 | 0,125 | 0,100 |
Mã hiệu: EG.400 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch ghi chụp trong bảng mức trên được xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,7.
3.2. Hệ thống mạch bảo vệ trong bảng mức trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.
EG.50000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạch điều chỉnh điện áp dưới tải (bộ 3 pha) | Mạch đóng lặp lại máy ngắt (1 máy ngắt) |
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 2,450 | 0,583 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,400 | 0,120 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 12,670 | 2,460 |
Máy thi công | |||
Bộ nguồn AC - DC | ca | 0,240 | 0,080 |
Mê gôm mét | ca | 0,125 | 0,042 |
Mã hiệu: EG.500 |
| 10 | 20 |
3. Ghi chú:
3.1 - Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp 110 kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì được sử dụng bảng mức nhân hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 220 kV: nhân hệ số 1,2;
c) Cấp điện áp 500 kV nhân hệ số 1,3.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3 pha độc lập sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,25.
EG.60000 THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Modem, interface v.v...
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,250 |
Cáp bọc Cu/PVC/PVC-4x4,0 mm2 | m | 0,175 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,360 |
Máy thi công | ||
Bộ nguồn AC - DC | ca | 0,080 |
Mê gôm mét | ca | 0,063 |
Mã hiệu: EG.600 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Hệ thống mạch trong bảng mức trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU (Remote Terminal Unit - Thiết bị thu thập dữ liệu đầu cuối).
EG.70000 THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,300 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,520 |
Máy thi công | ||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,192 |
Mê gôm mét | ca | 0,100 |
Mã hiệu: EG.700 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống trong bảng mức trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị có điện áp 220 kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logic cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch logic toàn trạm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.
3.3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện áp và dòng điện, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
EG.80000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,200 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,180 |
Máy thi công | ||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,192 |
Mê gôm mét | ca | 0,100 |
Mã hiệu: EG.800 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1- Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 kV, khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được tính hệ sỏ điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 kV: nhân hệ số 0,5;
b) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
c) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2- Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ Input/Output - vào/ra) sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,2.
EG.90000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: hệ thống
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,600 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,300 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 7,780 |
Máy thi công | ||
Bộ nguồn AC-DC | ca | 0,288 |
Mê gôm mét | ca | 0,150 |
Mã hiệu: EG.900 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220 kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác được tính hệ số điều chỉnh như sau:
a) Cấp điện áp 110 kV: nhân hệ số 0,7;
b) Cấp điện áp 500 kV: nhân hệ số 1,1.
3.2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
CHƯƠNG VIII
THÍ NGHIỆM MẪU HÓA
EH.10000 THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
EH.11000 Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ và máy thí nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm đo tỷ trọng của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 0,500 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,410 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,470 |
Máy thi công | ||
Máy đo tỷ trọng | ca | 0,063 |
Mã hiệu: EH.110 |
| 10 |
EH.12000 Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy thử nghiệm.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,500 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Heptane | lít | 0,100 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,690 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,940 |
Máy thi công | ||
Máy đo độ nhớt động học | ca | 0,250 |
Mã hiệu: EH.120 |
| 10 |
EH.13000 Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a-xít của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,500 |
A xít clohydrich HCl 0.1N | ống | 0,050 |
Kali hydroxít KOH | gam | 1,000 |
Phenolphtalein | gam | 1,000 |
P.NaphthoIbenzein | gam | 1,000 |
Kali biphtalat | gam | 1,000 |
Toluen | lít | 0,200 |
Cồn propanol | lít | 0,100 |
Giấy lọc không tro | hộp | 0,100 |
Giẻ lau | kg | 0,200 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,720 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,000 |
Máy thi công | ||
Máy đo độ a xít | ca | 0,125 |
Cân phân tích | ca | 0,094 |
Mã hiệu: EH.130 |
| 10 |
EH.14000 Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Pha hóa chất, thuốc thử, dung môi chuẩn độ.
- Thí nghiệm trị số a xít bazơ hòa tan của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,500 |
Giẻ lau | kg | 0,200 |
A xít clohydrich HCl 0.1N | ống | 0,050 |
Kali hydroxít KOH | gam | 1,000 |
Phenolphtatein | gam | 0,500 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,060 |
Mã hiệu: EH.140 |
| 10 |
EH.15000 Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy của dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,500 |
Giẻ lau | kg | 0,200 |
Dầu chuẩn chớp cháy | ml | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,690 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,940 |
Máy thi công | ||
Máy đo nhiệt độ chớp cháy | ca | 0,250 |
Mã hiệu: EH.150 |
| 10 |
EH.20000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, tgδ dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp xuyên thủng | tgδ dầu |
Vật liệu | |||
Điện năng | kWh | 1,500 | 2,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | |||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,860 | 1,560 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,460 | 0,840 |
Máy thi công | |||
Máy đo tgδ dầu cách điện | ca | - | 0,250 |
Máy đo điện áp xuyên thủng | ca | 0,250 | - |
Mã hiệu: EH.200 |
| 10 | 20 |
EH.30000 THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và hóa chất thí nghiệm.
- Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử.
- Pha chế các loại thuốc thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Nước cất | lít | 0,100 |
Giấy lọc không tro | hộp | 0,100 |
C2H5OH (Ethanol) | lít | 0,100 |
Toluen | lít | 0,200 |
Heptan | lít | 0,500 |
Hyđroxydekali (KOH) | gam | 20,000 |
Ôxy | bình | 0,010 |
Điện năng | kWh | 30,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,840 |
Công nhân 5,0/7 | công | 7,120 |
Máy thi công | ||
Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu | ca | 2,400 |
Mã hiệu: EH.300 |
| 10 |
EH.40000 THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thực hiện thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 5,000 |
Hydranal A | lít | 0,020 |
Hydranal C | lít | 0,002 |
Etanol | lít | 0,100 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Nước chuẩn 0.1 (Hydranal-Water Standard 0.1) | ml | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,750 |
Công nhân 5,0 /7 | công | 1,810 |
Máy thi công | ||
Máy vi lượng ẩm | ca | 0,125 |
Tủ sấy | ca | 0,375 |
Cân phân tích | ca | 0,375 |
Mã hiệu: EH.400 |
| 10 |
EH.50000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.
- Kiểm tra bảng thông số chuẩn.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đường chuẩn.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 5,000 |
Khí Argon 99,999% | bình | 0,004 |
Nước siêu sạch ≥ 5 Mega ôm | lít | 0,021 |
Khí chuẩn nồng độ thấp, nồng độ cao | bình | 0,002 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,210 |
Công nhân 5,0 /7 | công | 3,040 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện. | ca | 1,500 |
Tủ sấy | ca | 0,380 |
Mã hiệu: EH.500 |
| 10 |
EH.60000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,440 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,380 |
Máy thi công | ||
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | ca | 0,700 |
Mã hiệu: EH.600 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1. Bảng mức trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.
3.2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,7.
EH.70000 THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 3,000 |
Heptane | lít | 0,500 |
Dung dịch chuẩn MTD* (Medium Test Dust in Hydraulic fluid) | lít | 0,010 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,130 |
Máy thi công | ||
Máy đo tạp chất cơ học | ca | 0,250 |
Tủ sấy | ca | 0,375 |
Mã hiệu: EH.700 |
| 10 |
* Giải thích: MTD - Medium Test Dust in Hydraulic fluid (Bụi thử nghiệm trung bình trong chất lỏng thủy lực).
EH.80000 THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 12,000 |
Dung môi làm sạch | lít | 0,250 |
Khí trơ (Nitơ) | bình | 0,001 |
Miếng đồng ăn mòn | miếng | 1,000 |
Giấy nháp silicon siêu mịn | tờ | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,440 |
Công nhân 5,0/7 | công | 4,750 |
Máy thi công | ||
Máy xác định ăn mòn đồng | ca | 3,750 |
Tủ sấy | ca | 0,375 |
Mã hiệu: EH.800 |
| 10 |
EH.90000 THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu dầu.
- Chuẩn bị máy thử, hiệu chuẩn máy.
- Chuẩn bị mẫu thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Lập biên bản bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu |
| |
Điện năng | kWh | 6,000 |
+ 2-Acetyl furan - 99% purity | cây | 1,000 |
+ 2- Furandehyde-99% purity | cây | 1,000 |
+ Furfuryl Alcohol- 99% purity | cây | 1,000 |
+ 5-Hydroxylmethyl-2-Furandehyde - 99% purity | cây | 1,000 |
+ 5-Methyl -2- furandehyde-99% purity | cây | 1,000 |
SPE Silicagel | cái | 1,000 |
Vial | cái | 1,000 |
Đầu tuýp micro-pipette | cái | 5,000 |
Xy lanh nhựa 10ml | cái | 1,000 |
Filter (0,45 μm) | tờ | 1,000 |
n-Hexan - HPLC grade | ml | 40,000 |
Acetonitrile - HPLC grade | ml | 100,000 |
Nước - HPLC grade | ml | 150,000 |
Diclometan - HPLC grade | mL | 25,000 |
Toluen - HPLC grade | ml | 10,000 |
Khí Nitơ | bình | 0,005 |
Nước (rửa dụng cụ thủy tinh) | m3 | 0,100 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Vật liệu khác | % | 5,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,440 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,500 |
Máy thi công | ||
Hệ thống máy thử Furfural (Methanol) | ca | 1,375 |
Cân phân tích | ca | 0,250 |
Tủ sấy | ca | 0,375 |
Máy tính | ca | 1,375 |
Mã hiệu: EH.900 |
| 10 |
EH.100000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs* TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị máy thử.
- Chuẩn bị mẫu.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 6,000 |
2,2,4- trimethylpentan (isooctan) | lít | 0,100 |
Aroclor 1242 | ml | 1,000 |
Aroclor 1254 | ml | 1,000 |
Aroclor 1260 | ml | 1,000 |
Nội chuẩn C209 | ml | 0,200 |
SPE Florisil | cây | 2,000 |
Vial | cái | 4,000 |
Na2SO4 khan | gam | 5,000 |
H2SO4 | lit | 0,100 |
Nước cất 2 lần | lít | 0,200 |
Khí Nitơ | bình | 0,005 |
Giấy quỳ chỉ thị màu | hộp | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,880 |
Máy thi công | ||
Máy thử PCB | ca | 0,875 |
Cân phân tích | ca | 0,188 |
Tủ sấy | ca | 0,375 |
Máy tính | ca | 0,875 |
Mã hiệu: EH.1000 |
| 10 |
* Giải thích: Hợp chất PCBs (Polychlorinated Biphenyl) - Là các hợp chất nhân tạo đã được sử dụng trong các sản phẩm điện, phân hủy chậm và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
EH.110000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE*
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Chuẩn bị mẫu.
- Chuẩn bị máy thử.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 3,000 |
Khí ôxy | bình | 0,005 |
Khí trơ (Nitơ) | bình | 0,005 |
Chất chuẩn kim loại nguyên chất hiệu chuẩn máy (Ir, Bi, Sn, Zn, Al, Ag) | gam | 1,000 |
CaC2O4,H2O Can xi oxalat mono hydrat | gam | 1,000 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,250 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,250 |
Máy thi công | ||
Hợp bộ xác định hàm lượng các bon đen | ca | 0,500 |
Cân phân tích | ca | 0,125 |
Máy tính | ca | 0,500 |
Mã hiệu: EH.1100 |
| 10 |
* Giải thích: Vật liệu PE là các vật liệu được tạo nên từ nhựa Polyetylen.
EH.120000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH (GIÁM SÁT DẦU ONLINE*)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra hệ thống.
- Hiệu chuẩn máy.
- Đưa hệ thống vào hoạt động.
- Lập báo cáo bàn giao đưa vào vận hành.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 bộ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Khí chuẩn | bình | 0,005 |
Khí mang (Helium hoặc Argon) | bình | 0,005 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,250 |
Máy thi công | ||
Máy tính xách tay | ca | 1,750 |
Mã hiệu: EH.1200 |
| 10 |
3. Ghi chú:
3.1- Định mức này chỉ áp dụng cho phần thí nghiệm hiệu chỉnh phần hóa.
3.2- Các cảm biến nhiệt độ và các mạch tín hiệu sử dụng các định mức loại tương ứng.
* Giải thích: Thiết bị giám sát dầu online là thiết bị có chức năng phân tích các loại khí hòa tan trong dầu máy biến áp nhằm phát hiện, cảnh báo và chẩn đoán sớm các lỗi trong máy biến áp trong khi máy biến áp đang được vận hành.
EH.130000 THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF 6
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Băng tan | cuộn | 1,000 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,250 |
Máy thi công | ||
Máy thử độ sạch khí SF6 | ca | 0,625 |
Máy thử độ rò khí SF6 | ca | 0,375 |
Mã hiệu: EH.1300 |
| 10 |
EH.140000 THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF 6 (HOẶC GIS)
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm.
- Lắp nối hệ thống khí SF6.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xử lý kết quả đo, lập báo cáo.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 01 mẫu
Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||
Điện năng | kWh | 1,000 |
Băng tan | cuộn | 1,000 |
Giẻ lau | kg | 0,100 |
Khí chuẩn (SO2, HF) | bình | 0,001 |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,130 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,380 |
Máy thi công | ||
Máy thử độ phân rã khí SF6 | ca | 0,750 |
Máy thử độ rò khí SF6 | ca | 0,375 |
Mã hiệu: EH.1400 |
| 10 |
CHƯƠNG IX
CÔNG TÁC TỔ HỢP PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM
EI.10000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp 66 ÷ 110 (kV) |
Nhân công | ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,600 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,910 |
Mã hiệu: EI.100 |
| 10 |
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90010, EB.71000.
EI.20000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện áp định mức (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 17,060 | 39,000 | 67,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 17,500 | 40,000 | 70,000 |
Máy thi công | ||||
Cần trục bánh xích 10 tấn | ca | 2,375 | 4,750 | 6,500 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,375 | 4,750 | - |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | - | - | 6,500 |
Mã hiệu: EI.200 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EB.90020, EB.90030, EB.112000, EB.114000, EB.131000, EB.132200.
EI.30000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt tổ hợp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp định mức (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 11,000 | 13,960 | 17,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 11,000 | 13,960 | 17,750 |
Máy thi công | ||||
Cần trục bánh xích 10 tấn | ca | 2,500 | 2,490 | 2,615 |
Mã hiệu: EI.300 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.51000, EA.52000, EA.53000.
EI.40000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị đo tổn hao không tải và tổn hao ngắn mạch (Po, Pk) máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp định mức (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 7,330 | 13,310 | 25,080 |
Công nhân 5,0/7 | công | 7,330 | 13,310 | 25,080 |
Máy thi công | ||||
Cần trục bánh xích 10 tấn | ca | 1,708 | 1,969 | 2,823 |
Mã hiệu: EI.400 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú:
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.101100, EA.101200, EA.101300.
EI.50000 TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vị trí để tổ hợp lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị thí nghiệm trước khi lắp đặt, tổ hợp.
- Lắp đặt, tổ hợp thiết bị thí nghiệm điện áp cảm ứng máy biến áp.
- Tháo dỡ các thiết bị đã tổ hợp, thu hồi, đóng gói và bàn giao mặt bằng.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 lần tổ hợp, tháo dỡ
Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp định mức (kV) | ||
66 ÷ 110 | 220 | 500 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 13,690 | 24,060 | 43,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 18,250 | 28,880 | 50,000 |
Máy thi công | ||||
Cần trục bánh xích 10 tấn | ca | 4,313 | 4,438 | 5,750 |
Mã hiệu: EI.500 |
| 10 | 20 | 30 |
3. Ghi chú
- Định mức được xây dựng cho 01 lần tổ hợp, tháo lắp thiết bị phục vụ thí nghiệm khi thực hiện công tác mã hiệu định mức EA.71100, EA.71200, EA.71300, EA.111100, EA.111200, EA.111300.
MỤC LỤC
TT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Trang |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG | |||
CHƯƠNG I - THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC | |||
| EA.10000 | THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN |
|
1 | EA.11000 | Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V | |
2 | EA.12000 | Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000V | |
| EA.20000 | THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.21000 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66÷500 kV |
|
3 | EA.21100 | Thí nghiệm máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
4 | EA.21200 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV | |
5 | EA.21300 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.22000 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV |
|
6 | EA.22100 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV | |
7 | EA.22200 | Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 KV | |
| EA.30000 | THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT (FRA) CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 KV |
|
8 | EA 31000 | Thí nghiệm FRA cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
9 | EA.32000 | Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 220 kV | |
10 | EA.33000 | Thí nghiệm FRA máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.40000 | THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66÷500 kV |
|
11 | EA.41000 | Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
12 | EA.42000 | Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV | |
13 | EA.43000 | Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.50000 | THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
14 | EA.51000 | Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
15 | EA.52000 | Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 220 kV | |
16 | EA.53000 | Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.60000 | THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.61000 | Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U 66÷500 kV |
|
17 | EA.61100 | Thí nghiệm phóng điện online cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
18 | EA.61200 | Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 220 kV | |
19 | EA.61300 | Thí nghiệm phóng điện online máy biến áp lực - U 500 kV | |
20 | EA.62000 | Thí nghiệm đo phóng điện online cho máy biến áp - U ≤ 35 kV |
|
| EA.70000 | THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ OFFLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.71000 | Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U 66÷500 kV |
|
21 | EA.71100 | Thí nghiệm phóng điện offline cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV | |
22 | EA.71200 | Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 220 kV | |
23 | EA.71300 | Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.72000 | Thí nghiệm phóng điện offline máy biến áp - U ≤ 35 kV |
|
24 | EA.72100 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ máy biến áp U ≤ 35 kV (Đo phóng điện cục bộ offline) | |
| EA.80000 | THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN MÁY BIẾN ÁP |
|
| EA.81000 | Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV |
|
25 | EA.81100 | Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
26 | EA.81200 | Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 220 kV | |
27 | EA.81300 | Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.82000 | Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV |
|
28 | EA.82100 | Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm | |
| EA.90000 | THÍ NGHIỆM ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.91000 | Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực U 66÷500 kV |
|
29 | EA.91100 | Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
30 | EA.91200 | Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 220 kV | |
31 | EA.91300 | Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.100000 | THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.101000 | Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U 66÷500 kV |
|
32 | EA.101100 | Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
33 | EA.101200 | Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch định mức máy biến áp lực - U 220 kV | |
34 | EA.101300 | Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.102000 | Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch máy biến áp lực - U ≤ 35 kV |
|
35 | EA.102100 | Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch Po, Pk cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm | |
| EA.110000 | THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP |
|
EA.111000 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66÷500 kV |
| |
36 | EA.111100 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110 kV | |
37 | EA.111200 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 220 kV | |
38 | EA.111300 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.112000 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp - U ≤ 35 kV |
|
39 | EA.112100 | Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng cho máy biến áp ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm | |
| EA.120000 | THÍ NGHIỆM MẠCH TỪ MÁY BIẾN ÁP SAU TỔ HỢP |
|
| EA.121000 | Thí nghiệm mạch từ máy biến áp sau tổ hợp - U 66÷500 kV |
|
40 | EA.121100 | Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp cho máy biến áp lực 3 pha - U 66÷110kV | |
41 | EA.121200 | Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 220 kV | |
42 | EA.121300 | Thí nghiệm mạch từ sau tổ hợp máy biến áp lực - U 500 kV | |
| EA.130000 | THÍ NGHIỆM XUNG SÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
| EA.131000 | Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷300 kV |
|
43 | EA.131100 | Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV - 3 pha | |
44 | EA.131200 | Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 220 kV | |
45 | EA.131300 | Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực - U 500 kV | |
46 | EA.132100 | Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm | |
| EA.140000 | THÍ NGHIỆM ĐỘ TĂNG NHIỆT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
47 | EA.141000 | Thí nghiệm độ tăng nhiệt cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm | |
| CHƯƠNG II - KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN |
| |
| EB.10000 | THÍ NGHIỆM MÁY CẮT ĐIỆN |
|
1 | EB.11000 | Thí nghiệm máy cắt khí SF6 | |
2 | EB.12000 | Thí nghiệm máy cắt dầu | |
3 | EB.13000 | Thí nghiệm máy cắt chân không | |
EB.20000 | THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY |
| |
4 | EB.21000 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện | |
5 | EB.22000 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí | |
| EB.30000 | THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP ĐẾN 500 KV |
|
6 | EB.31000 | Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện U đến 500 kV | |
7 | EB.32000 | Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha - U 110 ÷ 500 kV | |
8 | EB.33000 | Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U ≤ 35 KV | |
| EB.40000 | THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐẾN - U 66 ÷ 500 kV |
|
9 | EB.41000 | Thí nghiệm biến dòng điện - U 110 ÷ 500 kV | |
10 | EB.42000 | Thí nghiệm biến dòng điện - U ≤ 1 kV; U ≤ 15 kV; U 22-35kV | |
| EB.50000 | THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN |
|
11 | EB.51000 | Thí nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang |
|
| EB.52000 | Thí nghiệm điện kháng khô, cuộn cản cao tần các cấp điện áp |
|
12 | EB.52100 | Thí nghiệm điện kháng khô các cấp điện áp | |
13 | EB.52200 | Thí nghiệm cuộn cản cao tần các cấp điện áp | |
14 | EB.60000 | THÍ NGHIỆM THANH CÁI |
|
| EB.70000 | THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN |
|
15 | EB.71000 | Thí nghiệm cách điện đúng, treo, Composit | |
16 | EB.72000 | Thí nghiệm cách điện xuyên | |
17 | EB.80000 | THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN |
|
18 | EB.90000 | THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO KHÍ CỤ, TRANG BỊ ĐIỆN - U ≥ 66÷110 KV |
|
| EB.100000 | THÍ NGHIỆM APTOMAT, KHỞI ĐỘNG TỪ |
|
19 | EB.101000 | Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300 A | |
20 | EB.102000 | Áp tô mát và khởi động từ ≥ 300A | |
| EB.110000 | THÍ NGHIỆM CÁP LỰC |
|
21 | EB.111000 | Thí nghiệm cáp lực theo các cấp điện áp | |
22 | EB.112000 | Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho cáp lực | |
23 | EB.113000 | Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho cáp lực | |
24 | EB.114000 | Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ offline cho cáp lực | |
25 | EB.115000 | Thí nghiệm điện áp tần số thấp cho cáp lực - U ≤ 35 kV (Thí nghiệm chịu đựng điện áp tần số thấp VLF/DAC cho cáp lực U ≤ 35 kV) | |
26 | EB.116000 | Thí nghiệm đo thông số đường dây trên không và cáp lực | |
| EB.120000 | THÍ NGHIỆM MẪU CÁP LỰC |
|
27 | EB.121000 | Thí nghiệm mẫu cáp trung áp đến 35 kV | |
28 | EB.122000 | Thí nghiệm mẫu cáp vặn xoắn ABC | |
29 | EB.123000 | Thí nghiệm mẫu dây dẫn trần cho đường dây trên không mọi cấp điện áp | |
30 | EB.124000 | Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng (lõi thép) bọc cách điện XLPE/HDPE điện áp đến 35 kV | |
31 | EB.125000 | Thí nghiệm mẫu dây nhôm, đồng bọc cách điện hạ áp | |
| EB.130000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG GIS |
|
32 | EB.131000 | Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS | |
| EB.132000 | THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO HỆ THỐNG GIS |
|
33 | EB.132100 | Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ online cho hệ thống GIS | |
34 | EB. 132200 | Thí nghiệm do phóng điện cục bộ offline kết hợp thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho hệ thống GIS | |
35 | EB.133000 | Đo điện trở tiếp xúc cho hệ thống GIS | |
36 | EB.134000 | Đo độ kín (hoặc kiểm tra rò khí) hệ thống GIS | |
37 | EB.140000 | THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ TỦ HỢP BỘ U ≤ 35 KV |
|
37.1 | EB.141010 | Đo phóng điện cục bộ online Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV | |
37.2 | EB.142010 | Đo phóng điện cục bộ offline Tủ hợp bộ - U ≤ 35 kV | |
| CHƯƠNG III - THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT |
| |
| EC.10000 | CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT |
|
1 | EC.11000 | Thí nghiệm chống sét van 22kV-500 kV | |
2 | EC.12000 | Thí nghiệm chống sét van U ≤ 15 kV | |
3 | EC.13000 | Thí nghiệm xung cho chống sét van | |
4 | EC.14000 | Thí nghiệm thiết bị đếm sét | |
| EC.20000 | ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT |
|
5 | EC.21000 | Đo điện trở tiếp đất trạm biến áp | |
6 | EC.22000 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi | |
7 | EC.30000 | ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT | |
8 | EC.40000 | ĐO ĐIỆN ÁP BƯỚC, ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC | |
| CHƯƠNG IV - THÍ NGHIỆM RƠ-LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN |
| |
1 | ED.11000 | THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ) |
|
2 | ED.12000 | THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH |
|
3 | ED.13000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN, CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT |
|
4 | ED.14000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU |
|
5 | ED.15000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG |
|
6 | ED.16000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: TẦN SỐ |
|
7 | ED.17000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ |
|
8 | ED.18000 | THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY |
|
9 | ED.19000 | THÍ NGHIỆM RƠLE GHI SỰ CỐ - LOẠI KỸ THUẬT SỐ |
|
10 | ED.20000 | THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP, RƠLE KIỂM TRA THỨ TỰ PHA, RƠLE CẮT ĐẦU RA |
|
11 | ED.21000 | THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN |
|
12 | ED.22000 | THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (Khối Điều khiển trung tâm) |
|
13 | ED.23000 | THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU |
|
14 | ED.24000 | RƠLE CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG CẮT MÁY CẮT TỤ HOẶC KHÁNG - KỸ THUẬT SỐ |
|
15 | ED.25000 | RƠLE NHẬN THÔNG TIN PHỐI HỢP TÁC ĐỘNG TỪ BẢO VỆ ĐẦU ĐỐI DIỆN - KỸ THUẬT SỐ |
|
16 | ED.26000 | THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH XẢ NẠP ÁC QUY |
|
17 | ED.27000 | THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT ÁC QUY ONLINE |
|
18 | ED.28000 | THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ DÒ TÌM ĐIỂM CHẠM ĐẤT NGUỒN DC ONLINE |
|
19 | ED.29000 | THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHỊ THỨ |
|
20 | ED.30000 | THÍ NGHIỆM ĐỒNG VỊ PHA NHẤT THỨ |
|
21 | ED.40000 | THÍ NGHIỆM VAN PHÒNG NỔ MÁY BIẾN ÁP |
|
| CHƯƠNG V - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN |
| |
1 | EE.10000 | THÍ NGHIỆM AMPEMET, VÔN MÉT |
|
2 | EE.20000 | THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ |
|
3 | EE.30000 | THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG; CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA |
|
4 | EE.40000 | THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA |
|
5 | EE.50000 | THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH |
|
6 | EE.60000 | THÍ NGHIỆM TỔNG TRỞ CỦA HỆ THỐNG MẠCH NHỊ THỨ |
|
7 | EE.70000 | THÍ NGHIỆM TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CỦA HỆ THỐNG MẠCH ĐIỆN ÁP |
|
| CHƯƠNG VI - THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT |
| |
1 | EF.10000 | THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ |
|
2 | EF.20000 | THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ |
|
3 | EF.30000 | THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG |
|
4 | EF.40000 | THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN |
|
| CHƯƠNG VII - THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG. RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU |
| |
1 | EG.10000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN |
|
2 | EG.20000 | THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẤT, DAO CÁCH LY |
|
3 | EG.30000 | THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ |
|
4 | EG.40000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH; BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP |
|
5 | EG.50000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG; ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ) |
|
6 | EG.60000 | THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA |
|
7 | EG.70000 | THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT) |
|
8 | EG.80000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN |
|
9 | EG.90000 | THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM |
|
| CHƯƠNG VIII - THÍ NGHIỆM MẪU HÓA |
| |
1 | EH.10000 | THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HÓA HỌC (HÓA LÝ) MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
1.1 | EH.11010 | Thí nghiệm tỷ trọng của dầu cách điện | |
1.2 | EH.12010 | Thí nghiệm độ nhớt động học của dầu cách điện | |
1.3 | EH.13010 | Thí nghiệm trị số A-xít của dầu cách điện | |
1.4 | EH.14010 | Thí nghiệm trị số A-xít Bazơ hòa tan của dầu cách điện | |
1.5 | EH.15010 | Thí nghiệm nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu cách điện | |
2 | EH.20000 | THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG, Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
3 | EH.30000 | THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
4 | EH.40000 | THÍ NGHIỆM VI HÀM LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
5 | EH.50000 | THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
6 | EH.60000 | THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6 |
|
7 | EH.70000 | THÍ NGHIỆM TẠP CHẤT CƠ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
8 | EH.80000 | THÍ NGHIỆM LƯU HUỲNH ĂN MÒN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
9 | EH.90000 | THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG FUFURAL (METHANOL) TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
10 | EH.100000 | THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT PCBs TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN |
|
11 | EH.110000 | THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CÁC BON ĐEN TRONG VỎ CÁP LÀM TỪ VẬT LIỆU PE |
|
12 | EH.120000 | THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ GIÁM SÁT DẦU ONLINE CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC |
|
13 | EH.130000 | THÍ NGHIỆM ĐỘ SẠCH CỦA KHÍ SF6 |
|
14 | EH.140000 | THÍ NGHIỆM HÀM LƯỢNG KHÍ PHÂN RÃ CỦA MÁY CẮT KHÍ SF6 (HOẶC GIS) |
|
| CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC TỔ HỢP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM |
| |
1 | EI.10000 | TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, ĐIỆN CẢM ĐIỀU CHỈNH BẰNG TAY |
|
2 | EI.20000 | TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TẦN SỐ THAY ĐỔI |
|
3 | EI.30000 | TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG, TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP |
|
4 | EI.40000 | TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH Ở ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA |
|
5 | EI.50000 | TỔ HỢP VÀ THÁO LẮP THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TẠO ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG CẢM ỨNG CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA |
|
- 1Công văn 3731/VPCP-NN năm 2020 về bàn giao trước mặt bằng xây dựng dự án Trạm biến áp 220kV Tân Cảng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 6362/VPCP-CN năm 2021 về điều chỉnh cấp điện áp phía trung áp của máy biến áp 220 kV thuộc trạm biến áp nâng áp 35/220 kV tại nhà máy điện gió Nhơn Hòa 1, tỉnh Gia Lai do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 261/TTg-NN năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện Dự án Trạm biến áp 220kV Tương Dương và đấu nối do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Công văn 3731/VPCP-NN năm 2020 về bàn giao trước mặt bằng xây dựng dự án Trạm biến áp 220kV Tân Cảng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Công văn 6362/VPCP-CN năm 2021 về điều chỉnh cấp điện áp phía trung áp của máy biến áp 220 kV thuộc trạm biến áp nâng áp 35/220 kV tại nhà máy điện gió Nhơn Hòa 1, tỉnh Gia Lai do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 261/TTg-NN năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện Dự án Trạm biến áp 220kV Tương Dương và đấu nối do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
Thông tư 05/2023/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 05/2023/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 16/03/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đặng Hoàng An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 637 đến số 638
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra