BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2018/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực thành phố Cần Thơ.
2. Danh mục địa danh thành phố Cần Thơ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Quận Ninh Kiều |
|
2 | Quận Bình Thủy |
|
3 | Quận Cái Răng |
|
4 | Quận Ô Môn |
|
5 | Quận Thốt Nốt |
|
6 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
7 | Huyện Phong Điền |
|
8 | Huyện Thới Lai |
|
9 | Huyện Cờ Đỏ |
|
Địa danh | Nhóm | Tên ĐVHC | Tên ĐVHC | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khu vực 1 | DC | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 04'' | 105° 45' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 58'' | 105° 45' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 45'' | 105° 45' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 27'' | 105° 45' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 03'' | 105° 45' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Bình Thuỷ | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) (quốc lộ 91) | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Đệ | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 55'' | 105° 45' 26'' | 10° 03' 17'' | 105° 46' 12'' | C-48-44-D-c |
đường Võ Văn Kiệt | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 41'' | 105° 45' 48'' | 10° 04' 46'' | 105° 42' 41'' | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-D-c |
sân vận động Quân khu 9 | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 55'' | 105° 45' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 49'' | 105° 45' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân 3 | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 47'' | 105° 45' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật thành phố Cần Thơ | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 10'' | 105° 45' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung cấp Y dược Mê Kông | KX | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 40'' | 105° 45' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Bà Bộ | TV | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 39'' | 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | C-48-44-C-đ |
Rạch Sao | TV | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 38'' | 10° 03' 50'' | 105° 44' 32'' | C-48-44-C-d |
Rạch Súc | TV | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 54'' | 105° 44' 18'' | 10° 03' 43'' | 105° 44' 38'' | C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ | TV | P. An Thới | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 42' 09'' | 10° 04' 28'' | 105° 45' 08'' | C-48-44-C-đ |
Khu vực 1 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 32'' | 105° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 2 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 58'' | 105° 44' 24'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 3 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 34'' | 105° 43' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 4 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 28'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 5 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 37'' | 105° 44' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 6 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 03'' | 105° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 7 | DC | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 14'' | 105° 43' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Bình Thuỷ 2 | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 49'' | 105° 44' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Ngã Tư | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 53'' | 105° 44' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chanh | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 10'' | 105° 43' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Công ty 720 | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 00'' | 105° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Công ty Hải sản 404 | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 48'' | 105° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Di tích lịch sử Cơ quan Đặc uỷ An Nam Cộng sản Đảng Hậu Giang (1929-1930) | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 15'' | 105° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 918) | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 04'' | 105° 43' 17'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-đ |
đường Huỳnh Phan Hộ | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 12'' | 105° 43' 58'' | 10° 04' 35'' | 105° 43' 32'' | C-48-44-C-d |
đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91) | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Truyền Thanh | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 34'' | 105° 44' 51'' | 10° 04' 02'' | 105° 44' 48'' | C-48-44-C-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 41'' | 105° 45' 48'' | 10° 04' 46'' | 105° 42' 41'' | C-48-44-C-d |
Đình Bình Thuỷ | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 25'' | 105° 45' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 40'' | 105° 39' 00'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
Nhà thờ họ Dương | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 08'' | 105° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-d |
Trường Trung học phổ thông Bình Thuỷ | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 16'' | 105° 44' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Xí nghiệp X55 Hải quân | KX | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 04'' | 105° 44' 11'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Rạch Chanh | TV | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 01'' | 105° 43' 25'' | 10° 03' 50'' | 105° 43' 31'' | C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ | TV | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 42' 09'' | 10° 04' 28'' | 105° 45' 08'' | C-48-44-C-d |
Sông Hậu | TV | P. Bình Thuỷ | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-d |
khu dân cư An Thới | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 22'' | 105° 45' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 08'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 17'' | 105° 45' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 55'' | 105° 45' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 38'' | 105° 45' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 27'' | 105° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Bình Thuỷ | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chợ An Thới | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 38'' | 105° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Hội Linh | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 52'' | 105° 45' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Nam Nhã | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 24'' | 105° 45' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Chi cục Dự trữ Quốc Gia | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 19'' | 105° 45' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | C-48-44-D-c |
Mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 09'' | 105° 45' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-D-c |
Trung tâm mục vụ Giáo phận Cần Thơ | KX | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 20'' | 105° 45' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Cồn Khương | TV | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 47'' | 105° 46' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Cồn Sơn | TV | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 10'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ | TV | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 42' 09'' | 10° 04' 28'' | 105° 45' 08'' | C-48-44-D-c |
sông Khai Luông | TV | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 28'' | 105° 45' 29'' | 10° 03' 16'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | P. Bùi Hữu Nghĩa | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-d |
khu tái định cư 12,8 Ha | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 04'' | 105° 44' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu tái định cư Cửu Long | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 32'' | 105° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình An | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 35'' | 105° 44' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Chánh | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 07'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Dương | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 19'' | 105° 42' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Nhựt | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 08'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Bình Trung | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 43'' | 105° 44' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Yên A | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 47'' | 105° 43' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Yên B | DC | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 30'' | 105° 42' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ 2 | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 49'' | 105° 44' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ 3 | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chanh | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 10'' | 105° 43' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Long Quang | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 25'' | 105° 43' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 918) | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 04'' | 105° 43' 17'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B) | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' | C-48-44-C-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 41'' | 105° 45' 48'' | 10° 04' 46'' | 105° 42' 41'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 40'' | 105° 39' 00'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
làng nghề Hoa kiểng Phó Thọ - Bà Bộ | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 38'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B | KX | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
kênh Ông Tường | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 30'' | 105° 40' 49'' | 10° 03' 11'' | 105° 42' 28'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Bộ | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 39'' | 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Cầu | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 38'' | 105° 43' 09'' | 10° 04' 43'' | 105° 43' 27'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Chính | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 44' 19'' | 10° 03' 48'' | 105° 44' 08'' | C-48-44-C-d |
rạch Cam Nhỏ | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 56'' | 105° 43' 05'' | 10° 03' 34'' | 105° 43' 10'' | C-48-44-C-d |
rạch Khoán Châu | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 48'' | 105° 42' 16'' | 10° 02' 50'' | 105° 43' 09'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Hội | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 38'' | 105° 42' 32'' | 10° 04' 35'' | 105° 42' 53'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Cao | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 54'' | 105° 43' 21'' | 10° 04' 23'' | 105° 42' 54'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Lò | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 25'' | 105° 42' 13'' | 10° 04' 21'' | 105° 42' 48'' | C-48-44-C-d |
Rạch Cam | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 02'' | 105° 41' 36'' | 10° 03' 38'' | 105° 43' 23'' | C-48-44-C-d |
Rạch Chanh | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 01'' | 105° 43' 25'' | 10° 03' 50'' | 105° 43' 31'' | C-48-44-C-d |
Rạch Phố | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 28'' | 105° 43' 53'' | 10° 03' 09'' | 105° 43' 23'' | C-48-44-C-d |
Rạch Sao | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 38'' | 10° 03' 50'' | 105° 44' 32'' | C-48-44-C-d |
Rạch Súc | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 54'' | 105° 44' 18'' | 10° 03' 43'' | 105° 44' 38'' | C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ | TV | P. Long Hoà | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 42' 09'' | 10° 04' 28'' | 105° 45' 08'' | C-48-44-C-d |
khu vực Bình Dương A | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 46'' | 105° 43' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Dương B | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 26'' | 105° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Phó A | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 27'' | 105° 43' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Phó B | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 52'' | 105° 43' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Thường A | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 14'' | 105° 42' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Thường B | DC | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 28'' | 105° 43' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ 3 | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Hưng Thọ | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 06'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
di tích lịch sử - văn hoá Căn cứ Ban chỉ huy Tổng tấn công và Nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 ở Cần Thơ (căn cứ Vườn Mận) | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 07'' | 105° 43' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B) | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 40'' | 105° 39' 00'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
Học viện Chính trị Khu vực 4 | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 00' 45'' | 105° 43' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
làng nghề Hoa kiểng Phó Thọ - Bà Bộ | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 02' 38'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
Trại tạm giam Long Tuyền | KX | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ | 10° 01' 54'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
rạch Bà Bộ | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 39'' | 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | C-48-44-C-d |
rạch Ba Cao | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 48'' | 105° 42' 35'' | 10° 02' 13'' | 105° 42' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Chính | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 44' 19'' | 10° 03' 48'' | 105° 44' 08'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Vố | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 00' 46'' | 105° 42' 43'' | 10° 01' 20'' | 105° 42' 48'' | C-48-44-C-d |
rạch Cái Sơn | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | 10° 01' 13'' | 105° 44' 17'' | C-48-44-C-d |
rạch Cái Tắc | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 43' 44'' | 10° 01' 30'' | 105° 43' 04'' | C-48-44-C-d |
rạch Khoán Châu | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 48'' | 105° 42' 16'' | 10° 02' 50'' | 105° 43' 09'' | C-48-44-C-d |
rạch Lưỡi Hái | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 00' 03'' | 105° 43' 40'' | 10° 01' 14'' | 105° 42' 35'' | C-48-44-C-d |
rạch Miếu Ông | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 45'' | 105° 42' 16'' | 10° 01' 31'' | 105° 43' 03'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Khai | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 51'' | 105° 43' 30'' | 10° 00' 28'' | 105° 44' 44'' | C-48-44-C-d |
rạch Ngã Cái | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 00' 41'' | 105° 43' 19'' | 10° 00' 26'' | 105° 42' 45'' | C-48-44-C-d |
rạch Nước Lạnh | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 01'' | 105° 44' 03'' | 10° 01' 51'' | 105° 43' 31'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Dựa | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 20'' | 105° 42' 45'' | 10° 02' 03'' | 105° 43' 26'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Đội | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 28'' | 105° 43' 38'' | 10° 02' 55'' | 105° 43' 13'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Kinh | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 31'' | 105° 44' 05'' | 10° 02' 19'' | 105° 43' 22'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nhum | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 00' 35'' | 105° 42' 41'' | 10° 00' 50'' | 105° 42' 05'' | C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ | TV | P. Long Tuyền | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 42' 09'' | 10° 04' 28'' | 105° 45' 08'' | C-48-44-C-d |
khu vực Thới An | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 32'' | 105° 41' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Bình | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 46'' | 105° 41' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Hoà | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 30'' | 105° 40' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Hưng | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 43'' | 105° 40' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Long | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 12'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Ninh | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 23'' | 105° 40' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Thạnh | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 39'' | 105° 42' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Thuận | DC | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 02'' | 105° 41' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Liên Trì | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 53'' | 105° 42' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Phước An | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 19'' | 105° 40' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Chí Thanh (đường tỉnh 917) | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 43'' | 105° 41' 02'' | 10° 06' 03'' | 105° 42' 52'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 917 | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 58'' | 105° 40' 01'' | 10° 06' 03'' | 105° 42' 52'' | C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
Trường Trung cấp Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ | 10° 03' 31'' | 105° 42' 24'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
kênh Giáo Dẫn | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 38' 37'' | 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | C-48-44-C-d |
kênh Ông Huyện (Ống) | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 29'' | 105° 40' 48'' | C-48-44-C-d |
kênh Ông Tường | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 30'' | 105° 40' 49'' | 10° 03' 11'' | 105° 42' 28'' | C-48-44-C-d |
Kênh Mới | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 04'' | 105° 39' 59'' | 10° 03' 28'' | 105° 40' 09'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Lý | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 34'' | 105° 41' 24'' | 10° 04' 42'' | 105° 41' 58'' | C-48-44-C-d |
rạch Cựa Gà | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 24'' | 105° 41' 26'' | 10° 04' 31'' | 105° 42' 09'' | C-48-44-C-d |
rạch Đầu Đất | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 12'' | 105° 41' 44'' | 10° 04' 16'' | 105° 42' 08'' | C-48-44-C-d |
rạch Gáo Đôi | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 15'' | 105° 41' 23'' | 10° 03' 27'' | 105° 41' 10'' | C-48-44-C-d |
rạch Kè Ba | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 39'' | 105° 41' 59'' | 10° 03' 20'' | 105° 42' 06'' | C-48-44-C-d |
rạch Làng Mới | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 45'' | 105° 40' 29'' | 10° 05' 27'' | 105° 41' 35'' | C-48-44-C-d |
rạch Miễu Trắng | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 58'' | 105° 41' 39'' | 10° 03' 25'' | 105° 41' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Khai | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 17'' | 105° 41' 01'' | 10° 03' 23'' | 105° 41' 47'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Khế | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 03' 55'' | 105° 39' 54'' | 10° 04' 44'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Sao | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 39' 25'' | 10° 04' 48'' | 105° 40' 14'' | C-48-44-C-d |
rạch Xóm Đồng | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 51'' | 105° 40' 16'' | 10° 03' 27'' | 105° 40' 15'' | C-48-44-C-d |
Rạch Gừa | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 41'' | 105° 41' 16'' | 10° 04' 58'' | 105° 41' 47'' | C-48-44-C-d |
sông Thới Ninh | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 01' 46'' | 105° 41' 09'' | 10° 04' 41'' | 105° 41' 04'' | C-48-44-C-d |
sông Trà Nóc | TV | P. Thới An Đông | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | 10° 05' 56'' | 105° 43' 09'' | C-48-44-C-d |
Khu vực 1 | DC | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 14'' | 105° 42' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 2 | DC | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 40'' | 105° 43' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 3 | DC | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 04'' | 105° 43' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 4 | DC | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 06'' | 105° 43' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cảng Hoàng Diệu | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 22'' | 105° 43' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chanh | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 04' 10'' | 105° 43' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Trà Nóc | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 52'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chợ Trà An | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 09'' | 105° 43' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Công ty 622 | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 35'' | 105° 43' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Công ty Xây dựng 621 | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 12'' | 105° 43' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Huỳnh Phan Hộ | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 12'' | 105° 43' 58'' | 10° 04' 35'' | 105° 43' 32'' | C-48-44-C-d |
đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91) | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
kho xăng dầu K34 Quân khu 9 | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 49'' | 105° 43' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-d |
Sân bay Cần Thơ | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 07'' | 105° 42' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại | KX | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 28'' | 105° 43' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Rạch Chanh | TV | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 01'' | 105° 43' 25'' | 10° 03' 50'' | 105° 43' 31'' | C-48-44-C-d |
sông Trà Nóc | TV | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | 10° 05' 56'' | 105° 43' 09'' | C-48-44-C-d |
Sông Hậu | TV | P. Trà An | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-d |
Khu vực 1 | DC | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 19'' | 105° 41' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 2 | DC | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 52'' | 105° 42' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 4 | DC | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 03'' | 105° 42' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 6 | DC | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 05'' | 105° 42' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Sang Trắng 1 | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 08'' | 105° 42' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Trà Nóc | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 52'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đình thần Thới An Đông | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 05' 57'' | 105° 43' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91) | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Chí Thanh (đường tỉnh 917) | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 43'' | 105° 41' 02'' | 10° 06' 03'' | 105° 42' 52'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 917 | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 58'' | 105° 40' 01'' | 10° 06' 03'' | 105° 42' 52'' | C-48-44-C-d |
Kho Xi măng Hà Tiên | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 38'' | 105° 42' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu công nghiệp Trà Nóc 1 | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 19'' | 105° 42' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 00'' | 105° 43' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-d |
Tổng kho Xi măng Nghi Sơn | KX | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ | 10° 06' 23'' | 105° 42' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
mương Dẫn Nước | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 31'' | 105° 41' 37'' | 10° 05' 59'' | 105° 42' 17'' | C-48-44-C-d |
rạch Cầu Cống | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 42' 18'' | 10° 05' 33'' | 105° 42' 42'' | C-48-44-C-d |
rạch Làng Mới | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 27'' | 105° 41' 35'' | 10° 04' 45'' | 105° 40' 29'' | C-48-44-C-d |
rạch Sang Trắng Lớn | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 40' 55'' | 10° 06' 50'' | 105° 42' 13'' | C-48-44-C-d |
rạch Sang Trắng Nhỏ | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 33'' | 105° 40' 53'' | 10° 06' 35'' | 105° 42' 00'' | C-48-44-C-d |
rạch Sáu Lình | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 50'' | 105° 42' 04'' | 10° 05' 21'' | 105° 42' 15'' | C-48-44-C-d |
Rạch Gừa | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 41'' | 105° 41' 16'' | 10° 04' 58'' | 105° 41' 47'' | C-48-44-C-d |
Rạch Miễu | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 05' 34'' | 105° 41' 53'' | 10° 05' 14'' | 105° 42' 05'' | C-48-44-C-d |
sông Trà Nóc | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | 10° 05' 56'' | 105° 43' 09'' | C-48-44-C-d |
Sông Hậu | TV | P. Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-d |
Khu vực 1 | DC | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 59' 31'' | 105° 44' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu vực 2 | DC | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 58' 39'' | 105° 44' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu vực 3 | DC | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 59' 19'' | 105° 44' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu vực 4 | DC | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 58' 57'' | 105° 44' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu vực 5 | DC | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 58' 38'' | 105° 43' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Rạch Chiếc | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng | 09° 58' 11'' | 105° 44' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đường Cần Thơ - Vị Thanh | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | C-48-56-A-b |
đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C) | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 925 | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 14'' | 105° 44' 11'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 35'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 61C | KX | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Thợ | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 33'' | 105° 44' 04'' | 09° 58' 46'' | 105° 42' 46'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Vượt | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 17'' | 105° 44' 46'' | 09° 59' 25'' | 105° 44' 31'' | C-48-56-A-b |
rạch Cái Đôi | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 44' 07'' | 09° 59' 32'' | 105° 44' 25'' | C-48-56-A-b |
Rạch Bàng | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 33'' | 105° 43' 00'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
Rạch Chiếc | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | 09° 58' 12'' | 105° 44' 07'' | C-48-56-A-b |
sông Ba Láng | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 44' 05'' | 09° 59' 41'' | 105° 44' 18'' | C-48-56-A-b |
sông Cần Thơ | TV | P. Ba Láng | Q. Cái Răng |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-56-A-b |
Khu vực 1 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 52'' | 105° 47' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 57'' | 105° 47' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 02' 05'' | 105° 47' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 59'' | 105° 47' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 55'' | 105° 47' 24'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 50'' | 105° 47' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 7 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 46'' | 105° 47' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 8 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 36'' | 105° 47' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 9 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 26'' | 105° 46' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 10 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 12'' | 105° 46' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 11 | DC | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 15'' | 105° 47' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cần Thơ | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Quang Trung | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 31'' | 105° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Quang Trung | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 50'' | 105° 46' 41'' | 10° 00' 49'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 09° 58' 29'' | 105° 49' 37'' | C-48-44-D-c |
phà Xóm Chài | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 44'' | 105° 47' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | C-48-44-D-c |
siêu thị Big C | KX | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 00' 55'' | 105° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Cồn Ấu | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng | 10° 01' 42'' | 105° 48' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Bà Rựa | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 32'' | 105° 47' 53'' | 10° 01' 13'' | 105° 47' 41'' | C-48-44-D-c |
rạch Bà Trại | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 56'' | 105° 47' 32'' | 10° 01' 05'' | 105° 47' 42'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Đôi | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 13'' | 105° 47' 41'' | 10° 01' 34'' | 105° 48' 07'' | C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | P. Hưng Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 55'' | 105° 46' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 36'' | 105° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 50'' | 105° 47' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Khu vực 4 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 44'' | 105° 46' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 51'' | 105° 46' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Khu vực 6 | DC | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 21'' | 105° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 25'' | 105° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Hưng Lợi | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa An Long Cổ Tự | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng | 10° 00' 25'' | 105° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Quang Trung | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 50'' | 105° 46' 41'' | 10° 00' 49'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 09° 58' 29'' | 105° 49' 37'' | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Da | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 48' 03'' | 10° 00' 46'' | 105° 46' 16'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Nai | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 44'' | 105° 46' 23'' | 10° 00' 23'' | 105° 45' 44'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Tắc | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 40'' | 105° 46' 53'' | 10° 00' 42'' | 105° 47' 04'' | C-48-44-D-c |
rạch Ngã Bát | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 59' 54'' | 105° 45' 53'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Gừa | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 02'' | 105° 46' 46'' | 09° 59' 33'' | 105° 47' 24'' | C-48-44-D-c |
rạch Xẻo Kè | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 18'' | 105° 47' 17'' | 10° 00' 22'' | 105° 46' 54'' | C-48-44-D-c |
rạch Xẻo Tràm | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 09'' | 105° 47' 09'' | 09° 59' 49'' | 105° 47' 06'' | C-48-56-B-a |
sông Cần Thơ | TV | P. Hưng Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
khu vực Thạnh Mỹ | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 18'' | 105° 45' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Thị Trấn | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 17'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Yên Bình | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 21'' | 105° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Yên Hạ | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 13'' | 105° 45' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Yên Hoà | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 40'' | 105° 44' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
khu vực Yên Thuận | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 09'' | 105° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Yên Thượng | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 52'' | 105° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
khu vực Yên Trung | DC | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 52'' | 105° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Răng | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Linh Thạnh | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 56'' | 105° 44' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa Long An | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 44'' | 105° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Chợ nổi Cái Răng | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 20'' | 105° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
di tích lịch sử - văn hoá Địa điểm chiến thắng của Đội Cảm tử - Quốc gia tự vệ cuộc tỉnh Cần Thơ năm 1945 (Trận Lê Bình) | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 22'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
di tích lịch sử - văn hoá Hiệp Thiên Cung | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 21'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C) | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | C-48-44-D-c |
Đại Chủng viện Thánh Quý | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 17'' | 105° 44' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Hội thánh Tin Lành | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 34'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | C-48-56-A-b |
Trường Đại học Tây Đô | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 10° 00' 03'' | 105° 45' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Dũng | KX | P. Lê Bình | Q. Cái Răng | 09° 59' 56'' | 105° 45' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
sông Cái Răng | TV | P. Lê Bình | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 59' 54'' | 105° 45' 23'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Răng Bé | TV | P. Lê Bình | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 54'' | 105° 45' 23'' | 10° 00' 28'' | 105° 45' 00'' | C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Lê Bình | Q. Cái Răng |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-d |
khu vực An Hưng | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 58' 14'' | 105° 46' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực An Phú | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 57' 46'' | 105° 46' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Khánh Bình | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 58' 50'' | 105° 46' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Khánh Hưng | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 58' 04'' | 105° 47' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Hưng | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 58' 00'' | 105° 47' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Khánh | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 25'' | 105° 47' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Xuân | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 58' 39'' | 105° 47' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Hoà | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 10° 01' 05'' | 105° 48' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Hưng | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 48'' | 105° 48' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Lợi | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 10° 00' 18'' | 105° 47' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Thạnh Phú | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 09'' | 105° 47' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Thắng | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 10° 00' 16'' | 105° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Thạnh Thới | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 10° 00' 38'' | 105° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực Thạnh Thuận | DC | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 50'' | 105° 48' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Bệnh viện Hoàn Mỹ | KX | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 10° 00' 24'' | 105° 47' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình Phú Trung | KX | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 35'' | 105° 47' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đình Thạnh An | KX | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 00'' | 105° 46' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 09° 58' 29'' | 105° 49' 37'' | C-48-44-D-c |
Trường Trung học cơ sở Phú Thứ | KX | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng | 09° 59' 36'' | 105° 47' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Thạnh Đông | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Bà Rựa | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 32'' | 105° 47' 53'' | 10° 01' 13'' | 105° 47' 41'' | C-48-44-D-c |
rạch Bùng Binh | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 52'' | 105° 48' 08'' | 10° 00' 04'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Da | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 48' 03'' | 10° 00' 46'' | 105° 46' 16'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Sâu | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 30'' | 105° 47' 29'' | 10° 00' 45'' | 105° 48' 36'' | C-48-56-B-a |
rạch Đường Gỗ | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 44'' | 105° 47' 44'' | 09° 58' 53'' | 105° 48' 03'' | C-48-56-B-a |
rạch Giồng Ổi | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 46'' | 105° 47' 58'' | 09° 58' 51'' | 105° 48' 08'' | C-48-56-B-a |
rạch Mật Cật | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 42'' | 105° 47' 31'' | 09° 58' 44'' | 105° 47' 42'' | C-48-56-B-a |
rạch Mù U | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 52'' | 105° 47' 49'' | 09° 59' 41'' | 105° 47' 55'' | C-48-56-B-a |
rạch Ngã Bát | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 59' 54'' | 105° 45' 53'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Gừa | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 02'' | 105° 46' 46'' | 09° 59' 33'' | 105° 47' 24'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Lá | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 45' 59'' | 09° 57' 39'' | 105° 47' 16'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Tràm | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 09'' | 105° 47' 09'' | 09° 59' 49'' | 105° 47' 06'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Tre | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 57'' | 105° 47' 31'' | 09° 59' 05'' | 105° 47' 03'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Chanh | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-a |
Sông Hậu | TV | P. Phú Thứ | Q. Cái Răng |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-D-c |
khu vực Phú Lễ | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 21'' | 105° 48' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Lợi | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 12'' | 105° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Tân | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 02'' | 105° 49' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Thạnh | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 28'' | 105° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Thành | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 16'' | 105° 49' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Thắng | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 41'' | 105° 49' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Thuận | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 46'' | 105° 48' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Thuận A | DC | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 03'' | 105° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cảng Cái Cui | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 18'' | 105° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
cảng Tân Cảng - Cái Cui | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 55'' | 105° 49' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Công ty Dầu thực vật Cái Lân | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 28'' | 105° 49' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đình Thần Bến Bạ | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 58' 31'' | 105° 48' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 09° 58' 29'' | 105° 49' 37'' | C-48-56-B-a |
Trại nghiên cứu thực nghiệm giống thuỷ sản Trường Đại học Cần Thơ | KX | P. Tân Phú | Q. Cái Răng | 09° 59' 57'' | 105° 49' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
kênh Thạnh Đông | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | C-48-56-B-a |
rạch Bến Bạ | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | 09° 59' 26'' | 105° 49' 39'' | C-48-56-B-a |
rạch Bùng Binh | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 52'' | 105° 48' 08'' | 10° 00' 04'' | 105° 49' 08'' | C-48-56-B-a |
rạch Cái Cui | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 59'' | 105° 49' 02'' | 09° 58' 49'' | 105° 50' 15'' | C-48-56-B-a |
rạch Cây Tràm | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 48'' | 105° 48' 07'' | 09° 57' 58'' | 105° 49' 00'' | C-48-56-B-a |
rạch Đất Sét | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 21'' | 105° 49' 21'' | 09° 58' 49'' | 105° 48' 57'' | C-48-56-B-a |
rạch Giồng Ổi | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 46'' | 105° 47' 58'' | 09° 58' 51'' | 105° 48' 08'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Vĩnh | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 38'' | 105° 49' 29'' | 09° 59' 12'' | 105° 49' 24'' | C-48-56-B-a |
Sông Hậu | TV | P. Tân Phú | Q. Cái Răng |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-56-B-a |
khu vực Phú Mỹ | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 12'' | 105° 45' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Phú Quới | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 57' 48'' | 105° 45' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Hoà | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 31'' | 105° 45' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Huề | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 23'' | 105° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Hưng | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 04'' | 105° 44' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
khu vực Thạnh Lợi | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 57' 28'' | 105° 46' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Mỹ | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 09'' | 105° 45' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Phú | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 09'' | 105° 45' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Thạnh Thắng | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 06'' | 105° 45' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
khu vực Yên Hạ | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 23'' | 105° 44' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
khu vực Yên Thạnh | DC | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 11'' | 105° 45' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
chùa Phước Thạnh | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 19'' | 105° 45' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
di tích lịch sử Địa điểm Chiến thắng của Tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968 | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 37'' | 105° 45' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đình Thường Thạnh | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 59' 51'' | 105° 45' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C) | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 925 | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 14'' | 105° 44' 11'' | 09° 57' 34'' | 105° 45' 35'' | C-48-56-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 48' 34'' | 09° 58' 11'' | 105° 44' 08'' | C-48-56-A-b |
Trường Đại học Đồng Bằng Sông Cửu Long | KX | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng | 09° 58' 59'' | 105° 45' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
rạch Ấp Mỹ | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 45' 59'' | 09° 59' 53'' | 105° 45' 23'' | C-48-56-B-a |
rạch Bà Đống | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 59' 23'' | 105° 45' 21'' | 09° 58' 47'' | 105° 45' 02'' | C-48-56-B-a |
rạch Bà Vèn | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 51'' | 105° 44' 46'' | 09° 58' 41'' | 105° 45' 02'' | C-48-56-A-b |
rạch Mù U | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 36'' | 105° 45' 51'' | 09° 57' 23'' | 105° 46' 17'' | C-48-56-B-a |
rạch Ngã Bát | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | 09° 59' 54'' | 105° 45' 53'' | C-48-56-B-a |
rạch Ông Mên | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 58'' | 105° 44' 47'' | 09° 58' 41'' | 105° 45' 02'' | C-48-56-A-b |
rạch Ông Tim | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 32'' | 105° 45' 46'' | 09° 58' 54'' | 105° 45' 59'' | C-48-56-B-a |
rạch Xẻo Lá | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 45' 59'' | 09° 57' 39'' | 105° 47' 16'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Chanh | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 57' 31'' | 105° 46' 35'' | C-48-56-B-a |
sông Cái Răng | TV | P. Thường Thạnh | Q. Cái Răng |
|
| 09° 57' 34'' | 105° 45' 38'' | 09° 59' 54'' | 105° 45' 23'' | C-48-56-B-a |
Khu vực 1 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 42'' | 105° 45' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 23'' | 105° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 3 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 39'' | 105° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 4 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 06'' | 105° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 5 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 25'' | 105° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 6 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 09'' | 105° 44' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 7 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 09° 59' 58'' | 105° 44' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu vực 8 | DC | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 09° 59' 49'' | 105° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Cái Răng | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Đầu Sấu | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 49'' | 105° 45' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Giác Thiền | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 37'' | 105° 44' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường 3 Tháng 2 | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | C-48-44-C-d |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 45'' | 105° 46' 57'' | 09° 59' 28'' | 105° 42' 02'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 923 | KX | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
rạch Cái Sơn | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | 10° 01' 13'' | 105° 44' 17'' | C-48-44-C-d |
rạch Đầu Sấu | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 53'' | 105° 44' 49'' | 10° 00' 39'' | 105° 45' 14'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Khai | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 51'' | 105° 43' 30'' | 10° 00' 28'' | 105° 44' 44'' | C-48-44-C-d |
rạch Ngã Cái | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 41'' | 105° 43' 19'' | 10° 00' 26'' | 105° 42' 45'' | C-48-44-C-d |
rạch Rau Răm | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 40'' | 105° 43' 49'' | 09° 59' 48'' | 105° 44' 20'' | C-48-44-C-d |
sông Cần Thơ | TV | P. An Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-d |
Khu vực 1 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 18'' | 105° 46' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 04'' | 105° 46' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 13'' | 105° 46' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 19'' | 105° 46' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 24'' | 105° 46' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 24'' | 105° 46' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 36'' | 105° 46' 59'' | 10° 02' 29'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Hoà Bình | KX | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 58'' | 105° 46' 50'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Lý Tự Trọng | KX | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 20'' | 105° 46' 29'' | 10° 01' 58'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | 10° 02' 30'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 11'' | 105° 47' 05'' | 10° 02' 32'' | 105° 46' 46'' | C-48-44-D-c |
hồ Xáng Thổi | TV | P. An Cư | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 14'' | 105° 46' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. An Cư | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 03'' | 105° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 56'' | 105° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 47'' | 105° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 57'' | 105° 46' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 30'' | 105° 45' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Ngỗng 1 | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đền thờ Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 02'' | 105° 46' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | C-48-44-D-c |
đường Mậu Thân | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | 10° 02' 40'' | 105° 45' 48'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 45'' | 105° 46' 57'' | 09° 59' 28'' | 105° 42' 02'' | C-48-44-D-c |
đường Phạm Ngũ Lão | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 55'' | 105° 46' 34'' | 10° 02' 31'' | 105° 46' 16'' | C-48-44-D-c |
đường Võ Văn Kiệt | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 41'' | 105° 45' 48'' | 10° 04' 46'' | 105° 42' 41'' | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-D-c |
rạch Bún Xáng | TV | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 32'' | 105° 45' 43'' | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
Rạch Ngỗng | TV | P. An Hòa | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 16'' | 105° 45' 20'' | 10° 02' 23'' | 105° 46' 02'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 29'' | 105° 47' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 28'' | 105° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 21'' | 105° 47' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 26'' | 105° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Khế | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 35'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Ninh Kiều | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 24'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 36'' | 105° 46' 59'' | 10° 02' 29'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Hoà Bình | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 58'' | 105° 46' 50'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | P. An Hội | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 11'' | 105° 47' 05'' | 10° 02' 32'' | 105° 46' 46'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. An Hội | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 40'' | 105° 45' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 22'' | 105° 45' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 53'' | 105° 45' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 16'' | 105° 44' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 5 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 53'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 6 | DC | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 30'' | 105° 45' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Đại học Y dược Cần Thơ | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 11'' | 105° 45' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 50'' | 105° 45' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Quốc tế Phương Châu | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 52'' | 105° 44' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 45'' | 105° 46' 57'' | 09° 59' 28'' | 105° 42' 02'' | C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B) | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' | C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
Trung tâm Truyền máu Huyết học | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 55'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 06'' | 105° 45' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung cấp Nghiệp vụ Giao thông Vận tải | KX | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 43'' | 105° 45' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
hồ Bún Xáng | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 08'' | 105° 45' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Bà Bộ | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 44' 39'' | 10° 02' 00'' | 105° 44' 30'' | C-48-44-C-d |
rạch Bún Xáng | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 32'' | 105° 45' 43'' | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | C-48-44-D-c |
rạch Đầu Sấu | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 53'' | 105° 44' 49'' | 10° 00' 39'' | 105° 45' 14'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Củi | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 45' 27'' | 10° 01' 10'' | 105° 45' 19'' | C-48-44-D-c |
rạch Ngã Bát | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 10'' | 105° 45' 19'' | 10° 01' 03'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-D-c |
Rạch Ngỗng | TV | P. An Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 16'' | 105° 45' 20'' | 10° 02' 23'' | 105° 46' 02'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 54'' | 105° 47' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 54'' | 105° 46' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 45'' | 105° 47' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 43'' | 105° 46' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 41'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 39'' | 105° 46' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 54'' | 105° 46' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Quân y 121 | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 50'' | 105° 46' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 56'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Quang Trung | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 31'' | 105° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 51'' | 105° 45' 16'' | 10° 01' 57'' | 105° 46' 49'' | C-48-44-D-c |
đường Châu Văn Liêm | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 57'' | 105° 46' 51'' | 10° 01' 54'' | 105° 47' 10'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 41'' | 105° 47' 04'' | 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | 10° 01' 41'' | 105° 47' 04'' | C-48-44-D-c |
đường Quang Trung | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 50'' | 105° 46' 41'' | 10° 00' 49'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
khách sạn Cửu Long | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 44'' | 105° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
nhà thờ Chánh Toà | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 36'' | 105° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Toà án Quân sự Quân khu 9 | KX | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 38'' | 105° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. An Lạc | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 20'' | 105° 46' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 25'' | 105° 46' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 14'' | 105° 46' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Ngỗng 1 | KX | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 24'' | 105° 46' 07'' | 10° 02' 29'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Mậu Thân | KX | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | 10° 02' 40'' | 105° 45' 48'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | 10° 02' 30'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. An Nghiệp | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 00'' | 105° 46' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 10'' | 105° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 59'' | 105° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 52'' | 105° 46' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Công viên Lưu Hữu Phước | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 00'' | 105° 46' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 51'' | 105° 45' 16'' | 10° 01' 57'' | 105° 46' 49'' | C-48-44-D-c |
đường Lý Tự Trọng | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 20'' | 105° 46' 29'' | 10° 01' 58'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
đường Mậu Thân | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | 10° 02' 40'' | 105° 45' 48'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | 10° 02' 30'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
Trường Đại học Cần Thơ khu 3 | KX | P. An Phú | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 04'' | 105° 46' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khu vực 3 Sông Hậu | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 39'' | 105° 46' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 44'' | 105° 47' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 02'' | 105° 46' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 47'' | 105° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 01'' | 105° 46' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 09'' | 105° 46' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 18'' | 105° 46' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 7 | DC | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 52'' | 105° 46' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Khế | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 35'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cồn Khương | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 19'' | 105° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Đi Bộ | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 17'' | 105° 47' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Ninh Kiều | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 24'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình Thần Tân An | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 29'' | 105° 47' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình Thần Thới Bình | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 39'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | C-48-44-D-c |
đường Lê Lợi | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 05'' | 105° 47' 07'' | 10° 02' 27'' | 105° 47' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 45'' | 105° 46' 57'' | 09° 59' 28'' | 105° 42' 02'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Phú | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 03' 12'' | 105° 47' 16'' | C-48-44-D-c |
khách sạn Mường Thanh | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 37'' | 105° 47' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khách sạn Victoria | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 26'' | 105° 47' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-D-c |
sân vận động Thành phố Cần Thơ | KX | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 00'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Cồn Khương | TV | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều | 10° 03' 47'' | 105° 46' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
sông Khai Luông | TV | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 04' 28'' | 105° 45' 29'' | 10° 03' 16'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | P. Cái Khế | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 04'' | 105° 46' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 42'' | 105° 45' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 53'' | 105° 45' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 26'' | 105° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 18'' | 105° 45' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 57'' | 105° 45' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Y học Dân tộc | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 49'' | 105° 45' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 51'' | 105° 45' 16'' | 10° 01' 57'' | 105° 46' 49'' | C-48-44-D-c |
đường 3 Tháng 2 | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B) | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 03' 03'' | 105° 43' 19'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Ngọc Quế | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 34'' | 105° 45' 58'' | 10° 01' 22'' | 105° 46' 09'' | C-48-44-D-c |
Đài Phát thanh Truyền hình Cần Thơ | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 08'' | 105° 45' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91B | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-D-c |
Trung tâm Truyền hình Đài truyền hình Việt Nam | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 03'' | 105° 46' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Cao đẳng Cần Thơ | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 54'' | 105° 45' 45'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Đại học Cần Thơ khu 1 | KX | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều | 10° 00' 56'' | 105° 45' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Đầu Sấu | TV | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 53'' | 105° 44' 49'' | 10° 00' 39'' | 105° 45' 14'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Củi | TV | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 45' 27'' | 10° 01' 10'' | 105° 45' 19'' | C-48-44-D-c |
rạch Ngã Bát | TV | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 10'' | 105° 45' 19'' | 10° 01' 03'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Hưng Lợi | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 09'' | 105° 47' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 03'' | 105° 47' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 51'' | 105° 47' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bến Ninh Kiều | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 08'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bến tàu Du lịch Cần Thơ | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 03'' | 105° 47' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Đi Bộ | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 17'' | 105° 47' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Ninh Kiều | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 24'' | 105° 47' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chợ Tân An | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 41'' | 105° 47' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Chùa Ông (Quảng Triệu Hội Quán) | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 07'' | 105° 47' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
di tích lịch sử - văn hoá Nhà Lồng Chợ Cần Thơ | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 59'' | 105° 47' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 14'' | 105° 47' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Hai Bà Trưng | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 41'' | 105° 47' 04'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 18'' | C-48-44-D-c |
đường Hoà Bình | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 58'' | 105° 46' 50'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn An Ninh | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 57'' | 105° 46' 51'' | 10° 01' 55'' | 105° 47' 10'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | 10° 01' 41'' | 105° 47' 04'' | C-48-44-D-c |
khách sạn Ninh Kiều 1 | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 17'' | 105° 47' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khách sạn Ninh Kiều 2 | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 10'' | 105° 47' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Tượng đài Bác Hồ | KX | P. Tân An | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 05'' | 105° 47' 11'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Tân An | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 35'' | 105° 46' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 41'' | 105° 46' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 35'' | 105° 46' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 45'' | 105° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Khế | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 35'' | 105° 46' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 04' 22'' | 105° 45' 06'' | C-48-44-D-c |
đường Hùng Vương | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 30'' | 105° 46' 32'' | 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 02' 15'' | 105° 47' 08'' | C-48-44-D-c |
đường Phạm Ngũ Lão | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 55'' | 105° 46' 34'' | 10° 02' 31'' | 105° 46' 16'' | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-D-c |
rạch Cái Khế | TV | P. Thới Bình | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | 10° 02' 17'' | 105° 47' 21'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 38'' | 105° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 2 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 44'' | 105° 46' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 3 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 40'' | 105° 46' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 4 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 25'' | 105° 46' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 5 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 47'' | 105° 46' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 6 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 43'' | 105° 46' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 7 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 06'' | 105° 46' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khu vực 8 | DC | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 39'' | 105° 46' 24'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Quang Trung | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 31'' | 105° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Ngỗng 1 | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 51'' | 105° 45' 16'' | 10° 01' 57'' | 105° 46' 49'' | C-48-44-D-c |
đường 3 Tháng 2 | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 44' 53'' | 10° 02' 01'' | 105° 46' 22'' | C-48-44-D-c |
đường Mậu Thân | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | 10° 02' 40'' | 105° 45' 48'' | C-48-44-D-c |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 41'' | 105° 47' 04'' | 10° 01' 35'' | 105° 46' 32'' | C-48-44-D-c |
đường Quang Trung | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 50'' | 105° 46' 41'' | 10° 00' 49'' | 105° 46' 50'' | C-48-44-D-c |
đường Trần Ngọc Quế | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 34'' | 105° 45' 58'' | 10° 01' 22'' | 105° 46' 09'' | C-48-44-D-c |
Nhà máy Nước thành phố Cần Thơ | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 32'' | 105° 46' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm thương mại Vincom | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 32'' | 105° 46' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Đại học Cần Thơ khu 2 | KX | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 01' 56'' | 105° 46' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
hồ Bún Xáng | TV | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều | 10° 02' 08'' | 105° 45' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
rạch Bún Xáng | TV | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 01' 32'' | 105° 45' 43'' | 10° 02' 25'' | 105° 46' 06'' | C-48-44-D-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Xuân Khánh | Q. Ninh Kiều |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-D-c |
Khu vực 1 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 02'' | 105° 37' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Khu vực 2 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 55'' | 105° 37' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Khu vực 3 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 57'' | 105° 37' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Khu vực 4 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 39'' | 105° 37' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Khu vực 5 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 28'' | 105° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Khu vực 9 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 00'' | 105° 38' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 10 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 59'' | 105° 37' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 11 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 40'' | 105° 37' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 12 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 24'' | 105° 38' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 13 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 23'' | 105° 37' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 14 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 04'' | 105° 37' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Khu vực 15 | DC | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 02'' | 105° 38' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Bệnh viện Đa khoa Quận Ô Môn | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 55'' | 105° 37' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Huyện Đội | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 07'' | 105° 37' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Ông Chăng | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 03'' | 105° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Ông Tành | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 38'' | 105° 37' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Rạch Nhum | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 30'' | 105° 36' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Sắt Ô Môn | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 42'' | 105° 36' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Tắc Ông Thục | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 47'' | 105° 37' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Pôthi Somrôn | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 44'' | 105° 36' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chùa Quan Thánh Đế Cổ Miếu (Ông Bổn) | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 05'' | 105° 37' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Sanvor Pôthi Nhen | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 27'' | 105° 38' 11'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 922 | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-44-C-c |
học viện Phật giáo Nam Tông Khmer | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 25'' | 105° 38' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 53'' | 105° 38' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-c |
sân vân động Quận Ô Môn | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 06' 32'' | 105° 37' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Trường Trung học phổ thông Lương Định Của | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 10'' | 105° 37' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Trường Trung học phổ thông Lưu Hữu Phước | KX | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn | 10° 07' 02'' | 105° 38' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
rạch Bà Diềm | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 10'' | 105° 38' 09'' | 10° 07' 31'' | 105° 37' 45'' | C-48-44-C-b |
rạch Ba Sổ | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 58'' | 105° 38' 40'' | 10° 07' 17'' | 105° 39' 04'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Khai | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 22'' | 105° 38' 04'' | 10° 05' 47'' | 105° 37' 47'' | C-48-44-C-d |
rạch Nàng Út | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 27'' | 105° 37' 45'' | 10° 06' 34'' | 105° 38' 03'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Chăng | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 06'' | 105° 38' 38'' | 10° 07' 10'' | 105° 38' 09'' | C-48-44-C-d |
Rạch Chùa | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 47'' | 105° 38' 45'' | 10° 06' 30'' | 105° 38' 08'' | C-48-44-C-d |
Rạch Đùng | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 09'' | 105° 39' 20'' | 10° 05' 56'' | 105° 38' 25'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nhum | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 33'' | 105° 37' 39'' | 10° 06' 31'' | 105° 36' 39'' | C-48-44-C-c |
Rạch Rập | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 34'' | 105° 37' 52'' | 10° 06' 03'' | 105° 38' 20'' | C-48-44-C-d |
sông Ô Môn | TV | P. Châu Văn Liêm | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-b |
khu vực Long Định | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 10' 19'' | 105° 34' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Long Hoà | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 09' 18'' | 105° 36' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Long Thành | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 10' 35'' | 105° 34' 11'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Phú Luông | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 09' 34'' | 105° 35' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà B | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 09' 08'' | 105° 34' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà C | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 08' 45'' | 105° 34' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hưng | DC | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 09' 25'' | 105° 34' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Viện Lúa | KX | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 07' 45'' | 105° 35' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình Phú Luông | KX | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 09' 59'' | 105° 35' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đường Trần Ngọc Hoằng | KX | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 50'' | 105° 29' 06'' | 10° 09' 15'' | 105° 34' 06'' | C-48-44-C-a |
Quốc lộ 91 | KX | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-a |
Trường Trung học phổ thông Thới Long | KX | P. Long Hưng | Q. Ô Môn | 10° 10' 18'' | 105° 35' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Bà Mụ | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 57'' | 105° 35' 12'' | 10° 09' 29'' | 105° 35' 56'' | C-48-44-C-a |
kênh Bờ Bao | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 07' 45'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-a |
kênh Cây Điều | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 55'' | 105° 35' 34'' | 10° 09' 09'' | 105° 35' 33'' | C-48-44-C-a |
kênh KH6 | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 50'' | 105° 28' 19'' | 10° 09' 21'' | 105° 33' 55'' | C-48-44-C-a |
kênh Lộ Tẻ Bằng Tăng | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 02'' | 105° 34' 22'' | 10° 10' 11'' | 105° 35' 06'' | C-48-44-C-a |
kênh Năm Kỵ | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 04'' | 105° 35' 20'' | 10° 06' 30'' | 105° 26' 38'' | C-48-44-C-a |
kênh Nhà Lầu | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 13'' | 105° 34' 20'' | 10° 08' 30'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
kênh Ông Mười | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 12'' | 105° 33' 18'' | 10° 09' 42'' | 105° 33' 31'' | C-48-44-C-a |
kênh Ông Tà | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 18'' | 105° 35' 38'' | 10° 08' 52'' | 105° 36' 21'' | C-48-44-C-a |
kênh Ông Thân | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 47'' | 105° 35' 38'' | 10° 09' 08'' | 105° 36' 11'' | C-48-44-C-a |
kênh Quốc lộ 91 | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 56'' | 105° 32' 54'' | 10° 06' 41'' | 105° 36' 49'' | C-48-44-C-a |
kênh Ranh 200 | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 47'' | 105° 34' 47'' | 10° 10' 23'' | 105° 32' 05'' | C-48-44-C-a |
kênh Thầy Giáo | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 37'' | 105° 34' 58'' | 10° 07' 55'' | 105° 35' 30'' | C-48-44-C-a |
Kênh Mới | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 35'' | 105° 33' 58'' | 10° 08' 50'' | 105° 34' 31'' | C-48-44-C-a |
Kênh Sẻ | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 30'' | 105° 35' 34'' | 10° 08' 55'' | 105° 35' 12'' | C-48-44-C-a |
rạch Bánh Tét | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 47'' | 105° 33' 30'' | 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | C-48-44-C-a |
rạch Bà Cả Hai | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 57'' | 105° 35' 10'' | 10° 09' 23'' | 105° 34' 55'' | C-48-44-C-a |
rạch Ba Rích | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 29'' | 105° 35' 26'' | 10° 07' 22'' | 105° 37' 26'' | C-48-44-C-a |
rạch Bằng Tăng | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | 10° 11' 32'' | 105° 36' 30'' | C-48-44-C-a |
rạch Cần Đốt | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 21'' | 105° 33' 23'' | 10° 10' 24'' | 105° 34' 11'' | C-48-44-C-a |
rạch Dì Tho | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 23'' | 105° 34' 55'' | 10° 10' 03'' | 105° 35' 24'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Khai | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 02'' | 105° 34' 35'' | 10° 10' 29'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
rạch Nam Hóng | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 33'' | 105° 34' 26'' | 10° 10' 32'' | 105° 34' 35'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Tiên | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 50'' | 105° 34' 05'' | 10° 10' 02'' | 105° 34' 35'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Lát | TV | P. Long Hưng | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 23'' | 105° 33' 31'' | 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | C-48-44-C-a |
khu vực Bình An | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 17'' | 105° 39' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Hoà A | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 44'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Hoà B | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 00'' | 105° 41' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Hưng | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 52'' | 105° 41' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Khánh | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 51'' | 105° 39' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Lập | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 11'' | 105° 39' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Phước | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 50'' | 105° 40' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Bình | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 40'' | 105° 39' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Đông | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 31'' | 105° 41' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Hoà | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 26'' | 105° 40' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Lợi | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 42'' | 105° 40' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Ngươn A | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 13'' | 105° 40' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Ngươn B | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 20'' | 105° 40' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Thuận | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 19'' | 105° 41' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Thới Trinh | DC | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 10'' | 105° 39' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Giáo Dẫn | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 25'' | 105° 39' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chanh | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 42'' | 105° 40' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Rạch Nọc | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 36'' | 105° 40' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Sang Trắng 1 | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 08'' | 105° 42' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Sang Trắng 2 | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 05'' | 105° 41' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đình Phước Thới | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 52'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 923 | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
Khu công nghiệp Trà Nóc 2 | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 06' 53'' | 105° 41' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Nhà máy Xi măng Tây Đô | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 07' 27'' | 105° 41' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 01' 05'' | 105° 46' 20'' | 10° 06' 22'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-d |
Trung tâm Nhiệt điện Ô Môn | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 08' 02'' | 105° 40' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Trường Cao đẳng Cơ Điện và Nông nghiệp Nam Bộ | KX | P. Phước Thới | Q. Ô Môn | 10° 05' 59'' | 105° 39' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
kênh Giáo Dẫn | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 38' 37'' | 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | C-48-44-C-d |
mương Dẫn Nước | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 31'' | 105° 41' 37'' | 10° 05' 59'' | 105° 42' 17'' | C-48-44-C-d |
ngọn Bà Quy | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 30'' | 105° 39' 29'' | 10° 07' 05'' | 105° 39' 20'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Luông | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 27'' | 105° 40' 01'' | 10° 06' 51'' | 105° 39' 34'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Quí | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 17'' | 105° 39' 04'' | 10° 07' 42'' | 105° 39' 33'' | C-48-44-C-b |
rạch Ba Sổ | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 58'' | 105° 38' 40'' | 10° 07' 17'' | 105° 39' 04'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Sự | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 52'' | 105° 39' 33'' | 10° 07' 58'' | 105° 38' 20'' | C-48-44-C-b |
rạch Bằng Lăng | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 53'' | 105° 39' 34'' | 10° 07' 32'' | 105° 39' 55'' | C-48-44-C-b |
rạch Cái Chôm | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 19'' | 105° 40' 31'' | 10° 07' 19'' | 105° 41' 31'' | C-48-44-C-d |
rạch Cây Tràm | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 01'' | 105° 40' 55'' | 10° 05' 32'' | 105° 40' 52'' | C-48-44-C-d |
rạch Chùm Hồi | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 49'' | 105° 40' 53'' | 10° 06' 24'' | 105° 41' 28'' | C-48-44-C-d |
rạch Đất Mắt | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 22'' | 105° 40' 02'' | 10° 05' 53'' | 105° 40' 55'' | C-48-44-C-d |
rạch Hà Hồng | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 03'' | 105° 39' 53'' | 10° 06' 08'' | 105° 40' 18'' | C-48-44-C-d |
rạch Làng Mới | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 27'' | 105° 41' 35'' | 10° 04' 45'' | 105° 40' 29'' | C-48-44-C-d |
rạch Mù U | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 49'' | 105° 39' 57'' | 10° 07' 37'' | 105° 39' 51'' | C-48-44-C-b |
rạch Ngã Cái | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 32'' | 105° 40' 19'' | 10° 04' 56'' | 105° 40' 15'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Bổn | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 29'' | 105° 39' 57'' | 10° 06' 14'' | 105° 39' 45'' | C-48-44-C-d |
rạch Sang Trắng Lớn | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 40' 55'' | 10° 06' 50'' | 105° 42' 13'' | C-48-44-C-d |
rạch Sang Trắng Nhỏ | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 33'' | 105° 40' 53'' | 10° 06' 35'' | 105° 42' 00'' | C-48-44-C-d |
rạch Vạn Lịch Đại | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 52'' | 105° 39' 42'' | 10° 03' 56'' | 105° 38' 38'' | C-48-44-C-d |
rạch Vạn Lịch Tiểu | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 20'' | 105° 39' 21'' | 10° 05' 28'' | 105° 38' 54'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Dứa | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 32'' | 105° 41' 11'' | 10° 06' 27'' | 105° 41' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Nhum | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 33'' | 105° 40' 53'' | 10° 05' 09'' | 105° 40' 24'' | C-48-44-C-d |
Rạch Chanh | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 32'' | 105° 39' 55'' | 10° 07' 50'' | 105° 40' 48'' | C-48-44-C-b |
Rạch Đình | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 03'' | 105° 39' 50'' | 10° 07' 50'' | 105° 39' 32'' | C-48-44-C-b |
Rạch Đùng | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 09'' | 105° 39' 20'' | 10° 05' 56'' | 105° 38' 25'' | C-48-44-C-d |
Rạch Gừa | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 41'' | 105° 41' 16'' | 10° 04' 58'' | 105° 41' 47'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nọc | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 28'' | 105° 40' 01'' | 10° 07' 44'' | 105° 40' 46'' | C-48-44-C-b |
Rạch Vàm | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 32'' | 105° 39' 55'' | 10° 08' 38'' | 105° 39' 12'' | C-48-44-C-b |
Sông Hậu | TV | P. Phước Thới | Q. Ô Môn |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-b |
khu vực Thới Bình | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 07' 51'' | 105° 38' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Bình A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 07' 52'' | 105° 38' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Hoà | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 07' 48'' | 105° 37' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Hoà A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 34'' | 105° 37' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà B | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 20'' | 105° 36' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà C | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 37'' | 105° 37' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Lợi | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 18'' | 105° 39' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Lợi A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 13'' | 105° 39' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Phong | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 20'' | 105° 39' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Phong A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 07' 58'' | 105° 39' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Thạnh | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 51'' | 105° 37' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Thạnh A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 40'' | 105° 37' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Thuận | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 05'' | 105° 38' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Thuận A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 16'' | 105° 38' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Trinh | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 02'' | 105° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Trinh A | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 48'' | 105° 38' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Trinh B | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 49'' | 105° 38' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
khu vực Thới Trinh C | DC | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 06'' | 105° 38' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa An Hoà | KX | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 11'' | 105° 38' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Cảm Thiên Đại Đế | KX | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 07' 28'' | 105° 37' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đình Thới An | KX | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 08' 47'' | 105° 39' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đình Thới Luông | KX | P. Thới An | Q. Ô Môn | 10° 09' 11'' | 105° 38' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đường Trần Kiết Tường | KX | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 55'' | 105° 36' 40'' | 10° 08' 49'' | 105° 39' 10'' | C-48-44-C-b |
Kênh Xáng | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 59'' | 105° 38' 01'' | 10° 08' 41'' | 105° 38' 43'' | C-48-44-C-b |
mương Khai Lớn | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 08'' | 105° 38' 32'' | 10° 07' 34'' | 105° 38' 43'' | C-48-44-C-b |
mương Khai Nhỏ | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 57'' | 105° 38' 50'' | 10° 07' 33'' | 105° 38' 48'' | C-48-44-C-b |
ngọn Tầm Vu | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 14'' | 105° 37' 34'' | 10° 09' 13'' | 105° 38' 01'' | C-48-44-C-b |
rạch Bà Diềm | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 10'' | 105° 38' 09'' | 10° 07' 31'' | 105° 37' 45'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Quí | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 17'' | 105° 39' 04'' | 10° 07' 42'' | 105° 39' 33'' | C-48-44-C-b |
rạch Ba Rích | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 29'' | 105° 35' 26'' | 10° 07' 22'' | 105° 37' 26'' | C-48-44-C-a |
rạch Ba Sổ | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 58'' | 105° 38' 40'' | 10° 07' 17'' | 105° 39' 04'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Sự | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 52'' | 105° 39' 33'' | 10° 07' 58'' | 105° 38' 20'' | C-48-44-C-b |
rạch Cái Sơn | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 27'' | 105° 37' 53'' | 10° 09' 45'' | 105° 37' 30'' | C-48-44-C-b |
rạch Cam My | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 41'' | 105° 37' 50'' | 10° 07' 55'' | 105° 38' 09'' | C-48-44-C-b |
rạch Cả Thơm | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 03'' | 105° 37' 59'' | 10° 08' 47'' | 105° 37' 54'' | C-48-44-C-b |
rạch Ngã Cái | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 00'' | 105° 36' 17'' | 10° 10' 20'' | 105° 37' 50'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Dưới | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 24'' | 105° 37' 51'' | 10° 08' 41'' | 105° 37' 50'' | C-48-44-C-b |
rạch Ông Chăng | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 06'' | 105° 38' 38'' | 10° 07' 10'' | 105° 38' 09'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Quẹt | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 47'' | 105° 37' 28'' | 10° 08' 51'' | 105° 37' 53'' | C-48-44-C-b |
rạch Tầm Vu | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 13'' | 105° 38' 01'' | 10° 08' 35'' | 105° 38' 42'' | C-48-44-C-b |
rạch Xẻo Châu | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 12'' | 105° 37' 05'' | 10° 08' 43'' | 105° 37' 26'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Nổ | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 37'' | 105° 37' 17'' | 10° 08' 41'' | 105° 37' 50'' | C-48-44-C-b |
Rạch Đình | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 03'' | 105° 39' 50'' | 10° 07' 50'' | 105° 39' 32'' | C-48-44-C-b |
Rạch Ranh | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 21'' | 105° 37' 25'' | 10° 08' 19'' | 105° 37' 57'' | C-48-44-C-b |
Rạch Sao | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 59'' | 105° 39' 41'' | 10° 08' 05'' | 105° 39' 28'' | C-48-44-C-b |
Rạch Vàm | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 32'' | 105° 39' 55'' | 10° 08' 38'' | 105° 39' 12'' | C-48-44-C-b |
sông Ô Môn | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-b, |
Sông Hậu | TV | P. Thới An | Q. Ô Môn |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-b |
khu vực Hoà An | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 14'' | 105° 37' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
khu vực Hoà An A | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 45'' | 105° 37' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Hoà An B | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 30'' | 105° 36' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
khu vực Hoà Long | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 08' 44'' | 105° 36' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Hoà Long A | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 08' 03'' | 105° 36' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Hoà Thạnh | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 06' 54'' | 105° 36' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
khu vực Hoà Thạnh A | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 19'' | 105° 36' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
khu vực Hoà Thạnh B | DC | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 53'' | 105° 35' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Viện Lúa | KX | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn | 10° 07' 45'' | 105° 35' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đường Trần Kiết Tường | KX | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 55'' | 105° 36' 40'' | 10° 08' 49'' | 105° 39' 10'' | C-48-44-C-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-a |
kênh Ông Tà | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 08' 18'' | 105° 35' 38'' | 10° 08' 52'' | 105° 36' 21'' | C-48-44-C-a |
kênh Quốc lộ 91 | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 56'' | 105° 32' 54'' | 10° 06' 41'' | 105° 36' 49'' | C-48-44-C-a |
rạch Ba Rích | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 29'' | 105° 35' 26'' | 10° 07' 22'' | 105° 37' 26'' | C-48-44-C-a |
rạch Bà Tuất | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 43'' | 105° 36' 57'' | 10° 07' 41'' | 105° 36' 22'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Khai | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 59'' | 105° 35' 48'' | 10° 08' 21'' | 105° 36' 41'' | C-48-44-C-a |
Rạch Phê | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 07' 59'' | 105° 35' 48'' | 10° 06' 53'' | 105° 36' 56'' | C-48-44-C-a |
sông Ô Môn | TV | P. Thới Hoà | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-b |
khu vực Bắc Vàng | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 11' 29'' | 105° 36' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Cái Sơn | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 11' 12'' | 105° 36' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Rạch Chanh | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 11' 11'' | 105° 34' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Rạch Sung | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 09' 24'' | 105° 36' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà 1 | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 53'' | 105° 35' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Hoà 2 | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 29'' | 105° 35' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Mỹ | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 19'' | 105° 35' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Thạnh | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 25'' | 105° 37' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Thạnh Đông | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 13'' | 105° 37' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Xương 1 | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 49'' | 105° 35' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thới Xương 2 | DC | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 42'' | 105° 34' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình thần Thới Long | KX | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 26'' | 105° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Linh Sơn Cổ Miếu | KX | P. Thới Long | Q. Ô Môn | 10° 10' 50'' | 105° 35' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Lộ Tẻ Bằng Tăng | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 02'' | 105° 34' 22'' | 10° 10' 11'' | 105° 35' 06'' | C-48-44-C-a |
ngọn Xẻo Ổi | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 48'' | 105° 36' 35'' | 10° 09' 59'' | 105° 36' 12'' | C-48-44-C-a |
rạch Ba Rích | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 29'' | 105° 35' 26'' | 10° 07' 22'' | 105° 37' 26'' | C-48-44-C-a |
rạch Bắc Vàng | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 48'' | 10° 12' 11'' | 105° 35' 51'' | C-48-44-C-a |
rạch Bằng Tăng | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | 10° 11' 32'' | 105° 36' 30'' | C-48-44-C-a |
rạch Bù Lu Cái | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 25'' | 105° 36' 12'' | 10° 10' 43'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-a |
rạch Bù Lu Ốp | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 09'' | 105° 35' 45'' | 10° 10' 34'' | 105° 36' 00'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Chuối | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 31'' | 105° 36' 12'' | 10° 10' 19'' | 105° 36' 51'' | C-48-44-C-a |
rạch Dì Tho | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 23'' | 105° 34' 55'' | 10° 10' 03'' | 105° 35' 24'' | C-48-44-C-a |
rạch Đông Thị Hơi | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 10' 16'' | 105° 36' 39'' | 10° 10' 26'' | 105° 36' 13'' | C-48-44-C-a |
rạch Đường Thang | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 34'' | 105° 35' 07'' | 10° 10' 43'' | 105° 35' 36'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Khai | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 26'' | 10° 11' 30'' | 105° 34' 48'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Cái | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 50'' | 105° 35' 38'' | 10° 11' 01'' | 105° 35' 55'' | C-48-44-C-a |
rạch Ông Hiền | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 48'' | 10° 10' 32'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Lát | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 23'' | 105° 33' 31'' | 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Ổi | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 09' 40'' | 105° 36' 11'' | 10° 09' 22'' | 105° 36' 44'' | C-48-44-C-a |
Rạch Chanh | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 26'' | 10° 10' 41'' | 105° 34' 25'' | C-48-44-C-a |
Sông Hậu | TV | P. Thới Long | Q. Ô Môn |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-a |
khu vực Bình Hoà | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 05' 20'' | 105° 38' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Lợi | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 50'' | 105° 38' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Thuận | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 05' 08'' | 105° 38' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Bình Yên | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 59'' | 105° 38' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Tân Bình | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 52'' | 105° 39' 11'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Tân Hưng | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 11'' | 105° 39' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Tân Qui | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 58'' | 105° 39' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Tân Thạnh | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 20'' | 105° 39' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Tân Xuân | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 35'' | 105° 39' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Trường Hoà | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 58'' | 105° 38' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Trường Hưng | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 04' 12'' | 105° 38' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
khu vực Trường Trung | DC | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 06'' | 105° 38' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Ba Se | KX | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 24'' | 105° 38' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Giáo Dẫn | KX | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 05' 25'' | 105° 39' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chợ Ba Se | KX | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn | 10° 03' 26'' | 105° 38' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 923 | KX | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
kênh Giáo Dẫn | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 38' 37'' | 10° 04' 55'' | 105° 40' 14'' | C-48-44-C-d |
kênh KH8 | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 17'' | 105° 38' 37'' | 10° 01' 52'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-d |
Kênh Mới | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 04'' | 105° 39' 59'' | 10° 03' 28'' | 105° 40' 09'' | C-48-44-C-d |
Kênh Ống (Ông Huyện) | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 29'' | 105° 40' 48'' | C-48-44-C-d |
mương Ông Giáo | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 42'' | 105° 38' 19'' | 10° 05' 49'' | 105° 38' 01'' | C-48-44-C-d |
mương Ông Huyện | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 45'' | 105° 36' 58'' | 10° 03' 57'' | 105° 37' 03'' | C-48-44-C-c |
Mương Lộ | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 33'' | 105° 37' 53'' | 10° 05' 05'' | 105° 38' 15'' | C-48-44-C-d |
rạch Ba Se | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 22'' | 105° 38' 42'' | C-48-44-C-d |
rạch Cả Hô | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 46'' | 105° 38' 03'' | 10° 04' 13'' | 105° 38' 34'' | C-48-44-C-d |
rạch Đất Sét | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 29'' | 105° 38' 49'' | 10° 03' 11'' | 105° 39' 49'' | C-48-44-C-d |
rạch Kênh Đình | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 03'' | 105° 37' 37'' | 10° 03' 03'' | 105° 38' 02'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Bố | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 37' 33'' | 10° 02' 57'' | 105° 38' 27'' | C-48-44-C-c |
rạch Ngã Bác | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 38'' | 105° 39' 08'' | 10° 05' 08'' | 105° 39' 48'' | C-48-44-C-d |
rạch Ngã Cạy | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 39' 25'' | 10° 03' 55'' | 105° 39' 04'' | C-48-44-C-d |
rạch Tắc Ông Thục | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 56'' | 105° 38' 25'' | 10° 03' 22'' | 105° 38' 41'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Dệt | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 57'' | 105° 37' 45'' | 10° 05' 05'' | 105° 38' 38'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Keo | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 47'' | 105° 36' 54'' | 10° 04' 57'' | 105° 37' 45'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Luộc | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 45'' | 105° 36' 58'' | 10° 03' 09'' | 105° 38' 30'' | C-48-44-C-c |
rạch Vạn Lịch Đại | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 05' 52'' | 105° 39' 42'' | 10° 03' 56'' | 105° 38' 38'' | C-48-44-C-d |
rạch Vạn Lịch Tiểu | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 20'' | 105° 39' 21'' | 10° 05' 28'' | 105° 38' 54'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Đế | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 18'' | 105° 38' 41'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Khế | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 55'' | 105° 39' 54'' | 10° 04' 44'' | 105° 40' 17'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Sao | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 22'' | 105° 39' 25'' | 10° 04' 48'' | 105° 40' 14'' | C-48-44-C-d |
rạch Xóm Đồng | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 02' 51'' | 105° 40' 16'' | 10° 03' 27'' | 105° 40' 15'' | C-48-44-C-d |
Rạch Đùng | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 06' 09'' | 105° 39' 20'' | 10° 05' 56'' | 105° 38' 25'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nhum | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 04' 33'' | 105° 37' 39'' | 10° 06' 31'' | 105° 36' 39'' | C-48-44-C-c |
sông Cần Thơ | TV | P. Trường Lạc | Q. Ô Môn |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-d |
khu vực Tân Lợi 1 | DC | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 11' 03'' | 105° 33' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Lợi 2 | DC | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 10' 25'' | 105° 32' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Phước | DC | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 00'' | 105° 32' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Quới | DC | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 10' 45'' | 105° 32' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
làng Lưới Thơm Rơm | DC | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 11' 01'' | 105° 32' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Bánh Tét | KX | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 09' 54'' | 105° 33' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Thơm Rơm | KX | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 10' 59'' | 105° 32' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Quốc lộ 91 | KX | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-a |
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng | KX | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 11' 11'' | 105° 33' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Bà Hai | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 02'' | 105° 33' 11'' | 10° 12' 13'' | 105° 33' 39'' | C-48-44-C-a |
kênh Ông Mười | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 09' 12'' | 105° 33' 18'' | 10° 09' 42'' | 105° 33' 31'' | C-48-44-C-a |
kênh Quốc lộ 91 | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 10' 56'' | 105° 32' 54'' | 10° 06' 41'' | 105° 36' 49'' | C-48-44-C-a |
kênh Ranh 200 | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 07' 47'' | 105° 34' 47'' | 10° 10' 23'' | 105° 32' 05'' | C-48-44-C-a |
kênh Thơm Rơm | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
rạch Bánh Tét | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 09' 47'' | 105° 33' 30'' | 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Kè | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 34'' | 105° 32' 58'' | 10° 13' 34'' | 105° 34' 33'' | C-48-44-C-a |
rạch Cần Đốt | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 10' 21'' | 105° 33' 23'' | 10° 10' 24'' | 105° 34' 11'' | C-48-44-C-a |
rạch Gò Mão | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 10' 31'' | 105° 32' 16'' | 10° 11' 39'' | 105° 32' 32'' | C-48-44-C-a |
rạch Sình Cầu | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 39'' | 105° 32' 32'' | 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Lát | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 23'' | 105° 33' 31'' | 10° 10' 35'' | 105° 34' 18'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Nhành | TV | P. Tân Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 26'' | 10° 11' 53'' | 105° 34' 15'' | C-48-44-C-a |
khu vực Đông Bình | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 02'' | 105° 35' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Lân Thạnh 1 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 11'' | 105° 32' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Lân Thạnh 2 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 17'' | 105° 31' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Long Châu | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 18'' | 105° 31' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Phước Lộc | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 11'' | 105° 34' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Tân An | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 41'' | 105° 35' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Mỹ 1 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 53'' | 105° 36' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Mỹ 2 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 04'' | 105° 36' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Trường Thọ 1 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 54'' | 105° 33' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Trường Thọ 2 | DC | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 48'' | 105° 34' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Hảo Hoà Tự | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 00'' | 105° 33' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Long Sơn | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 25'' | 105° 35' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình thần Tân Lộc Đông | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 52'' | 105° 36' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình thần Tân Lộc Tây | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 53'' | 105° 35' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đò Bà Goá | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 55'' | 105° 36' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Hương Lộ Tân Lộc | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 18'' | 105° 31' 24'' | 10° 14' 51'' | 105° 35' 02'' | C-48-44-A-c |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc | KX | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 49'' | 105° 34' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Bà Goá | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 02'' | 105° 36' 17'' | 10° 12' 56'' | 105° 36' 34'' | C-48-44-C-a |
ngọn Ông Bồi | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 48'' | 105° 36' 20'' | 10° 13' 02'' | 105° 36' 17'' | C-48-44-C-a |
rạch Bà Nhiên | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 35'' | 105° 35' 26'' | 10° 14' 18'' | 105° 34' 31'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Bảo | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 18'' | 105° 34' 30'' | 10° 15' 31'' | 105° 34' 23'' | C-48-44-A-c |
rạch Hội Đồng | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 17'' | 105° 35' 25'' | 10° 13' 41'' | 105° 35' 21'' | C-48-44-C-a |
rạch Tắc Cây Bàng | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 35'' | 105° 35' 26'' | 10° 13' 21'' | 105° 35' 06'' | C-48-44-C-a |
rạch Thuỷ Lợi | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 17'' | 105° 36' 16'' | 10° 12' 03'' | 105° 36' 41'' | C-48-44-C-a |
rạch Thuỷ Lợi | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 37'' | 105° 35' 47'' | 10° 13' 19'' | 105° 36' 07'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Ca | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 29'' | 105° 35' 21'' | 10° 12' 58'' | 105° 35' 27'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Xương | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 48'' | 105° 36' 01'' | 10° 13' 02'' | 105° 35' 29'' | C-48-44-C-a |
Rạch Cát | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 35'' | 105° 35' 26'' | 10° 11' 49'' | 105° 36' 56'' | C-48-44-C-a |
Rạch Đình | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 18'' | 105° 34' 54'' | 10° 14' 51'' | 105° 35' 03'' | C-48-44-C-a |
Rạch Huỳnh | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 06'' | 105° 36' 12'' | 10° 14' 29'' | 105° 35' 19'' | C-48-44-C-a |
Rạch Ngang | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 47'' | 105° 36' 02'' | 10° 12' 37'' | 105° 35' 50'' | C-48-44-C-a |
Sông Hậu | TV | P. Tân Lộc | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-A-c |
khu vực Phúc Lộc 2 | DC | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 36'' | 105° 31' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Phúc Lộc 3 | DC | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 29'' | 105° 32' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Thạnh Phước 1 | DC | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 27'' | 105° 32' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Rạch Rích | KX | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 38'' | 105° 31' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Vi Phước | KX | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 32'' | 105° 32' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Đường tỉnh 921 | KX | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-44-C-a |
kênh Thốt Nốt | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-44-C-a |
kênh Vạn Lịch | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 23'' | 105° 29' 01'' | 10° 13' 12'' | 105° 31' 16'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Điều | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 42'' | 105° 31' 13'' | 10° 13' 18'' | 105° 31' 13'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Ranh | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 56'' | 105° 31' 24'' | 10° 14' 30'' | 105° 31' 56'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Cái | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 09'' | 105° 31' 07'' | 10° 14' 39'' | 105° 31' 17'' | C-48-44-C-a |
rạch Ông Tùng | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 02'' | 105° 31' 46'' | 10° 13' 43'' | 105° 32' 10'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Cao | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 17'' | 105° 30' 35'' | 10° 14' 39'' | 105° 31' 17'' | C-48-44-C-a |
Rạch Rích | TV | P. Thạnh Hoà | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 39'' | 105° 31' 17'' | 10° 14' 38'' | 105° 31' 45'' | C-48-44-C-a |
khu vực Long Thạnh 1 | DC | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 18'' | 105° 31' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Long Thạnh 2 | DC | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 47'' | 105° 31' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Long Thạnh A | DC | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 34'' | 105° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Phụng Thạnh 1 | DC | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 10'' | 105° 32' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Tràng Thọ 1 | DC | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 04'' | 105° 31' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
bến phà Tân Lộc - Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 28'' | 105° 31' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 00'' | 105° 32' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu 3 Tháng 2 | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 20'' | 105° 31' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 15'' | 105° 31' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Tràng Thọ | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 57'' | 105° 31' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Bay | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 50'' | 105° 31' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Uối | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 05'' | 105° 31' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Uối 1 | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 33'' | 105° 31' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Uối 2 | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 54'' | 105° 30' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phổ Quang | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 34'' | 105° 31' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phước Long | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 13'' | 105° 31' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Thạnh Hoà | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 23'' | 105° 31' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Đường tỉnh 921 | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-44-A-c |
khu tưởng niệm Anh hùng Lê Thị Tạo | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 36'' | 105° 31' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-A-c |
tuyến tránh Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 18'' | 105° 30' 58'' | 10° 15' 05'' | 105° 32' 46'' | C-48-44-A-c |
Trung tâm thương mại Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 25'' | 105° 31' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Trường Trung học cơ sở Thốt Nốt | KX | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 32'' | 105° 31' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
kênh Bà Chiêu | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 43'' | C-48-44-A-c |
kênh Thốt Nốt | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-B-d |
rạch Mương Bào | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 54'' | 105° 30' 59'' | 10° 16' 21'' | 105° 30' 23'' | C-48-44-A-c |
rạch Trà Bay | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 13'' | 105° 29' 43'' | 10° 15' 49'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-A-c |
rạch Trà Uối | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 37'' | 105° 31' 05'' | 10° 17' 05'' | 105° 31' 22'' | C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | P. Thốt Nốt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-A-c |
khu vực Thới Bình | DC | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 20'' | 105° 29' 17'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Hoà 1 | DC | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 19' 10'' | 105° 29' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Hoà 2 | DC | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 41'' | 105° 28' 36'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Thạnh 1 | DC | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 47'' | 105° 29' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Thạnh 2 | DC | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 58'' | 105° 29' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Bò Ót | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 58'' | 105° 30' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Cái Sắn | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Đường Xuồng | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 23'' | 105° 28' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Ngã Ba Đình | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 56'' | 105° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Trại Mai | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 33'' | 105° 29' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Vàm Cống | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 19' 06'' | 105° 30' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Đức Quang | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 38'' | 105° 29' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chùa Khánh Vân Tự | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 25'' | 105° 29' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng công ty lương thực Miền Nam - Thốt Nốt | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 27'' | 105° 30' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình thần Thới Thuận | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 06'' | 105° 30' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Khu công nghiệp Thốt Nốt | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 55'' | 105° 29' 36'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 80 | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-B-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-43-B-d |
Trường Trung học cơ sở Thới Thuận | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 02'' | 105° 30' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thới Thuận | KX | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt | 10° 18' 32'' | 105° 28' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
rạch Bò Ót | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 23'' | 105° 29' 25'' | 10° 18' 05'' | 105° 30' 28'' | C-48-43-B-d |
rạch Cái Cao | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 18' 34'' | 105° 29' 11'' | 10° 17' 37'' | 105° 29' 52'' | C-48-43-B-d |
rạch Đường Trâu | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 08'' | 105° 29' 20'' | 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | C-48-43-B-d |
rạch Ngã Cái | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 24'' | 105° 29' 26'' | 10° 18' 23'' | 105° 28' 10'' | C-48-43-B-d |
Rạch Bần | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 18' 29'' | 105° 29' 06'' | 10° 17' 28'' | 105° 29' 47'' | C-48-43-B-d |
Rạch Chanh | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 53'' | 105° 29' 33'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 25'' | C-48-43-B-d |
sông Cái Sắn | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 18' 02'' | 105° 27' 40'' | 10° 19' 32'' | 105° 29' 22'' | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Thới Thuận | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-43-B-d |
khu vực Thới An 1 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 03'' | 105° 31' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Thới An 2 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 24'' | 105° 30' 37'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Thới An 3 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 52'' | 105° 30' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Thới An 4 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 17'' | 105° 29' 50'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Bình 1 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 49'' | 105° 30' 45'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khu vực Thới Bình 2 | DC | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 39'' | 105° 29' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Bằng Lăng | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 32'' | 105° 30' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Bò Ót | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 58'' | 105° 30' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Uối | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 05'' | 105° 31' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Uối 2 | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 54'' | 105° 30' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
nhà thờ Bò Ót | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 51'' | 105° 30' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-A-c |
tuyến tránh Thốt Nốt | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 18'' | 105° 30' 58'' | 10° 15' 05'' | 105° 32' 46'' | C-48-44-A-c |
Trường Trung học phổ thông Thốt Nốt | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 17' 16'' | 105° 31' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
vườn cò Bằng Lăng | KX | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt | 10° 16' 58'' | 105° 30' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
kênh Bà Chiêu | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 43'' | C-48-43-B-d |
kênh Thắng Lợi 1 | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 10' 14'' | 105° 24' 43'' | 10° 17' 21'' | 105° 29' 40'' | C-48-43-B-d |
rạch Bò Ót | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 23'' | 105° 29' 25'' | 10° 18' 05'' | 105° 30' 28'' | C-48-43-B-d |
rạch Đường Trâu | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 08'' | 105° 29' 20'' | 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | C-48-43-B-d |
rạch Trà Bay | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 13'' | 105° 29' 43'' | 10° 15' 49'' | 105° 31' 49'' | C-48-43-B-d |
Rạch Chanh | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 53'' | 105° 29' 33'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 25'' | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Thuận An | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-43-B-d |
khu vực Tân An | DC | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 11' 46'' | 105° 35' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Phú | DC | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 02'' | 105° 34' 45'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Phước 1 | DC | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 40'' | 105° 34' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tân Thạnh | DC | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 12' 34'' | 105° 33' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
làng nghề Bánh tráng Thuận Hưng | DC | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 06'' | 105° 34' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Bà Quế | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 04'' | 105° 33' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cả Kè | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 07'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cần Thơ Bé | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 32'' | 105° 33' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Tân Phước Tự | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 09'' | 105° 34' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình thần Thuận Hưng | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 08'' | 105° 34' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đường Mai Văn Bộ | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 09'' | 105° 34' 43'' | 10° 13' 01'' | 105° 33' 02'' | C-48-44-C-a |
Quốc lộ 91 | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-a |
Trường Trung học phổ thông Thuận Hưng | KX | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 08'' | 105° 33' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Thơm Rơm | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
rạch Bà Nga | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 26'' | 105° 34' 26'' | 10° 12' 41'' | 105° 34' 53'' | C-48-44-C-a |
rạch Bà Quế | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 52'' | 105° 33' 25'' | 10° 13' 35'' | 105° 33' 40'' | C-48-44-C-a |
rạch Bắc Vàng | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 48'' | 10° 12' 11'' | 105° 35' 51'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Kè | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 34'' | 105° 32' 58'' | 10° 13' 34'' | 105° 34' 33'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Sộp | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 00'' | 105° 35' 32'' | 10° 12' 34'' | 105° 35' 28'' | C-48-44-C-a |
rạch Cần Thơ Bé | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | 10° 13' 57'' | 105° 34' 23'' | C-48-44-C-a |
rạch Cồn Tham Sạn | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 42'' | 105° 34' 33'' | 10° 13' 02'' | 105° 35' 03'' | C-48-44-C-a |
rạch Đám Chàm | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 33'' | 105° 34' 26'' | 10° 11' 48'' | 105° 34' 46'' | C-48-44-C-a |
rạch Đường Thang | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 34'' | 105° 35' 07'' | 10° 10' 43'' | 105° 35' 36'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Châu | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 48'' | 105° 32' 56'' | 10° 13' 09'' | 105° 32' 31'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Khai | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 26'' | 10° 11' 30'' | 105° 34' 48'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Cái | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 50'' | 105° 35' 38'' | 10° 11' 01'' | 105° 35' 55'' | C-48-44-C-a |
rạch Ông Mạnh | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 28'' | 105° 35' 43'' | 10° 11' 43'' | 105° 35' 27'' | C-48-44-C-a |
rạch Ông Nhị | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 21'' | 105° 33' 55'' | 10° 12' 47'' | 105° 33' 57'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Am | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 52'' | 105° 33' 25'' | 10° 12' 41'' | 105° 33' 48'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Nhành | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 30'' | 105° 34' 26'' | 10° 11' 53'' | 105° 34' 15'' | C-48-44-C-a |
Rạch Ranh | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 25'' | 105° 34' 26'' | 10° 13' 00'' | 105° 34' 10'' | C-48-44-C-a |
Sông Hậu | TV | P. Thuận Hưng | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-C-a |
khu vực Lân Thạnh 1 | DC | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 38'' | 105° 32' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Lân Thạnh 2 | DC | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 01'' | 105° 32' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Phụng Thạnh 2 | DC | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 27'' | 105° 32' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Qui Thạnh 1 | DC | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 30'' | 105° 32' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Qui Thạnh 2 | DC | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 27'' | 105° 33' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cái Ngãi | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 39'' | 105° 32' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cần Thơ Bé | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 13' 32'' | 105° 33' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Thốt Nốt 2 | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 18'' | 105° 32' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đường Nguyễn Trọng Quyền | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 50'' | 105° 31' 03'' | 10° 15' 43'' | 105° 32' 28'' | C-48-44-A-c |
khu tưởng niệm Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 12'' | 105° 32' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 91 | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-A-c |
sân vận động Thốt Nốt | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 10'' | 105° 32' 47'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
tuyến tránh Thốt Nốt | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 18'' | 105° 30' 58'' | 10° 15' 05'' | 105° 32' 46'' | C-48-44-A-c |
Trường Trung học cơ sở Trung Kiên | KX | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 00'' | 105° 32' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Thốt Nốt | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-44-A-c |
rạch Bà Mười | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 02'' | 105° 32' 59'' | 10° 14' 13'' | 105° 32' 15'' | C-48-44-C-a |
rạch Bắc Đuông | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | 10° 13' 34'' | 105° 32' 13'' | C-48-44-C-a |
rạch Bích Vàm | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 05'' | 105° 33' 00'' | 10° 14' 35'' | 105° 33' 55'' | C-48-44-C-a |
rạch Cái Ngãi | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 38'' | 105° 32' 43'' | 10° 14' 52'' | 105° 33' 35'' | C-48-44-C-a |
rạch Cả Hô | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 06'' | 105° 33' 57'' | 10° 14' 13'' | 105° 34' 13'' | C-48-44-C-a |
rạch Cần Thơ Bé | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | 10° 13' 57'' | 105° 34' 23'' | C-48-44-C-a |
rạch Hai Vàm | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 28'' | 105° 32' 42'' | 10° 14' 23'' | 105° 32' 16'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Châu | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 48'' | 105° 32' 56'' | 10° 13' 09'' | 105° 32' 31'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Ba | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 15'' | 105° 33' 36'' | 10° 14' 08'' | 105° 33' 59'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Chùa | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 08'' | 105° 33' 21'' | 10° 13' 47'' | 105° 33' 29'' | C-48-44-C-a |
rạch Ngã Ngâu | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 54'' | 105° 32' 35'' | 10° 14' 38'' | 105° 32' 43'' | C-48-44-C-a |
rạch Sình Cầu | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 11' 39'' | 105° 32' 32'' | 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | C-48-44-C-a |
rạch Xóm Rẩy | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 11'' | 105° 32' 57'' | 10° 14' 38'' | 105° 32' 43'' | C-48-44-C-a |
Rạch Bần | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 54'' | 105° 32' 06'' | 10° 14' 52'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-C-a |
Rạch Sơn | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 15' 02'' | 105° 32' 31'' | 10° 14' 40'' | 105° 31' 46'' | C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | P. Trung Kiên | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 19' 34'' | 105° 29' 41'' | 09° 58' 59'' | 105° 50' 36'' | C-48-44-A-c |
khu vực Phúc Lộc 1 | DC | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 56'' | 105° 31' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
khu vực Tràng Thọ A | DC | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 02'' | 105° 31' 05'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khu vực Tràng Thọ B | DC | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 48'' | 105° 30' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Rạch Rích | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 38'' | 105° 31' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Thốt Nốt 2 | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 18'' | 105° 32' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Tràng Thọ | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 57'' | 105° 31' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Trà Bay | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 15' 50'' | 105° 31' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Đường tỉnh 921 | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-44-C-a |
tuyến tránh Thốt Nốt | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 17' 18'' | 105° 30' 58'' | 10° 15' 05'' | 105° 32' 46'' | C-48-44-A-c |
Trường Trung học cơ sở Trung Nhứt | KX | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt | 10° 14' 47'' | 105° 31' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Bà Chiêu | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 43'' | C-48-44-C-a |
kênh Lộ Mới | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 15' 51'' | 105° 30' 59'' | 10° 15' 43'' | 105° 29' 31'' | C-48-43-B-d |
kênh Sườn 2 | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 15' 45'' | 105° 29' 48'' | 10° 14' 10'' | 105° 29' 43'' | C-48-43-B-d |
kênh Thốt Nốt | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-44-A-c |
kênh Vạn Lịch | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 23'' | 105° 29' 01'' | 10° 13' 12'' | 105° 31' 16'' | C-48-43-D-b |
rạch Đường Trâu | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 15' 09'' | 105° 30' 32'' | 10° 15' 54'' | 105° 31' 00'' | C-48-44-C-a |
rạch Mương Ranh | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 15' 01'' | 105° 31' 07'' | 10° 14' 52'' | 105° 31' 47'' | C-48-44-C-a |
rạch Thái Bình | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 29'' | 105° 29' 52'' | 10° 14' 34'' | 105° 30' 32'' | C-48-43-D-b, |
rạch Trà Bay | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 16' 13'' | 105° 29' 43'' | 10° 15' 49'' | 105° 31' 49'' | C-48-43-B-d |
rạch Xẻo Cao | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 17'' | 105° 30' 35'' | 10° 14' 39'' | 105° 31' 17'' | C-48-44-C-a |
Rạch Rích | TV | P. Trung Nhứt | Q. Thốt Nốt |
|
| 10° 14' 39'' | 105° 31' 17'' | 10° 14' 38'' | 105° 31' 45'' | C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Hoà | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 10'' | 105° 25' 55'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thạnh Hưng | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 15'' | 105° 25' 53'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Bình | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 14'' | 105° 25' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hiệp | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 51'' | 105° 25' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hoà | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 53'' | 105° 25' 33'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hoà A | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 51'' | 105° 25' 38'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hoà B | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 32'' | 105° 25' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Thuận | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 42'' | 105° 25' 41'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trung | DC | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 22'' | 105° 26' 04'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Cờ Đỏ | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 43'' | 105° 25' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Kênh Ngang | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 41'' | 105° 25' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Lòng Ống | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 38'' | 105° 25' 28'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
chùa Phước Linh | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 04'' | 105° 25' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
chùa Sết Tô Đo | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 29'' | 105° 25' 27'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Cầu Quay | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 50'' | 105° 25' 41'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng Sản Đảng Cờ Đỏ | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 48'' | 105° 25' 25'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
đường Hà Huy Giáp (đường tỉnh 919) | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 21'' | 105° 25' 26'' | 10° 04' 47'' | 105° 26' 18'' | C-48-43-D-d |
đường Lê Đức Thọ (đường tỉnh 922) | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | 10° 05' 36'' | 105° 26' 28'' | C-48-43-D-d |
đường Nguyễn Văn Nhung (đường tỉnh 921) | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 39'' | 105° 26' 08'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 919 | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-b |
Đường tỉnh 921 | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 922 | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-43-D-d |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 56'' | 105° 25' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
nhà thờ Cờ Đỏ | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 38'' | 105° 25' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Trường Trung học phổ thông Hà Huy Giáp | KX | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 24'' | 105° 25' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
kênh Bốn Tổng | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 46'' | 105° 25' 38'' | 10° 14' 01'' | 105° 23' 44'' | C-48-43-D-d |
kênh Đường Tắt | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 51'' | 105° 26' 21'' | 10° 04' 50'' | 105° 25' 58'' | C-48-43-D-d |
kênh Lòng Ống | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | 10° 04' 28'' | 105° 21' 47'' | C-48-43-D-d |
kênh Năm Châu | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 07'' | 105° 25' 08'' | 10° 06' 39'' | 105° 26' 08'' | C-48-43-D-d |
kênh Số 1 | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 41'' | 105° 26' 39'' | 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | C-48-43-D-d |
kênh Thốt Nốt | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-d |
kênh Thơm Rơm | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-43-D-d |
Kênh 1 | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 56'' | 105° 24' 12'' | 10° 05' 40'' | 105° 25' 04'' | C-48-43-D-d |
Kênh 200 | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 30' 57'' | 10° 06' 25'' | 105° 26' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Đứng | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 04' 02'' | 105° 33' 23'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ngang | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 01' 13'' | 105° 28' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Xéo | TV | TT. Cờ Đỏ | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 49'' | 105° 27' 59'' | 10° 05' 16'' | 105° 26' 07'' | C-48-43-D-d |
ấp Đông Hoà | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 46'' | 105° 30' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Đông Lợi | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 00'' | 105° 29' 07'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Mỹ | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 55'' | 105° 29' 06'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Phước | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 04'' | 105° 29' 14'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 57'' | 105° 30' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hữu | DC | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 36'' | 105° 30' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Số 6 | KX | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 04'' | 105° 28' 48'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Số 7 | KX | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 56'' | 105° 29' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Số 8 | KX | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 48'' | 105° 29' 54'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 922 | KX | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-43-D-d |
kênh Đập Đá | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 32'' | 105° 30' 22'' | 10° 04' 53'' | 105° 29' 59'' | C-48-43-D-d |
kênh Điền Hoà | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 57'' | 105° 30' 58'' | 10° 01' 57'' | 105° 28' 04'' | C-48-43-D-d |
kênh Đông Pháp | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-43-D-đ |
kênh KH6 | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 50'' | 105° 28' 19'' | 10° 09' 21'' | 105° 33' 55'' | C-48-43-D-d |
kênh Máy Nước | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 12'' | 105° 31' 56'' | 10° 03' 39'' | 105° 29' 12'' | C-48-43-D-d |
Kênh 200 | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 30' 57'' | 10° 06' 25'' | 105° 26' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Đứng | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 04' 02'' | 105° 33' 23'' | C-48-43-D-d |
rạch Lường Đường | TV | xã Đông Hiệp | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 54'' | 105° 32' 22'' | 10° 05' 24'' | 105° 30' 57'' | C-48-44-C-c |
ấp Đông Mỹ | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 26'' | 105° 27' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thắng | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 12'' | 105° 28' 40'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hiệp | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 17'' | 105° 28' 07'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hiệp 1 | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 42'' | 105° 26' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hiệp 2 | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 30'' | 105° 27' 16'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trung | DC | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 37'' | 105° 26' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
cầu Số 5 | KX | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 09'' | 105° 28' 30'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
chùa Muni Útdom Răngsay | KX | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 04'' | 105° 28' 25'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 922 | KX | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-43-D-d |
trường bắn Khu vực đồng bằng Sông Cửu Long | KX | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 00'' | 105° 28' 38'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
kênh Bờ Thiếc | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 19'' | 105° 28' 03'' | 10° 04' 22'' | 105° 26' 39'' | C-48-43-D-d |
kênh Đập Đá | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 26' 51'' | 10° 04' 58'' | 105° 29' 29'' | C-48-43-D-d |
kênh Đông Pháp | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-43-D-d |
kênh KH6 | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 50'' | 105° 28' 19'' | 10° 09' 21'' | 105° 33' 55'' | C-48-43-D-d |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 25'' | 105° 28' 41'' | 10° 03' 47'' | 105° 27' 00'' | C-48-43-D-d |
kênh xáng Bộ | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 12'' | 105° 28' 35'' | 10° 04' 05'' | 105° 26' 50'' | C-48-43-D-d |
Kênh 200 | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 30' 57'' | 10° 06' 25'' | 105° 26' 30'' | C-48-43-D-đ |
Kênh Đứng | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 04' 02'' | 105° 33' 23'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 01' 13'' | 105° 28' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Xéo | TV | xã Đông Thắng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 49'' | 105° 27' 59'' | 10° 05' 16'' | 105° 26' 07'' | C-48-43-D-d |
ấp An Lợi | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 10'' | 105° 25' 08'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 09' 03'' | 105° 24' 53'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Phước Lộc | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 21'' | 105° 26' 32'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 01'' | 105° 26' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Phước Trung | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 38'' | 105° 27' 17'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Hoà | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 45'' | 105° 26' 15'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thạnh Hưng | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 20'' | 105° 25' 59'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Phước | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 23'' | 105° 27' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Xuân | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 09' 09'' | 105° 26' 21'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 51'' | 105° 24' 30'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 41'' | 105° 24' 03'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 46'' | 105° 23' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 16'' | 105° 22' 41'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 02'' | 105° 22' 47'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Ấp 6 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 45'' | 105° 22' 15'' |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Ấp 7 | DC | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 59'' | 105° 21' 39'' |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
cầu Sáu Bọng | KX | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 02'' | 105° 24' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
chùa Hoà Phú Tự | KX | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 20'' | 105° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nông nghiệp Cờ Đỏ | KX | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 22'' | 105° 23' 16'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-b |
Đường tỉnh 921 | KX | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-43-D-b |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 35'' | 105° 27' 59'' | 10° 08' 29'' | 105° 25' 04'' | C-48-43-D-b |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 46'' | 105° 25' 38'' | 10° 14' 01'' | 105° 23' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Bờ Bao | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 59'' | 105° 21' 19'' | 10° 10' 02'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-c |
kênh Đường Trục | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 42'' | 105° 20' 58'' | 10° 07' 57'' | 105° 24' 36'' | C-48-43-D-b |
kênh Hội Đồng Khương | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 03'' | 105° 26' 13'' | 10° 07' 14'' | 105° 26' 28'' | C-48-43-D-d |
kênh Huyện Chơn | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 09'' | 105° 26' 37'' | 10° 08' 11'' | 105° 27' 02'' | C-48-43-D-b |
kênh Huyện Tiệt | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 31'' | 105° 25' 35'' | 10° 07' 00'' | 105° 26' 20'' | C-48-43-D-d |
kênh Khổ Qua | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 50'' | 105° 24' 48'' | 10° 11' 20'' | 105° 27' 28'' | C-48-43-D-b |
kênh KH1 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 03'' | 105° 20' 15'' | 10° 10' 13'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-b |
kênh Lòng Ống | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | 10° 04' 28'' | 105° 21' 47'' | C-48-43-D-d |
kênh Năm Châu | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 07'' | 105° 25' 08'' | 10° 06' 39'' | 105° 26' 08'' | C-48-43-D-d |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-d |
kênh Thơm Rơm | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-43-D-d |
kênh Xã Tú | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 30'' | 105° 27' 16'' | 10° 07' 50'' | 105° 28' 32'' | C-48-43-D-b |
Kênh 1 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 56'' | 105° 24' 12'' | 10° 05' 40'' | 105° 25' 04'' | C-48-43-D-b |
Kênh 2 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 57'' | 105° 23' 39'' | 10° 05' 28'' | 105° 24' 32'' | C-48-43-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 48'' | 105° 23' 07'' | 10° 05' 17'' | 105° 24' 01'' | C-48-43-D-b |
Kênh 4 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 47'' | 105° 22' 34'' | 10° 05' 06'' | 105° 23' 30'' | C-48-43-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 37'' | 105° 22' 02'' | 10° 04' 55'' | 105° 22' 59'' | C-48-43-D-d |
Kênh 6 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 09'' | 105° 21' 35'' | 10° 04' 44'' | 105° 22' 28'' | C-48-43-D-c |
Kênh 7 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 42'' | 105° 21' 07'' | 10° 04' 33'' | 105° 21' 57'' | C-48-43-D-c |
Kênh 8 | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 58'' | 105° 21' 20'' | 10° 04' 29'' | 105° 21' 46'' | C-48-43-D-c |
Kênh B | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 01'' | 105° 21' 17'' | 10° 04' 57'' | 105° 21' 18'' | C-48-43-D-c |
Kênh Cặp | TV | xã Thạnh Phú | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 53'' | 105° 25' 06'' | 10° 04' 59'' | 105° 21' 20'' | C-48-43-D-b |
ấp Thới Hoà | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 27'' | 105° 22' 24'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hưng | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 45'' | 105° 23' 00'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hữu | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 02' 12'' | 105° 24' 57'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Phong | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 44'' | 105° 24' 28'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Thạnh | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 37'' | 105° 23' 27'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trung | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 22'' | 105° 24' 16'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Xuân | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 45'' | 105° 23' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Xuyên | DC | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ | 10° 02' 34'' | 105° 24' 25'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
đường Cờ Đỏ - Nóc Bằng | KX | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 43'' | 105° 25' 38'' | 10° 02' 32'' | 105° 23' 51'' | C-48-43-D-d |
kênh Cây Sao | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 53'' | 105° 22' 57'' | 10° 03' 57'' | 105° 24' 36'' | C-48-43-D-d |
kênh KH3 | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 56'' | 105° 23' 04'' | 10° 03' 50'' | 105° 22' 27'' | C-48-43-D-c |
kênh KH5 | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 00'' | 105° 26' 50'' | 10° 01' 35'' | 105° 24' 58'' | C-48-43-D-d |
kênh Lòng Ống | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | 10° 04' 28'' | 105° 21' 47'' | C-48-43-D-c |
kênh Số 3 | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 10'' | 105° 24' 45'' | 10° 02' 18'' | 105° 25' 52'' | C-48-43-D-d |
kênh Thầy Tám | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 37'' | 105° 22' 11'' | 10° 03' 23'' | 105° 24' 17'' | C-48-43-D-c |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ranh | TV | xã Thới Đông | H. Cờ Đỏ |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 10° 04' 27'' | 105° 21' 44'' | C-48-43-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 03'' | 105° 33' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 59'' | 105° 31' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 05'' | 105° 30' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 43'' | 105° 32' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 31'' | 105° 31' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 54'' | 105° 30' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 17'' | 105° 29' 38'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Ấp 8 | DC | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 06' 46'' | 105° 27' 57'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Nông trường Sông Hậu | KX | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 30'' | 105° 31' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
trạm tiếp sóng Đài truyền hình Việt Nam | KX | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 01'' | 105° 34' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Trần Ngọc Hoằng | KX | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 07' 44'' | 105° 31' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh A1 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 52'' | 105° 33' 28'' | 10° 07' 44'' | 105° 34' 41'' | C-48-44-C-a |
kênh A2 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 47'' | 105° 31' 59'' | 10° 07' 24'' | 105° 34' 15'' | C-48-44-C-a |
kênh A3 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 06'' | 105° 33' 03'' | 10° 07' 04'' | 105° 33' 48'' | C-48-44-C-a |
kênh A4 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 06'' | 105° 32' 23'' | 10° 06' 44'' | 105° 33' 21'' | C-48-44-C-a |
kênh A5 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 48'' | 105° 31' 57'' | 10° 06' 25'' | 105° 32' 55'' | C-48-44-C-a |
kênh A6 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 29'' | 105° 31' 29'' | 10° 06' 06'' | 105° 32' 28'' | C-48-44-C-c |
kênh A7 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 10'' | 105° 31' 01'' | 10° 05' 47'' | 105° 32' 02'' | C-48-44-C-c |
kênh A8 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 51'' | 105° 30' 34'' | 10° 05' 26'' | 105° 31' 33'' | C-48-44-C-c |
kênh A9 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 32'' | 105° 30' 06'' | 10° 05' 26'' | 105° 30' 51'' | C-48-44-C-c |
kênh A10 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 06' 12'' | 105° 29' 38'' | 10° 05' 36'' | 105° 30' 03'' | C-48-43-D-d |
kênh B1 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 17'' | 105° 31' 58'' | 10° 08' 52'' | 105° 33' 28'' | C-48-44-C-a |
kênh B2 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 05'' | 105° 31' 41'' | 10° 08' 26'' | 105° 32' 50'' | C-48-44-C-a |
kênh B3 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 45'' | 105° 31' 13'' | 10° 08' 06'' | 105° 32' 23'' | C-48-44-C-a |
kênh B4 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 26'' | 105° 30' 47'' | 10° 07' 48'' | 105° 31' 56'' | C-48-44-C-a |
kênh B5 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 06'' | 105° 30' 20'' | 10° 07' 29'' | 105° 31' 29'' | C-48-44-C-a |
kênh B6 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 40'' | 105° 29' 58'' | 10° 07' 10'' | 105° 31' 01'' | C-48-43-D-b |
kênh B7 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 28'' | 105° 29' 27'' | 10° 06' 51'' | 105° 30' 32'' | C-48-43-D-b |
kênh B8 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 09'' | 105° 29' 00'' | 10° 06' 33'' | 105° 30' 06'' | C-48-43-D-b |
kênh B9 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 49'' | 105° 28' 32'' | 10° 06' 14'' | 105° 29' 40'' | C-48-43-D-b |
kênh B10 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 29'' | 105° 28' 05'' | 10° 05' 55'' | 105° 29' 12'' | C-48-43-D-d |
kênh B11 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 10'' | 105° 27' 39'' | 10° 06' 00'' | 105° 28' 28'' | C-48-43-D-d |
kênh Đập Đá | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 32'' | 105° 30' 22'' | 10° 04' 53'' | 105° 29' 59'' | C-48-44-C-c |
kênh KH6 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 50'' | 105° 28' 19'' | 10° 09' 21'' | 105° 33' 55'' | C-48-44-C-a |
kênh Năm Kỵ | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 04'' | 105° 35' 20'' | 10° 06' 30'' | 105° 26' 38'' | C-48-44-C-a |
kênh Ranh 200 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 47'' | 105° 34' 47'' | 10° 10' 23'' | 105° 32' 05'' | C-48-44-C-a |
kênh Thơm Rơm | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-43-D-d |
Kênh 200 | TV | xã Thới Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 18'' | 105° 30' 57'' | 10° 06' 25'' | 105° 26' 30'' | C-48-43-D-d |
ấp Thới Bình 1 | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 53'' | 105° 25' 11'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Bình 2 | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 16'' | 105° 26' 16'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Hoà C | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 25'' | 105° 24' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Phước | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 03' 04'' | 105° 26' 11'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Thuận | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 42'' | 105° 25' 01'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trung A | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 21'' | 105° 26' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trường 1 | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 05' 18'' | 105° 24' 11'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Thới Trường 2 | DC | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ | 10° 04' 31'' | 105° 24' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
đường Bốn Tổng - Một Ngàn (đường tỉnh 919) | KX | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 10° 04' 47'' | 105° 26' 18'' | C-48-43-D-d |
đường Cờ Đỏ - Nóc Bằng | KX | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 43'' | 105° 25' 38'' | 10° 02' 32'' | 105° 23' 51'' | C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-b |
kênh Cây Sao | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 53'' | 105° 22' 57'' | 10° 03' 57'' | 105° 24' 36'' | C-48-43-D-d |
kênh Đường Tắt | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 51'' | 105° 26' 21'' | 10° 04' 50'' | 105° 25' 58'' | C-48-43-D-d |
kênh KH3 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 56'' | 105° 23' 04'' | 10° 03' 50'' | 105° 22' 27'' | C-48-43-D-d |
kênh KH5 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 00'' | 105° 26' 50'' | 10° 01' 35'' | 105° 24' 58'' | C-48-43-D-d |
kênh Lòng Ống | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | 10° 04' 28'' | 105° 21' 47'' | C-48-43-D-d |
kênh Ngang | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 01' 13'' | 105° 28' 30'' | C-48-43-D-d |
kênh Số 1 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 03' 41'' | 105° 26' 39'' | 10° 05' 44'' | 105° 25' 23'' | C-48-43-D-d |
kênh Số 2 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 52'' | 105° 25' 09'' | 10° 03' 00'' | 105° 26' 15'' | C-48-43-D-d |
kênh Số 3 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 04' 10'' | 105° 24' 45'' | 10° 02' 18'' | 105° 25' 52'' | C-48-43-D-d |
kênh Số 4 | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 16'' | 105° 24' 02'' | 10° 04' 12'' | 105° 24' 15'' | C-48-43-D-d |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Thới Xuân | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-d |
ấp Thạnh Lộc 1 | DC | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 13' 23'' | 105° 30' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Lộc 2 | DC | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 13' 02'' | 105° 29' 55'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 37'' | 105° 30' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Lợi 1 | DC | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 19'' | 105° 29' 15'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Lợi 2 | DC | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 09'' | 105° 29' 27'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
chùa Giáo Hoà | KX | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 34'' | 105° 30' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
Đường tỉnh 921 | KX | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-43-D-b |
Trường Trung học phổ thông Trung An | KX | xã Trung An | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 32'' | 105° 30' 25'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Cà Chớn | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 07'' | 105° 28' 50'' | 10° 13' 40'' | 105° 30' 27'' | C-48-43-D-b |
kênh Kỳ Đà | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 36'' | 105° 29' 11'' | 10° 13' 43'' | 105° 29' 47'' | C-48-43-D-b |
kênh Thác Lác | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 32'' | 105° 28' 36'' | 10° 12' 56'' | 105° 28' 57'' | C-48-43-D-b |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-b |
kênh Vạn Lịch | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 14' 23'' | 105° 29' 01'' | 10° 13' 12'' | 105° 31' 16'' | C-48-43-D-b |
rạch Sỹ Cuông | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 12' 10'' | 105° 29' 29'' | C-48-43-D-b |
rạch Trà Ếch | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 20'' | 105° 29' 21'' | 10° 12' 48'' | 105° 30' 32'' | C-48-43-D-b |
rạch Vạn Lịch 1 | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 54'' | 105° 29' 43'' | 10° 13' 25'' | 105° 30' 59'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Cách | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 16'' | 105° 30' 21'' | 10° 12' 32'' | 105° 30' 41'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Chàm | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 13' 40'' | 105° 29' 06'' | 10° 12' 18'' | 105° 29' 48'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Môn | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 43'' | 105° 28' 37'' | 10° 12' 22'' | 105° 29' 10'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Xây Lớn | TV | xã Trung An | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 47'' | 105° 29' 23'' | 10° 12' 23'' | 105° 28' 25'' | C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Hưng 1 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 22'' | 105° 28' 16'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Hưng 2 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 27'' | 105° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Lợi 2 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 11' 10'' | 105° 29' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Phú 1 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 14'' | 105° 30' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Phú 2 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 09' 15'' | 105° 30' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Quới 1 | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 11' 40'' | 105° 28' 08'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Trung | DC | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 08' 59'' | 105° 27' 33'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
chùa Khánh Lâm | KX | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ | 10° 11' 19'' | 105° 28' 24'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Đường tỉnh 921 | KX | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 16' 16'' | 105° 31' 54'' | 10° 05' 45'' | 105° 25' 34'' | C-48-43-D-b |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 35'' | 105° 27' 59'' | 10° 08' 29'' | 105° 25' 04'' | C-48-43-D-b |
kênh Hội Đồng 2 | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 42'' | 105° 30' 24'' | 10° 09' 34'' | 105° 30' 56'' | C-48-43-D-b |
kênh Khổ Qua | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 50'' | 105° 24' 48'' | 10° 11' 20'' | 105° 27' 28'' | C-48-43-D-b |
kênh Ngã Tư - Lái Sáu | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 11' 00'' | 105° 28' 42'' | C-48-43-D-b |
kênh Nước Trong | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 03'' | 105° 29' 20'' | 10° 08' 14'' | 105° 29' 07'' | C-48-44-C-a |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-b |
kênh Thơm Rơm | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-43-D-b |
kênh Xã Tú | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 30'' | 105° 27' 16'' | 10° 07' 50'' | 105° 28' 32'' | C-48-43-D-b |
Kênh Đôi | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 21'' | 105° 27' 49'' | 10° 08' 56'' | 105° 27' 30'' | C-48-43-D-b |
Kênh Mới | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 51'' | 105° 28' 32'' | 10° 09' 36'' | 105° 27' 53'' | C-48-43-D-b |
Kênh Ranh | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 16'' | 105° 29' 56'' | 10° 10' 31'' | 105° 30' 08'' | C-48-43-D-b |
rạch Ba Gừa | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 07' 58'' | 105° 28' 29'' | 10° 08' 59'' | 105° 28' 45'' | C-48-43-D-b |
rạch Lâm Chích | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 42'' | 105° 30' 24'' | 10° 10' 20'' | 105° 30' 02'' | C-48-43-D-b |
rạch Ngã Tư - Ba Đá | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 03'' | 105° 28' 47'' | 10° 09' 06'' | 105° 30' 17'' | C-48-43-D-b |
rạch Trà Ninh | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 52'' | 105° 27' 20'' | 10° 09' 37'' | 105° 27' 31'' | C-48-43-D-b |
rạch Tuần Quờn | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 09' 44'' | 105° 29' 27'' | 10° 09' 40'' | 105° 29' 46'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Rô | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 08' 55'' | 105° 29' 42'' | 10° 09' 07'' | 105° 29' 42'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Xây Lớn | TV | xã Trung Hưng | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 47'' | 105° 29' 23'' | 10° 12' 23'' | 105° 28' 25'' | C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Lộc | DC | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 19'' | 105° 30' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 11' 58'' | 105° 30' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 10' 15'' | 105° 31' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Phước | DC | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 12' 47'' | 105° 32' 28'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thạnh Phước 2 | DC | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 13' 14'' | 105° 31' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Giác Nguyên | KX | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 11' 58'' | 105° 29' 25'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
chùa Tây Lâm Phước | KX | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ | 10° 13' 33'' | 105° 32' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đường Nguyễn Trọng Quyền | KX | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 50'' | 105° 31' 03'' | 10° 15' 43'' | 105° 32' 28'' | C-48-44-C-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 14'' | 105° 31' 54'' | 10° 11' 18'' | 105° 31' 12'' | C-48-44-C-a |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 02' 34'' | 105° 23' 51'' | 10° 16' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-43-D-b |
kênh Thơm Rơm | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 05' 54'' | 105° 25' 45'' | 10° 13' 20'' | 105° 34' 52'' | C-48-44-C-a |
Kênh Giữa | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 18'' | 105° 31' 12'' | 10° 12' 31'' | 105° 30' 42'' | C-48-44-C-a |
Kênh Lú | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 22'' | 105° 32' 04'' | 10° 12' 21'' | 105° 31' 09'' | C-48-44-C-a |
Kênh Ranh | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 16'' | 105° 29' 56'' | 10° 10' 31'' | 105° 30' 08'' | C-48-43-D-b |
rạch Bà Đằng | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 38'' | 105° 32' 09'' | 10° 13' 22'' | 105° 32' 00'' | C-48-44-C-a |
rạch Đường Châu | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 28'' | 105° 30' 48'' | 10° 12' 19'' | 105° 30' 46'' | C-48-44-C-a |
rạch Gò Mão | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 31'' | 105° 32' 16'' | 10° 11' 39'' | 105° 32' 32'' | C-48-44-C-a |
rạch Lâm Chích | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 42'' | 105° 30' 24'' | 10° 10' 20'' | 105° 30' 02'' | C-48-43-D-b |
rạch Lấp Vò | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 21'' | 105° 31' 10'' | 10° 12' 53'' | 105° 31' 04'' | C-48-44-C-a |
rạch Sa Mao | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 10' 42'' | 105° 30' 24'' | 10° 12' 18'' | 105° 30' 06'' | C-48-44-C-a |
rạch Sình Cầu | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 39'' | 105° 32' 32'' | 10° 13' 24'' | 105° 32' 34'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Dứa | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 11' 39'' | 105° 32' 06'' | 10° 12' 55'' | 105° 32' 29'' | C-48-44-C-a |
rạch Xẻo Luông | TV | xã Trung Thạnh | H. Cờ Đỏ |
|
| 10° 12' 07'' | 105° 31' 43'' | 10° 13' 06'' | 105° 31' 47'' | C-48-44-C-a |
ấp Nhơn Lộc 1A | DC | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 35'' | 105° 40' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Lộc 1 | DC | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 01'' | 105° 40' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Lộc 2A | DC | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 20'' | 105° 39' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Lộc 2 | DC | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 20'' | 105° 39' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thị Tứ | DC | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 51'' | 105° 40' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Bệnh viện Đa khoa Huyện Phong Điền | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 13'' | 105° 39' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chuối | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 26'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Tây Đô | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 48'' | 105° 39' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Trà Niên | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 53'' | 105° 40' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
chùa A Di Đà | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 20'' | 105° 41' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Hưng Phong Tự | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 52'' | 105° 40' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Chi cục thuế Huyện Phong Điền | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 00'' | 105° 39' 50'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đình thần Nhơn Ái | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 54'' | 105° 40' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 923 | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-đ |
Khu du lịch Giáo Dương | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 36'' | 105° 40' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Khu du lịch Vàm Xáng | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 30'' | 105° 41' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Mộ Nhà thơ Phan Văn Trị | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 10° 00' 20'' | 105° 40' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
nhà thờ tin lành Chi hội Phong Điền | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 23'' | 105° 41' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
thánh thất cao đài Nhơn Ái | KX | TT. Phong Điền | H. Phong Điền | 09° 59' 28'' | 105° 41' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
rạch Bà Cam | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 40' 24'' | 10° 00' 48'' | 105° 40' 50'' | C-48-44-C-đ |
rạch Cái Tắc | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 40' 53'' | 10° 00' 03'' | 105° 40' 23'' | C-48-44-C-đ |
rạch Nhà Thờ | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 18'' | 105° 41' 00'' | 10° 01' 29'' | 105° 40' 03'' | C-48-44-C-d |
rạch Sẻo Của | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 08'' | 105° 40' 48'' | 09° 59' 33'' | 105° 40' 40'' | C-48-56-A-b |
rạch Sơn Đại | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 22'' | 105° 40' 14'' | 10° 00' 54'' | 105° 39' 50'' | C-48-44-C-d |
rạch Sơn Tiểu | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 18'' | 105° 39' 41'' | 10° 01' 00'' | 105° 39' 47'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Niềng Bé | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 52'' | 105° 39' 43'' | 09° 59' 58'' | 105° 40' 22'' | C-48-44-C-đ |
rạch Trà Niềng Lớn | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 39' 38'' | 09° 59' 52'' | 105° 40' 22'' | C-48-44-C-đ |
Rạch Bần | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 35'' | 105° 39' 29'' | 10° 00' 14'' | 105° 39' 24'' | C-48-44-C-d |
Rạch Chuối | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 34'' | 105° 40' 44'' | 09° 59' 25'' | 105° 40' 50'' | C-48-44-C-đ |
Rạch Tre | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 53'' | 105° 40' 33'' | 10° 00' 33'' | 105° 40' 38'' | C-48-44-C-đ |
sông Cần Thơ | TV | TT. Phong Điền | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-đ |
ấp An Thạnh | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 33'' | 105° 41' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Ba Cao | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 32'' | 105° 42' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Bình Thạnh | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 00' 54'' | 105° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Bình Xuân | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 18'' | 105° 40' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 03' 03'' | 105° 41' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Hoà | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 30'' | 105° 41' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Hưng | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 51'' | 105° 40' 12'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới An | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 01'' | 105° 40' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới An A | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 55'' | 105° 40' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới An B | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 46'' | 105° 41' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới Bình | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 03' 17'' | 105° 42' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới Giai | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 48'' | 105° 41' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới Hưng | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 04'' | 105° 40' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Thới Thạnh | DC | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 04'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Giai Xuân | KX | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 43'' | 105° 41' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Lò Rèn | KX | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 01' 38'' | 105° 41' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Lộ Bức | KX | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 15'' | 105° 40' 40'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 | KX | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 40'' | 105° 39' 00'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
Trường Trung học phổ thông Giai Xuân | KX | xã Giai Xuân | H. Phong Điền | 10° 02' 21'' | 105° 40' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
kênh Ông Tường | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 30'' | 105° 40' 49'' | 10° 03' 11'' | 105° 42' 28'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Cam | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 04'' | 105° 40' 24'' | 10° 00' 48'' | 105° 40' 50'' | C-48-44-C-d |
rạch Ba Cao | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 48'' | 105° 42' 35'' | 10° 02' 13'' | 105° 42' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Bà Cả | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 27'' | 105° 40' 41'' | 10° 02' 47'' | 105° 41' 40'' | C-48-44-C-d |
rạch Ba Vơi | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 41' 02'' | 10° 01' 36'' | 105° 41' 35'' | C-48-44-C-d |
rạch Bông Vang | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 39'' | 105° 40' 37'' | 10° 01' 42'' | 105° 41' 13'' | C-48-44-C-d |
rạch Đầu Sấu | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 51'' | 105° 40' 44'' | 10° 03' 02'' | 105° 41' 36'' | C-48-44-C-d |
rạch Lò Rèn | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 45'' | 105° 42' 16'' | 10° 01' 37'' | 105° 41' 42'' | C-48-44-C-d |
rạch Miếu Ông | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 45'' | 105° 42' 16'' | 10° 01' 31'' | 105° 43' 03'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Lộ | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 15'' | 105° 40' 40'' | 10° 01' 57'' | 105° 39' 59'' | C-48-44-C-d |
rạch Ngã Cái | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 41' 57'' | 10° 00' 48'' | 105° 40' 53'' | C-48-44-C-d |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 18'' | 105° 41' 00'' | 10° 01' 29'' | 105° 40' 03'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Niềng Lớn | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 39' 38'' | 09° 59' 52'' | 105° 40' 22'' | C-48-44-C-d |
rạch Trường Tiền | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 37'' | 105° 41' 42'' | 10° 01' 05'' | 105° 42' 07'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Đế | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 18'' | 105° 38' 41'' | C-48-44-C-d |
rạch Xóm Đồng | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 51'' | 105° 40' 16'' | 10° 03' 27'' | 105° 40' 15'' | C-48-44-C-d |
Rạch Cam | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 02'' | 105° 41' 36'' | 10° 03' 38'' | 105° 43' 23'' | C-48-44-C-d |
Rạch Cầu | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 46'' | 105° 41' 09'' | 10° 01' 37'' | 105° 41' 42'' | C-48-44-C-d |
Rạch Ranh | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 13'' | 105° 41' 30'' | 10° 03' 18'' | 105° 40' 48'' | C-48-44-C-d |
Rạch Sơn | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 10'' | 105° 41' 46'' | 10° 02' 41'' | 105° 42' 20'' | C-48-44-C-d |
Rạch Tre | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 53'' | 105° 40' 33'' | 10° 00' 33'' | 105° 40' 38'' | C-48-44-C-d |
sông Thới Ninh | TV | xã Giai Xuân | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 46'' | 105° 41' 09'' | 10° 04' 41'' | 105° 41' 04'' | C-48-44-C-d |
ấp Mỹ Ái | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 21'' | 105° 42' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Mỹ Hoà | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 56'' | 105° 41' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Mỹ Long | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 38'' | 105° 41' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Mỹ Lộc | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 03'' | 105° 42' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Mỹ Nhơn | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 27'' | 105° 42' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Mỹ Phụng | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 43'' | 105° 41' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Mỹ Phước | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 53'' | 105° 43' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 21'' | 105° 42' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Trường Tiền | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 43'' | 105° 42' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Di tích lịch sử Địa điểm chuyển quân Trạm Quân y tiền phương và nơi cất giấu vũ khí thuộc lộ vòng cung Cần Thơ trong kháng chiến chống Mỹ | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 08'' | 105° 41' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C- d |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-56-A-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 45'' | 105° 46' 57'' | 09° 59' 28'' | 105° 42' 02'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 923 | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-đ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 23'' | 105° 42' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
nghĩa trang nhân dân Mỹ Khánh | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 10° 00' 01'' | 105° 43' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
thiền viện Trúc Lâm Phương Nam | KX | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền | 09° 59' 27'' | 105° 42' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
rạch Cái Tắc | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 40' 53'' | 10° 00' 03'' | 105° 40' 23'' | C-48-44-C-d |
rạch Lưỡi Hái | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 03'' | 105° 43' 40'' | 10° 01' 14'' | 105° 42' 35'' | C-48-44-C-d |
rạch Ngã Cái | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 41' 57'' | 10° 00' 48'' | 105° 40' 53'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Đề | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 58'' | 105° 41' 24'' | 09° 59' 20'' | 105° 42' 24'' | C-48-56-A-b |
rạch Rau Mui | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 23'' | 105° 41' 55'' | 09° 59' 49'' | 105° 41' 44'' | C-48-44-C-đ |
rạch Sẻo Của | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 08'' | 105° 40' 48'' | 09° 59' 33'' | 105° 40' 40'' | C-48-44-C-đ |
Rạch Chuối | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 34'' | 105° 40' 44'' | 09° 59' 25'' | 105° 40' 50'' | C-48-44-C-đ |
Rạch Cùng | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 21'' | 105° 41' 06'' | 10° 00' 26'' | 105° 40' 52'' | C-48-44-C-d |
Rạch Kè | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 33'' | 105° 41' 23'' | 09° 59' 20'' | 105° 41' 54'' | C-48-56-A-b |
Rạch Nhum | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 35'' | 105° 42' 41'' | 10° 00' 50'' | 105° 42' 05'' | C-48-44-C-d |
Rạch Sao | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 04'' | 105° 42' 02'' | 10° 00' 47'' | 105° 41' 57'' | C-48-44-C-d |
Rạch Vinh | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 20'' | 105° 42' 49'' | 09° 59' 54'' | 105° 42' 36'' | C-48-44-C-đ |
sông Cần Thơ | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-d |
sông Trường Tiền | TV | xã Mỹ Khánh | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 49'' | 105° 42' 05'' | 09° 59' 43'' | 105° 42' 52'' | C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Bình | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 58' 41'' | 105° 39' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Bình A | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 58' 18'' | 105° 40' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 59' 39'' | 105° 40' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thọ 1A | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 10° 00' 33'' | 105° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Thọ 1 | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 10° 00' 21'' | 105° 39' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Thọ 2A | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 59' 24'' | 105° 39' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thọ 2 | DC | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 59' 35'' | 105° 39' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
cầu Tây Đô | KX | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền | 09° 59' 48'' | 105° 39' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 50'' | 105° 39' 53'' | 09° 58' 04'' | 105° 35' 52'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Xà No | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 05'' | 105° 39' 25'' | 09° 59' 12'' | 105° 41' 17'' | C-48-56-A-b |
Kênh Chợ | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 40'' | 105° 39' 59'' | 09° 58' 21'' | 105° 40' 38'' | C-48-56-A-b |
Mương Điều | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 02'' | 105° 39' 26'' | 09° 59' 28'' | 105° 39' 13'' | C-48-56-A-b |
rạch Cây Cẩm | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 24'' | 105° 37' 31'' | 09° 59' 29'' | 105° 39' 11'' | C-48-44-C-đ |
rạch Mương Củi | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 38'' | 105° 39' 51'' | 09° 58' 55'' | 105° 41' 03'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Điều | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 22'' | 105° 39' 17'' | 09° 59' 10'' | 105° 38' 56'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Đình | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 02'' | 105° 39' 26'' | 09° 57' 56'' | 105° 40' 17'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Ngang | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 16'' | 105° 39' 44'' | 09° 58' 35'' | 105° 40' 31'' | C-48-56-A-b |
rạch Ông Cụt | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 37' 58'' | 10° 00' 59'' | 105° 38' 40'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Ếch | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 59' 01'' | 105° 38' 47'' | C-48-56-A-b |
Rạch Miễu | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 13'' | 105° 40' 15'' | 09° 58' 47'' | 105° 40' 47'' | C-48-56-A-b |
Rạch Nhum | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 15'' | 105° 38' 25'' | 10° 00' 18'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nốp | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 24'' | 105° 37' 31'' | 10° 00' 29'' | 105° 39' 05'' | C-48-44-C-d |
Rạch Vong | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 03'' | 105° 39' 38'' | 09° 59' 28'' | 105° 39' 51'' | C-48-56-A-b |
sông Cà Gòn (kênh KH 9) | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 36' 43'' | 09° 59' 43'' | 105° 39' 58'' | C-48-56-A-b |
sông Cần Thơ | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-đ |
sông Cầu Nhiếm | TV | xã Nhơn Ái | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 07'' | 105° 37' 31'' | 10° 00' 59'' | 105° 38' 50'' | C-48-44-C-d |
ấp Nhơn Hưng | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 59' 38'' | 105° 43' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Hưng A | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 59' 24'' | 105° 43' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Khánh | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 59' 10'' | 105° 42' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Khánh A | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 30'' | 105° 42' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 56'' | 105° 41' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú 1 | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 04'' | 105° 41' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Phú A | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 34'' | 105° 41' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thành | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 34'' | 105° 41' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 07'' | 105° 40' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 1 | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 41'' | 105° 40' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Nhơn Thuận 2 | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 11'' | 105° 39' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Thành | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 57'' | 105° 42' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Tân Thuận | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 26'' | 105° 40' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Thị Tứ - Vàm Xáng | DC | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 41'' | 105° 41' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
di tích lịch sử - văn hoá Địa điểm Khảo cổ Học Nhơn Thành | KX | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 57' 41'' | 105° 41' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
di tích lịch sử Giàn Gừa | KX | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền | 09° 58' 46'' | 105° 43' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đường Cần Thơ - Vị Thanh | KX | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 09'' | 105° 44' 44'' | 09° 56' 32'' | 105° 40' 00'' | C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 932 | KX | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 11'' | 105° 41' 21'' | 09° 57' 04'' | 105° 39' 28'' | C-48-56-A-b |
kênh xáng Xà No | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 05'' | 105° 39' 25'' | 09° 59' 12'' | 105° 41' 17'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Đạt | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 06'' | 105° 43' 12'' | 09° 59' 40'' | 105° 42' 56'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Hiệp | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 07'' | 105° 43' 42'' | 09° 59' 41'' | 105° 43' 35'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Hương | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 39'' | 105° 42' 30'' | 09° 59' 13'' | 105° 42' 27'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Hương Quản | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 15'' | 105° 40' 39'' | 09° 57' 19'' | 105° 40' 12'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Khoán | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 32'' | 105° 42' 22'' | 09° 58' 05'' | 105° 42' 23'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Mưu | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 51'' | 105° 42' 59'' | 09° 59' 18'' | 105° 42' 48'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Sáu | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 24'' | 105° 42' 14'' | 09° 58' 26'' | 105° 42' 40'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Thầy | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 06'' | 105° 43' 12'' | 09° 59' 07'' | 105° 43' 42'' | C-48-56-A-b |
rạch Bà Thợ | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 33'' | 105° 44' 04'' | 09° 58' 46'' | 105° 42' 46'' | C-48-56-A-b |
rạch Ba Xoài | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 33'' | 105° 43' 00'' | 09° 58' 38'' | 105° 42' 50'' | C-48-56-A-b |
rạch Cốc Kèn | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 09'' | 105° 43' 00'' | 09° 58' 19'' | 105° 42' 44'' | C-48-56-A-b |
rạch Cựa Gà | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 21'' | 105° 41' 36'' | 09° 58' 43'' | 105° 41' 15'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Củi | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 40'' | 105° 42' 45'' | 09° 58' 12'' | 105° 42' 40'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Khai Dưới | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 42'' | 105° 41' 07'' | 09° 58' 21'' | 105° 41' 36'' | C-48-56-A-b |
rạch Mương Khai Trên | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 41'' | 105° 41' 06'' | 09° 58' 06'' | 105° 40' 45'' | C-48-56-A-b |
rạch So Đũa Bé | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 18'' | 105° 42' 06'' | 09° 57' 55'' | 105° 42' 09'' | C-48-56-A-b |
rạch So Đũa Lớn | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 07'' | 105° 41' 08'' | 09° 58' 18'' | 105° 40' 39'' | C-48-56-A-b |
rạch Trầu Hôi | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 56' 26'' | 105° 40' 07'' | 09° 57' 05'' | 105° 39' 25'' | C-48-56-A-b |
rạch Vàm Bào | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 47'' | 105° 41' 16'' | 09° 57' 35'' | 105° 41' 45'' | C-48-56-A-b |
rạch Xà No Cạn | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 53'' | 105° 41' 05'' | 09° 59' 13'' | 105° 41' 59'' | C-48-56-A-b |
rạch Xà No Lò Đường | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 56' 44'' | 105° 39' 49'' | 09° 57' 41'' | 105° 40' 10'' | C-48-56-A-b |
Rạch Bàng | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 33'' | 105° 43' 00'' | 09° 58' 18'' | 105° 44' 06'' | C-48-56-A-b |
Rạch Miễu | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 27'' | 105° 42' 21'' | 09° 58' 34'' | 105° 42' 39'' | C-48-56-A-b |
Rạch Sung | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 55'' | 105° 42' 09'' | 09° 59' 12'' | 105° 42' 40'' | C-48-56-A-b |
sông Cần Thơ | TV | xã Nhơn Nghĩa | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-56-A-b |
ấp Tân Long | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 11'' | 105° 39' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Long A | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 37'' | 105° 39' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Long B | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 14'' | 105° 39' 13'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 55'' | 105° 38' 34'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Nhơn | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 48'' | 105° 39' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Đông | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 35'' | 105° 37' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Đông A | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 45'' | 105° 38' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Đông B | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 39'' | 105° 38' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Tây | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 08'' | 105° 37' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Trung A | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 26'' | 105° 38' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Trường Trung B | DC | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 36'' | 105° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Đội Ngãi | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 01'' | 105° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Rạch Miễu | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 28'' | 105° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Xẻo Cui | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 42'' | 105° 38' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
cầu Xẻo Tre | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 01' 38'' | 105° 39' 00'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
chùa Chiếu Minh Ẩn Giáo | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 02' 08'' | 105° 38' 45'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923) | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 40'' | 105° 39' 00'' | 10° 04' 23'' | 105° 45' 03'' | C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 923 | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 44' 52'' | 10° 06' 27'' | 105° 40' 02'' | C-48-44-C-d |
Trường Trung học cơ sở Tân Thới | KX | xã Tân Thới | H. Phong Điền | 10° 00' 55'' | 105° 38' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ngọn Đội Ngãi | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 08'' | 105° 39' 27'' | 10° 01' 49'' | 105° 38' 58'' | C-48-44-C-d |
rạch Bòng Bọng Nhỏ | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 26'' | 105° 37' 30'' | 10° 01' 06'' | 105° 37' 31'' | C-48-44-C-d |
rạch Cầu Nhiếm | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 13'' | 105° 37' 03'' | 10° 01' 07'' | 105° 37' 31'' | C-48-44-C-d |
rạch Cây Dầu | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 15'' | 105° 38' 01'' | 10° 01' 21'' | 105° 37' 21'' | C-48-44-C-d |
rạch Mương Bố | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 37' 33'' | 10° 02' 57'' | 105° 38' 27'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Cụt | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 48'' | 105° 37' 58'' | 10° 00' 59'' | 105° 38' 40'' | C-48-44-C-d |
rạch Ông Tạc | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 07'' | 105° 37' 41'' | 10° 01' 21'' | 105° 38' 02'' | C-48-44-C-d |
rạch Tây Đinh | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 10'' | 105° 38' 05'' | 10° 02' 12'' | 105° 38' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Niềng Bé | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 52'' | 105° 39' 43'' | 09° 59' 58'' | 105° 40' 22'' | C-48-44-C-d |
rạch Trà Niềng Lớn | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 39' 38'' | 09° 59' 52'' | 105° 40' 22'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Cui | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 39' 38'' | 10° 02' 42'' | 105° 38' 32'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Đế | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 27'' | 105° 39' 53'' | 10° 03' 18'' | 105° 38' 41'' | C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Tre | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 02' 03'' | 105° 39' 52'' | 10° 01' 38'' | 105° 38' 59'' | C-48-44-C-d |
Rạch Nốp | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 24'' | 105° 37' 31'' | 10° 00' 29'' | 105° 39' 05'' | C-48-44-C-d |
sông Cần Thơ | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 03' 19'' | 105° 38' 40'' | 10° 02' 12'' | 105° 47' 22'' | C-48-44-C-d |
sông Cầu Nhiếm | TV | xã Tân Thới | H. Phong Điền |
|
| 10° 01' 07'' | 105° 37' 31'' | 10° 00' 59'' | 105° 38' 50'' | C-48-44-C-d |
ấp Trường Hoà | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 57' 20'' | 105° 36' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Hoà A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 57' 01'' | 105° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Khương | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 43'' | 105° 37' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Khương A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 10° 00' 17'' | 105° 36' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 41'' | 105° 38' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Ninh A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 57' 39'' | 105° 37' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Phú | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 32'' | 105° 35' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Phú 1B | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 10° 00' 00'' | 105° 35' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phú 1 | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 06'' | 105° 36' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phú 2 | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 41'' | 105° 36' 33'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phú A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 26'' | 105° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Phú B | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 10° 00' 17'' | 105° 36' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thọ | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 57' 54'' | 105° 36' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thọ 1 | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 25'' | 105° 37' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Thọ 2A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 28'' | 105° 36' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thọ 2 | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 47'' | 105° 37' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Thọ A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 48'' | 105° 38' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Thọ B | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 49'' | 105° 37' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thuận | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 56'' | 105° 38' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
ấp Trường Thuận A | DC | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 06'' | 105° 37' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
di tích lịch sử - văn hoá Chiến Thắng Ông Hào | KX | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 40'' | 105° 38' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
đình Trường Long | KX | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 59' 00'' | 105° 37' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
Đường tỉnh 926 | KX | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 50'' | 105° 39' 53'' | 09° 58' 04'' | 105° 35' 52'' | C-48-56-A-b |
nhà thờ Ông Hào | KX | xã Trường Long | H. Phong Điền | 09° 58' 51'' | 105° 38' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-b |
kênh Cần Đước | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 24'' | 105° 36' 31'' | 09° 59' 01'' | 105° 37' 43'' | C-48-56-A-a, |
kênh Đìa Muồng | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 22'' | 105° 35' 27'' | 09° 59' 48'' | 105° 36' 30'' | C-48-44-C-c |
kênh Năm Tụ | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 26'' | 105° 37' 30'' | 10° 00' 25'' | 105° 36' 36'' | C-48-44-C-c |
kênh Ông Hào | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 57' 11'' | 105° 36' 41'' | 09° 58' 53'' | 105° 37' 58'' | C-48-56-A-a, |
kênh Vàm Bi | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 36' 43'' | 09° 59' 03'' | 105° 34' 56'' | C-48-56-A-a |
kênh Xẻo Lá | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 20'' | 105° 36' 53'' | 09° 59' 35'' | 105° 36' 47'' | C-48-44-C-c |
kênh Xẽo Sơn | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 43'' | 105° 35' 11'' | 09° 59' 23'' | 105° 36' 42'' | C-48-56-A-a |
Kênh Mới | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 03'' | 105° 34' 56'' | 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | C-48-56-A-a |
rạch Áng Khám | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 58' 53'' | 105° 37' 27'' | 09° 58' 42'' | 105° 37' 52'' | C-48-56-A-a, |
rạch Bông Giếng | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 48'' | 105° 36' 30'' | 10° 01' 12'' | 105° 37' 02'' | C-48-44-C-c |
rạch Cây Cẩm | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 24'' | 105° 37' 31'' | 09° 59' 29'' | 105° 39' 11'' | C-48-44-C-đ |
rạch Mương Khai | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 05'' | 105° 34' 53'' | 10° 01' 35'' | 105° 35' 50'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Ếch | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 56' 48'' | 105° 37' 02'' | 09° 59' 01'' | 105° 38' 47'' | C-48-56-A-a, |
Rạch Nốp | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 10° 00' 24'' | 105° 37' 31'' | 10° 00' 29'' | 105° 39' 05'' | C-48-44-C-c |
sông Cà Gòn (kênh KH 9) | TV | xã Trường Long | H. Phong Điền |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 36' 43'' | 09° 59' 43'' | 105° 39' 58'' | C-48-56-A-a, |
ấp Thới Hiệp A | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 26'' | 105° 33' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hoà A | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 23'' | 105° 33' 49'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phong A | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 35'' | 105° 32' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 26'' | 105° 33' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Quan | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 33'' | 105° 33' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thuận A | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 31'' | 105° 33' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thuận B | DC | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 50'' | 105° 34' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Cồn Chen | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 09'' | 105° 32' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Tắc Cà Đi | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 21'' | 105° 34' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Thới Lai | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 01'' | 105° 33' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Xẻo Xào | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 04'' | 105° 33' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chùa Giác Huê | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 13'' | 105° 33' 24'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chùa Prum Mani Vongsa | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 04' 05'' | 105° 33' 33'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Đông Bình | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 00' 06'' | 105° 26' 34'' | C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Tân Thạnh | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 05' 26'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Trường Xuân A | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 59'' | 105° 33' 26'' | 09° 56' 46'' | 105° 30' 12'' | C-48-44-C-c |
Đường tỉnh 922 | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-44-C-c |
thánh thất Cao đài Thới Lai | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 55'' | 105° 33' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Trường Trung học phổ thông Thới Lai | KX | TT. Thới Lai | H. Thới Lai | 10° 03' 38'' | 105° 33' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
kênh Đông Pháp | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-44-C-c |
kênh Lường Xuồng | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 34' 30'' | 10° 03' 12'' | 105° 34' 37'' | C-48-44-C-c |
kênh Thị Đội | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 00' 04'' | 105° 26' 34'' | C-48-44-C-c |
kênh Xẻo Xào | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 07'' | 105° 33' 34'' | 10° 01' 24'' | 105° 36' 42'' | C-48-44-C-c |
Kênh Đứng | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 04' 02'' | 105° 33' 23'' | C-48-44-C-c |
rạch Bà Tuấn | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 09'' | 105° 35' 08'' | 10° 02' 53'' | 105° 33' 50'' | C-48-44-C-c |
rạch Bù Lu | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | 10° 04' 21'' | 105° 34' 14'' | C-48-44-C-c |
rạch Cồn Chen | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 33'' | 105° 33' 13'' | 10° 04' 09'' | 105° 32' 58'' | C-48-44-C-c |
rạch Cồn Chen | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 13'' | 105° 32' 36'' | 10° 03' 47'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-C-c |
rạch Miếu Cô | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 58'' | 105° 33' 34'' | 10° 03' 24'' | 105° 33' 14'' | C-48-44-C-c |
rạch Nhà Thờ | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 21'' | 105° 32' 46'' | 10° 04' 08'' | 105° 33' 30'' | C-48-44-C-c |
rạch Vàm Đinh | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 55'' | 105° 33' 29'' | 10° 04' 28'' | 105° 33' 20'' | C-48-44-C-c |
Rạch Đình | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 33' 12'' | 10° 04' 31'' | 105° 34' 03'' | C-48-44-C-c |
sông Ô Môn | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-c |
sông Xáng Bà Đầm | TV | TT. Thới Lai | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-44-C-c |
ấp Định Hoà A | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 04' 28'' | 105° 36' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Hoà B | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 04' 11'' | 105° 36' 07'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Khánh A | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 03' 28'' | 105° 35' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Khánh B | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 02' 24'' | 105° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Mỹ | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 03' 26'' | 105° 36' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Phước | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 04' 53'' | 105° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Thành | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 04' 25'' | 105° 35' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Định Yên | DC | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 02' 38'' | 105° 36' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chùa Né Ry Vone | KX | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 04' 59'' | 105° 35' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
di tích lịch sử - văn hoá Địa điểm Chiến thắng Ông Đưa năm 1960 | KX | xã Định Môn | H. Thới Lai | 10° 02' 42'' | 105° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
kênh Bà Đúc | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | 10° 04' 03'' | 105° 36' 12'' | C-48-44-C-c |
kênh Bà Quán | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 44'' | 105° 36' 20'' | 10° 03' 05'' | 105° 35' 13'' | C-48-44-C-c |
kênh Đòn Giông | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 31'' | 105° 36' 26'' | 10° 03' 44'' | 105° 36' 58'' | C-48-44-C-c |
kênh KH8 | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 17'' | 105° 38' 37'' | 10° 01' 52'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh Lường Xuồng | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 34' 30'' | 10° 03' 12'' | 105° 34' 37'' | C-48-44-C-c |
kênh Mười Điện | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 27'' | 105° 35' 39'' | 10° 03' 32'' | 105° 35' 59'' | C-48-44-C-c |
kênh Năm Thiều | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 06'' | 105° 36' 10'' | 10° 03' 08'' | 105° 36' 39'' | C-48-44-C-c |
mương Ông Huyện | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 57'' | 105° 37' 03'' | 10° 04' 45'' | 105° 36' 58'' | C-48-44-C-c |
rạch Bà Tuấn | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 09'' | 105° 35' 08'' | 10° 02' 53'' | 105° 33' 50'' | C-48-44-C-c |
rạch Bù Lu | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | 10° 04' 21'' | 105° 34' 14'' | C-48-44-C-c |
rạch Dầu Bích | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 31'' | 105° 36' 26'' | 10° 05' 41'' | 105° 35' 37'' | C-48-44-C-c |
rạch Mương Bố | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 37' 33'' | 10° 02' 57'' | 105° 38' 27'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Đưa | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 09'' | 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | C-48-44-C-c |
rạch Trái Bầu | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 10'' | 10° 02' 22'' | 105° 37' 03'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà An | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 22'' | 105° 37' 03'' | 10° 03' 22'' | 105° 36' 35'' | C-48-44-C-c |
rạch Vàm Nhon | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 22'' | 105° 36' 35'' | 10° 05' 23'' | 105° 35' 17'' | C-48-44-C-c |
Rạch Dầu | TV | xã Định Môn | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 54'' | 105° 34' 52'' | 10° 05' 01'' | 105° 35' 28'' | C-48-44-C-c |
ấp Đông Giang | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 00' 42'' | 105° 25' 56'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Giang A | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 00' 38'' | 105° 27' 27'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Hiển | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 09° 58' 33'' | 105° 28' 47'' |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Đông Lợi | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 02' 16'' | 105° 26' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Phước | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 01' 43'' | 105° 25' 18'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thắng | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 09° 59' 50'' | 105° 27' 14'' |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Đông Thắng A | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 00' 35'' | 105° 27' 30'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thới | DC | xã Đông Bình | H. Thới Lai | 10° 03' 20'' | 105° 27' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
đường Bốn Tổng - Một Ngàn (đường tỉnh 919) | KX | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 10° 04' 47'' | 105° 26' 18'' | C-48-43-D-d |
đường huyện Thới Lai - Đông Bình | KX | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 00' 06'' | 105° 26' 34'' | C-48-43-D-d |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-d |
kênh Cò My | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 42'' | 105° 26' 20'' | 10° 00' 23'' | 105° 27' 05'' | C-48-43-D-d |
kênh KH5 | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 00'' | 105° 26' 50'' | 10° 01' 35'' | 105° 24' 58'' | C-48-43-D-d |
kênh KH6 | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 31'' | 105° 27' 43'' | 10° 00' 05'' | 105° 26' 33'' | C-48-43-D-d |
kênh KH7 | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-43-D-đ |
kênh Lầu Cây Mít | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 33'' | 105° 28' 07'' | 10° 00' 43'' | 105° 27' 41'' | C-48-43-D-đ |
kênh Thị Đội | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 00' 04'' | 105° 26' 34'' | C-48-43-D-d |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 37'' | 105° 25' 31'' | 10° 00' 14'' | 105° 26' 49'' | C-48-43-D-d |
kênh Út Liễu | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 48'' | 105° 25' 23'' | 10° 00' 09'' | 105° 26' 42'' | C-48-43-D-d |
Kênh 5 | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 59'' | 105° 26' 15'' | 10° 00' 40'' | 105° 27' 34'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 01' 13'' | 105° 28' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ranh | TV | xã Đông Bình | H. Thới Lai |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 10° 04' 27'' | 105° 21' 44'' | C-48-43-D-đ |
ấp Đông Hiển | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 01' 27'' | 105° 28' 59'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Hiển A | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 00' 40'' | 105° 29' 28'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Hoà | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 01' 28'' | 105° 28' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Hoà A | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 02' 29'' | 105° 28' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Mỹ | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 03' 32'' | 105° 28' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thành | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 01' 29'' | 105° 29' 45'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 02' 18'' | 105° 30' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Đông Thắng | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 10° 00' 22'' | 105° 28' 18'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Thắng A | DC | xã Đông Thuận | H. Thới Lai | 09° 59' 49'' | 105° 29' 23'' |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
đường Bốn Tổng - Một Ngàn (đường tỉnh 919) | KX | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 10° 04' 47'' | 105° 26' 18'' | C-48-43-D-đ |
đường huyện Thới Lai - Đông Bình | KX | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 00' 06'' | 105° 26' 34'' | C-48-43-D-đ |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-d |
kênh Bốn Thước | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 47'' | 105° 31' 48'' | 10° 02' 22'' | 105° 29' 22'' | C-48-43-D-đ |
kênh Điền Hoà | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 57'' | 105° 30' 58'' | 10° 01' 57'' | 105° 28' 04'' | C-48-43-D-đ |
kênh Đông Pháp | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-43-D-d |
kênh KH7 | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-43-D-đ |
kênh Lầu Cây Mít | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 33'' | 105° 28' 07'' | 10° 00' 43'' | 105° 27' 41'' | C-48-43-D-đ |
kênh Năm Đại | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 49'' | 105° 28' 18'' | 10° 02' 32'' | 105° 27' 44'' | C-48-43-D-d |
kênh Thị Đội | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 00' 04'' | 105° 26' 34'' | C-48-43-D-đ |
kênh Yết Kỵ | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 11'' | 105° 29' 16'' | 10° 01' 41'' | 105° 29' 21'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 01' 13'' | 105° 28' 30'' | C-48-43-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Đông Thuận | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 22'' | 105° 29' 22'' | 10° 01' 55'' | 105° 28' 06'' | C-48-43-D-d |
ấp Thới Khánh | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 04' 55'' | 105° 34' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Khánh A | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 04' 34'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước 1 | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 23'' | 105° 34' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước 2 | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 05'' | 105° 34' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thuận A | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 35'' | 105° 34' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thuận B | DC | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 42'' | 105° 35' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Tắc Cà Đi | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 04' 21'' | 105° 34' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Vàm Nhon | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 20'' | 105° 35' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Tân Thạnh | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 05' 26'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
Đường tỉnh 922 | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-44-C-c |
hội thánh Cơ đốc Phục lâm Vàm Nhon | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 18'' | 105° 35' 08'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
thánh tịnh Thiên Trước | KX | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 10'' | 105° 35' 01'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
kênh Bờ Bao | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 07' 45'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-a, |
kênh Năm Kỵ | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 08' 04'' | 105° 35' 20'' | 10° 06' 30'' | 105° 26' 38'' | C-48-44-C-a, |
rạch Bà Keo | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 39'' | 105° 33' 33'' | 10° 04' 38'' | 105° 34' 17'' | C-48-44-C-c |
rạch Bù Lu | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | 10° 04' 21'' | 105° 34' 14'' | C-48-44-C-c |
rạch Lăng Cù | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 05' 41'' | 105° 34' 47'' | C-48-44-C-c |
rạch Mương Cái | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 10'' | 105° 35' 12'' | 10° 05' 39'' | 105° 35' 33'' | C-48-44-C-c |
rạch Ngã Giữa | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 46'' | 105° 34' 16'' | 10° 05' 46'' | 105° 34' 48'' | C-48-44-C-c |
rạch Ngã Ngây | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 55'' | 105° 34' 30'' | 10° 05' 41'' | 105° 34' 48'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Cả | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 38'' | 105° 33' 54'' | 10° 05' 06'' | 105° 34' 45'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Chủ | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 59'' | 105° 35' 05'' | 10° 05' 43'' | 105° 35' 36'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Vơ Lớn | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 41'' | 105° 34' 48'' | 10° 05' 19'' | 105° 35' 05'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Vơ Nhỏ | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 58'' | 105° 34' 33'' | 10° 05' 33'' | 105° 35' 27'' | C-48-44-C-c |
rạch Vàm Nhon | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 22'' | 105° 36' 35'' | 10° 05' 23'' | 105° 35' 17'' | C-48-44-C-c |
Rạch Đình | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 33' 12'' | 10° 04' 31'' | 105° 34' 03'' | C-48-44-C-c |
sông Ô Môn | TV | xã Tân Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-c |
ấp Điền Hoà | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 03' 14'' | 105° 29' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
ấp Đông Hoà A | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 02' 38'' | 105° 30' 54'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Đông Hoà B | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 02' 17'' | 105° 30' 36'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 03' 19'' | 105° 32' 04'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước A | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 03' 08'' | 105° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phước B | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 03' 02'' | 105° 31' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Quan B | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 02' 40'' | 105° 32' 45'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Phú B | DC | xã Thới Tân | H. Thới Lai | 10° 01' 43'' | 105° 32' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Đông Bình | KX | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 06'' | 105° 32' 48'' | 10° 00' 06'' | 105° 26' 34'' | C-48-44-C-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 47'' | 105° 31' 48'' | 10° 02' 22'' | 105° 29' 22'' | C-48-43-D-đ |
kênh Điền Hoà | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 57'' | 105° 30' 58'' | 10° 01' 57'' | 105° 28' 04'' | C-48-43-D-đ |
kênh Đông Pháp | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-43-D-đ |
kênh Hai Phát | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 38'' | 105° 31' 02'' | 10° 01' 07'' | 105° 32' 04'' | C-48-44-C-c |
kênh KH7 | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-43-D-đ |
kênh Máy Nước | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 12'' | 105° 31' 56'' | 10° 03' 39'' | 105° 29' 12'' | C-48-43-D-đ |
kênh Miếu Bà | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 01'' | 105° 31' 53'' | 10° 01' 47'' | 105° 32' 22'' | C-48-44-C-c |
kênh Thị Đội | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 00' 04'' | 105° 26' 34'' | C-48-43-D-đ |
sông Xáng Bà Đầm | TV | xã Thới Tân | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 36'' | 105° 36' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình A | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 24'' | 105° 36' 14'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình A1 | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 29'' | 105° 36' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình A2 | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 10'' | 105° 36' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình A3 | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 08'' | 105° 36' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Bình B | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 43'' | 105° 35' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hoà | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 34'' | 105° 36' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hoà A | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 40'' | 105° 36' 31'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hoà B | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 52'' | 105° 36' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hoà C | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 07' 23'' | 105° 36' 03'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thuận | DC | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 51'' | 105° 35' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Rạch Nhum | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 30'' | 105° 36' 48'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Rạch Tra | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 49'' | 105° 36' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Vàm Nhon | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 20'' | 105° 35' 18'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Viện Lúa | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 07' 45'' | 105° 35' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Rạch Tra | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 01'' | 105° 36' 10'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chùa Vạn Đức | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 26'' | 105° 35' 29'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Chùa Ông | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 06' 38'' | 105° 36' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đền thờ Châu Văn Liêm | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai | 10° 05' 42'' | 105° 35' 57'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Đường tỉnh 922 | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-44-C-c |
Quốc lộ 91 | KX | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 47'' | 105° 46' 41'' | 10° 19' 30'' | 105° 29' 11'' | C-48-44-C-a, |
kênh Bờ Bao | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 07' 45'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-a, |
kênh Quốc lộ 91 | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 09' 13'' | 105° 34' 05'' | 10° 06' 41'' | 105° 36' 49'' | C-48-44-C-a, |
rạch Dầu Bích | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 31'' | 105° 36' 26'' | 10° 05' 41'' | 105° 35' 37'' | C-48-44-C-c |
rạch Mương Ngang | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 51'' | 105° 35' 09'' | 10° 07' 03'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-c |
rạch Ngã Nhỏ | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 48'' | 105° 36' 43'' | 10° 06' 05'' | 105° 37' 09'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Chủ | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 59'' | 105° 35' 05'' | 10° 05' 43'' | 105° 35' 36'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Keo | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 47'' | 105° 36' 54'' | 10° 04' 57'' | 105° 37' 45'' | C-48-44-C-c |
rạch Vàm Nhon | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 22'' | 105° 36' 35'' | 10° 05' 23'' | 105° 35' 17'' | C-48-44-C-c |
Rạch Điều | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 07' 03'' | 105° 35' 40'' | 10° 06' 17'' | 105° 36' 15'' | C-48-44-C-c |
Rạch Gày | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 23'' | 105° 35' 32'' | 10° 05' 57'' | 105° 35' 50'' | C-48-44-C-c |
Rạch Gập | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 33'' | 105° 35' 51'' | 10° 06' 01'' | 105° 35' 59'' | C-48-44-C-c |
Rạch Nhum | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 33'' | 105° 37' 39'' | 10° 06' 31'' | 105° 36' 39'' | C-48-44-C-d |
Rạch Tra | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 04'' | 105° 36' 21'' | 10° 06' 00'' | 105° 36' 06'' | C-48-44-C-c |
sông Ô Môn | TV | xã Thới Thạnh | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 02'' | 105° 33' 24'' | 10° 08' 50'' | 105° 39' 17'' | C-48-44-C-c |
ấp Trường Bình | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 01' 17'' | 105° 34' 51'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Đông | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 02' 02'' | 105° 36' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Khánh | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 01' 59'' | 105° 36' 09'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Lợi | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 09° 59' 54'' | 105° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Tây | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 01' 13'' | 105° 36' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Tây A | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 00' 44'' | 105° 36' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thạnh | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 00' 56'' | 105° 35' 39'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thạnh A | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 00' 05'' | 105° 35' 19'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thắng | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 01' 50'' | 105° 35' 16'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Trung | DC | xã Trường Thành | H. Thới Lai | 10° 01' 41'' | 105° 37' 15'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
kênh Cái Túc | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 31'' | 105° 34' 03'' | 10° 01' 51'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh KH8 | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 17'' | 105° 38' 37'' | 10° 01' 52'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh Lung Sập | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 33'' | 105° 36' 38'' | 10° 00' 43'' | 105° 35' 31'' | C-48-44-C-c |
kênh Mương Ranh | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 53'' | 105° 35' 05'' | 10° 01' 42'' | 105° 35' 36'' | C-48-44-C-c |
kênh Năm Tụ | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 26'' | 105° 37' 30'' | 10° 00' 25'' | 105° 36' 36'' | C-48-44-C-c |
kênh Xẻo Xào | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 07'' | 105° 33' 34'' | 10° 01' 24'' | 105° 36' 42'' | C-48-44-C-c |
rạch Ba Đá | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 53'' | 10° 01' 33'' | 105° 36' 31'' | C-48-44-C-c |
rạch Bà Lang | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 21'' | 105° 35' 42'' | 10° 01' 48'' | 105° 35' 28'' | C-48-44-C-c |
rạch Ba Mít | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 10'' | 10° 01' 13'' | 105° 37' 03'' | C-48-44-C-c |
rạch Bòng Bọng Nhỏ | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 26'' | 105° 37' 30'' | 10° 01' 06'' | 105° 37' 31'' | C-48-44-C-c |
rạch Bông Giếng | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 48'' | 105° 36' 30'' | 10° 01' 12'' | 105° 37' 02'' | C-48-44-C-c |
rạch Cầu Nhiếm | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 13'' | 105° 37' 03'' | 10° 01' 07'' | 105° 37' 31'' | C-48-44-C-c |
rạch Cây Dầu | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 15'' | 105° 38' 01'' | 10° 01' 21'' | 105° 37' 21'' | C-48-44-C-c |
rạch Lò Mo | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 36'' | 105° 35' 45'' | 10° 01' 24'' | 105° 36' 37'' | C-48-44-C-c |
rạch Mương Bố | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 37' 33'' | 10° 02' 57'' | 105° 38' 27'' | C-48-44-C-c |
rạch Mương Khai | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 05'' | 105° 34' 53'' | 10° 01' 35'' | 105° 35' 50'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Đưa | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 09'' | 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | C-48-44-C-c |
rạch Tà Lẹt | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 05'' | 105° 35' 57'' | 10° 01' 39'' | 105° 35' 43'' | C-48-44-C-c |
rạch Trái Bầu | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 10'' | 10° 02' 22'' | 105° 37' 03'' | C-48-44-C-c |
rạch Xẻo Chuối | TV | xã Trường Thành | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 11'' | 105° 35' 19'' | 10° 01' 47'' | 105° 35' 26'' | C-48-44-C-c |
ấp Thới Quan | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 03' 15'' | 105° 33' 06'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Tân A | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 38'' | 105° 33' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Tân B | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 30'' | 105° 33' 55'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Xuân | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 21'' | 105° 32' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Bình | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 01' 05'' | 105° 34' 44'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Hoà | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 17'' | 105° 34' 35'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Hưng | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 01' 23'' | 105° 33' 20'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Khánh | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 49'' | 105° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Lợi | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 00' 24'' | 105° 34' 26'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Phú | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 01' 38'' | 105° 33' 23'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Phú A | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 01' 37'' | 105° 32' 59'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thuận | DC | xã Trường Thắng | H. Thới Lai | 10° 02' 14'' | 105° 34' 41'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Trường Xuân A | KX | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 59'' | 105° 33' 26'' | 09° 56' 46'' | 105° 30' 12'' | C-48-44-C-c |
kênh Bình Phú Thọ | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 52'' | 105° 33' 20'' | 10° 02' 07'' | 105° 34' 23'' | C-48-44-C-c |
kênh Cái Túc | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 31'' | 105° 34' 03'' | 10° 01' 51'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh Đường Lầu | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 12'' | 105° 34' 37'' | 10° 02' 17'' | 105° 34' 08'' | C-48-44-C-c |
kênh Đường Thét | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 42'' | 105° 33' 07'' | 10° 02' 01'' | 105° 32' 30'' | C-48-44-C-c |
kênh KH8 | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 17'' | 105° 38' 37'' | 10° 01' 52'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh Mười Nện | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 47'' | 105° 34' 10'' | 10° 00' 06'' | 105° 33' 26'' | C-48-44-C-c |
kênh Rồng Xanh | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 54'' | 105° 34' 17'' | 10° 01' 36'' | 105° 34' 36'' | C-48-44-C-c |
kênh Xẻo Xào | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 07'' | 105° 33' 34'' | 10° 01' 24'' | 105° 36' 42'' | C-48-44-C-c |
Kênh Đôi | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 33' 32'' | 10° 01' 17'' | 105° 32' 10'' | C-48-44-C-c |
rạch Bà Tuấn | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 09'' | 105° 35' 08'' | 10° 02' 53'' | 105° 33' 50'' | C-48-44-C-c |
rạch Búng Lớn | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 33' 59'' | 10° 00' 47'' | 105° 31' 56'' | C-48-44-C-c |
rạch Miếu Cô | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 58'' | 105° 33' 34'' | 10° 03' 24'' | 105° 33' 14'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Bùi | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 42'' | 105° 34' 56'' | 10° 01' 30'' | 105° 33' 56'' | C-48-44-C-c |
rạch Ông Đưa | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 04'' | 105° 36' 09'' | 10° 03' 37'' | 105° 35' 16'' | C-48-44-C-c |
rạch Xẻo Quao | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 38'' | 105° 33' 36'' | 10° 01' 56'' | 105° 33' 24'' | C-48-44-C-c |
sông Xáng Bà Đầm | TV | xã Trường Thắng | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-44-C-c |
ấp Phú Thọ | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 00' 53'' | 105° 32' 42'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thanh Di | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 09° 59' 55'' | 105° 30' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Thanh Nhung | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 00' 24'' | 105° 30' 27'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Ninh | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 01' 15'' | 105° 30' 53'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Thanh | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 00' 25'' | 105° 31' 43'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Khương | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 09° 59' 06'' | 105° 32' 22'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thọ | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 00' 27'' | 105° 31' 56'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Trường Thọ 1 | DC | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 09° 59' 44'' | 105° 33' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
chợ Bà Đầm | KX | xã Trường Xuân | H. Thới Lai | 10° 00' 32'' | 105° 31' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
đường Bốn Tổng - Một Ngàn (đường tỉnh 919) | KX | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | 10° 04' 47'' | 105° 26' 18'' | C-48-44-C-c |
đường huyện Thới Lai - Trường Xuân A | KX | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 59'' | 105° 33' 26'' | 09° 56' 46'' | 105° 30' 12'' | C-48-44-C-c |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-đ |
kênh Bà Đầm | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 25'' | 105° 34' 13'' | 10° 00' 31'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-C-c |
kênh Bằng Lăng | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 28'' | 105° 33' 06'' | 09° 59' 17'' | 105° 31' 16'' | C-48-56-A-a |
kênh Bình Phú Thọ | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 52'' | 105° 33' 20'' | 10° 02' 07'' | 105° 34' 23'' | C-48-44-C-c |
kênh Cái Túc | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 31'' | 105° 34' 03'' | 10° 01' 51'' | 105° 35' 00'' | C-48-44-C-c |
kênh Cầu Móng | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 06'' | 105° 30' 03'' | 10° 00' 32'' | 105° 31' 48'' | C-48-44-C-c |
kênh Hai Phát | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 38'' | 105° 31' 02'' | 10° 01' 07'' | 105° 32' 04'' | C-48-44-C-c |
kênh KH7 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-43-D-đ |
kênh KH8 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 31'' | 105° 34' 02'' | 09° 59' 13'' | 105° 33' 46'' | C-48-56-A-a |
kênh Lò Rèn | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 54'' | 105° 33' 29'' | 09° 59' 47'' | 105° 31' 29'' | C-48-56-A-a |
kênh Mười Nện | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 47'' | 105° 34' 10'' | 10° 00' 06'' | 105° 33' 26'' | C-48-44-C-c |
kênh Ngàn Ba - Tám Thuận | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 38'' | 105° 31' 02'' | 10° 00' 01'' | 105° 30' 18'' | C-48-44-C-c |
kênh Ngàn Nhì | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 01' 21'' | 105° 31' 35'' | 09° 59' 54'' | 105° 30' 55'' | C-48-44-C-c |
kênh Số 1 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 04'' | 105° 31' 46'' | 10° 01' 00'' | 105° 32' 48'' | C-48-44-C-c |
kênh Số 2 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 21'' | 105° 32' 28'' | 10° 00' 05'' | 105° 32' 49'' | C-48-44-C-c |
kênh Số 3 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 07'' | 105° 32' 58'' | 09° 59' 52'' | 105° 33' 19'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 4 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 19'' | 105° 32' 47'' | 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 6 | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 40'' | 105° 30' 08'' | 09° 59' 17'' | 105° 31' 14'' | C-48-56-A-a |
kênh Tô Ma | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 41'' | 105° 33' 17'' | 09° 59' 31'' | 105° 31' 22'' | C-48-56-A-a |
kênh Tư Ký | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 01'' | 105° 30' 18'' | 09° 59' 41'' | 105° 31' 25'' | C-48-44-C-c |
Kênh Đôi | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 00' 28'' | 105° 33' 32'' | 10° 01' 17'' | 105° 32' 10'' | C-48-44-C-c |
Kênh Mới | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 56'' | 105° 32' 10'' | 09° 59' 15'' | 105° 33' 39'' | C-48-56-A-a |
rạch Búng Lớn | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 10° 02' 23'' | 105° 33' 59'' | 10° 00' 47'' | 105° 31' 56'' | C-48-44-C-c |
sông Xáng Bà Đầm | TV | xã Trường Xuân | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-44-C-c |
ấp Trung Hoá | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 57' 53'' | 105° 29' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trung Thành | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 58' 14'' | 105° 29' 09'' |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Trường Ninh 1 | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 57' 38'' | 105° 30' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh 2 | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 56' 01'' | 105° 31' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh 3 | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 56' 47'' | 105° 30' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh 4 | DC | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai | 09° 56' 22'' | 105° 31' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
đường huyện Thới Lai - Trường Xuân A | KX | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 59'' | 105° 33' 26'' | 09° 56' 46'' | 105° 30' 12'' | C-48-56-A-a |
kênh 5 Hạnh | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 25'' | 105° 31' 24'' | 09° 56' 37'' | 105° 31' 00'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Chuối Nhỏ | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 05'' | 105° 32' 12'' | 09° 57' 18'' | 105° 32' 47'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Cốc | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 12'' | 105° 32' 05'' | 09° 57' 26'' | 105° 32' 39'' | C-48-56-A-a |
kênh Cửa Khẩu | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 23'' | 105° 31' 54'' | 09° 55' 55'' | 105° 31' 41'' | C-48-56-A-a |
kênh Hào Ngọ | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 31'' | 105° 28' 48'' | 09° 57' 26'' | 105° 30' 24'' | C-48-55-B-b |
kênh KH7 | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-55-B-b |
kênh KH8 | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | 09° 56' 04'' | 105° 30' 56'' | C-48-56-A-a |
kênh Lâm Trường | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 25'' | 105° 31' 42'' | 09° 57' 03'' | 105° 31' 12'' | C-48-56-A-a |
kênh Sáu Sung | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 35'' | 105° 31' 06'' | 09° 57' 51'' | 105° 30' 36'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 7 | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 00'' | 105° 29' 02'' | 09° 58' 12'' | 105° 30' 44'' | C-48-55-B-b |
kênh Út Hay | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 26'' | 105° 31' 02'' | 09° 57' 53'' | 105° 32' 08'' | C-48-56-A-a |
Kênh 500 | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 55' 23'' | 105° 31' 54'' | 09° 57' 00'' | 105° 30' 13'' | C-48-56-A-a |
Kênh 7000 | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 55' 36'' | 105° 32' 00'' | 09° 57' 13'' | 105° 30' 19'' | C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 55' 14'' | 105° 31' 50'' | 10° 04' 27'' | 105° 21' 44'' | C-48-55-B-b |
sông Xáng Bà Đầm | TV | xã Trường Xuân A | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-56-A-a |
ấp Thanh Bình | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 59' 22'' | 105° 29' 42'' |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thới Thanh A | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 58' 34'' | 105° 29' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Thới Thanh B | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 59' 09'' | 105° 31' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Khương A | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 58' 35'' | 105° 32' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Khương B | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 58' 06'' | 105° 31' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 58' 18'' | 105° 31' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Ninh A | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 57' 55'' | 105° 30' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
ấp Trường Thuận | DC | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 57' 28'' | 105° 32' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
đường huyện Thới Lai - Trường Xuân A | KX | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 59'' | 105° 33' 26'' | 09° 56' 46'' | 105° 30' 12'' | C-48-56-A-a |
Miếu Bà | KX | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai | 09° 58' 43'' | 105° 31' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-A-a |
kênh Ba Mẹt | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 21'' | 105° 30' 00'' | 09° 58' 56'' | 105° 31' 04'' | C-48-55-B-b |
kênh Bằng Lăng | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 28'' | 105° 33' 06'' | 09° 59' 17'' | 105° 31' 16'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Chuối Nhỏ | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 05'' | 105° 32' 12'' | 09° 57' 18'' | 105° 32' 47'' | C-48-56-A-a |
kênh Bờ Cốc | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 12'' | 105° 32' 05'' | 09° 57' 26'' | 105° 32' 39'' | C-48-56-A-a |
kênh Cai Cang | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 52'' | 105° 31' 04'' | 09° 57' 12'' | 105° 32' 54'' | C-48-56-A-a |
kênh Công Điền | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 00'' | 105° 29' 51'' | 09° 58' 34'' | 105° 30' 54'' | C-48-55-B-b |
kênh Đông Pháp | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 12'' | 105° 32' 55'' | 09° 57' 35'' | 105° 33' 15'' | C-48-56-A-a |
kênh KH7 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 10'' | 105° 28' 38'' | 10° 02' 26'' | 105° 30' 40'' | C-48-55-B-b |
kênh KH8 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | 09° 56' 04'' | 105° 30' 56'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 4 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 19'' | 105° 32' 47'' | 09° 58' 56'' | 105° 33' 31'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 6 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 40'' | 105° 30' 08'' | 09° 59' 17'' | 105° 31' 14'' | C-48-56-A-a |
kênh Số 7 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 00'' | 105° 29' 02'' | 09° 58' 12'' | 105° 30' 44'' | C-48-55-B-b |
kênh Thầy Năm | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 47'' | 105° 29' 45'' | 09° 58' 20'' | 105° 30' 48'' | C-48-55-B-b |
kênh Út Hay | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 26'' | 105° 31' 02'' | 09° 57' 53'' | 105° 32' 08'' | C-48-56-A-a |
kênh Xẻo Trắc | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 57' 59'' | 105° 33' 05'' | 09° 59' 06'' | 105° 31' 10'' | C-48-56-A-a |
Kênh 500 | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 58' 12'' | 105° 31' 23'' | 09° 57' 27'' | 105° 32' 12'' | C-48-56-A-a |
Kênh Cụt | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 59' 04'' | 105° 31' 46'' | 09° 58' 30'' | 105° 31' 30'' | C-48-56-A-a |
sông Xáng Bà Đầm | TV | xã Trường Xuân B | H. Thới Lai |
|
| 09° 56' 49'' | 105° 30' 07'' | 10° 03' 59'' | 105° 33' 22'' | C-48-56-A-a |
ấp Thới Bình | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 05' 31'' | 105° 32' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Hiệp B | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 04' 49'' | 105° 32' 02'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thời Hoà B | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 05' 12'' | 105° 32' 58'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Lộc | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 04' 49'' | 105° 32' 38'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Phong B | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 03' 52'' | 105° 31' 52'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Trung | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 04' 26'' | 105° 31' 50'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
ấp Thới Xuân | DC | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 05' 22'' | 105° 31' 30'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
cầu Cồn Chen | KX | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai | 10° 04' 09'' | 105° 32' 32'' |
|
|
|
| C-48-44-C-c |
Đường tỉnh 922 | KX | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 36' 58'' | 10° 05' 38'' | 105° 25' 47'' | C-48-44-C-c |
kênh Bờ Bao | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 07' 45'' | 105° 35' 40'' | C-48-44-C-c |
kênh Đông Pháp | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 03' 43'' | 105° 27' 02'' | 10° 03' 32'' | 105° 32' 30'' | C-48-44-C-c |
kênh Năm Kỵ | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 08' 04'' | 105° 35' 20'' | 10° 06' 30'' | 105° 26' 38'' | C-48-44-C-c |
Kênh Đứng | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 53'' | 105° 25' 45'' | 10° 04' 02'' | 105° 33' 23'' | C-48-44-C-c |
rạch Ba Đốt | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 09'' | 105° 32' 56'' | 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | C-48-44-C-c |
rạch Cồn Chen | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 13'' | 105° 32' 36'' | 10° 03' 47'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-C-c |
rạch Lăng Cù | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 59'' | 105° 33' 20'' | 10° 05' 41'' | 105° 34' 47'' | C-48-44-C-c |
rạch Lường Đường | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 54'' | 105° 32' 22'' | 10° 05' 24'' | 105° 30' 57'' | C-48-44-C-c |
rạch Mốc Quần | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 57'' | 105° 32' 36'' | 10° 05' 36'' | 105° 31' 49'' | C-48-44-C-c |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 21'' | 105° 32' 46'' | 10° 04' 08'' | 105° 33' 30'' | C-48-44-C-c |
rạch Tà Luộc | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 54'' | 105° 32' 22'' | 10° 05' 26'' | 105° 31' 34'' | C-48-44-C-c |
rạch Trà Niềng | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 05' 55'' | 105° 32' 15'' | 10° 05' 21'' | 105° 32' 45'' | C-48-44-C-c |
rạch Vàm Đinh | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 04' 55'' | 105° 33' 29'' | 10° 04' 28'' | 105° 33' 20'' | C-48-44-C-c |
Rạch Đình | TV | xã Xuân Thắng | H. Thới Lai |
|
| 10° 06' 37'' | 105° 33' 12'' | 10° 04' 31'' | 105° 34' 03'' | C-48-44-C-c |
ấp Bờ Bao | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 07' 32'' | 105° 20' 46'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Hưng | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 19'' | 105° 20' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Lợi | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 06'' | 105° 19' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Quới A | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 07'' | 105° 19' 01'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Quới B | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 08' 50'' | 105° 18' 38'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Thầy Ký | DC | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 07'' | 105° 19' 30'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
cầu Kênh B | KX | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
cầu Quản Biểu | KX | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 35'' | 105° 19' 26'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
cầu Thầy Ký | KX | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 20'' | 105° 19' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-a |
Trường Trung học phổ thông Thạnh An | KX | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 22'' | 105° 19' 20'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
kênh Bờ Bao | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 04' 59'' | 105° 21' 19'' | 10° 10' 02'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-a, |
kênh Cái Sắn | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-a |
kênh KH1 | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 07' 03'' | 105° 20' 15'' | 10° 10' 13'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-a, |
kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 06' 16'' | 105° 20' 56'' | 10° 09' 01'' | 105° 18' 53'' | C-48-43-D-a, |
kênh Thầy Ký | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 40'' | 105° 19' 55'' | 10° 09' 21'' | 105° 19' 12'' | C-48-43-D-a |
Kênh 15,5 | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 53'' | 105° 21' 17'' | 10° 10' 09'' | 105° 19' 58'' | C-48-43-D-a |
Kênh 16 | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 42'' | 105° 21' 06'' | 10° 09' 57'' | 105° 19' 46'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 600 | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 23'' | 105° 17' 47'' | 10° 10' 59'' | 105° 20' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh B | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 44'' | 105° 13' 53'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-a |
Kênh B | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 25'' | 105° 18' 17'' | 10° 08' 09'' | 105° 18' 32'' | C-48-43-D-a |
Kênh C | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 33'' | 105° 14' 28'' | 10° 08' 58'' | 105° 18' 49'' | C-48-43-D-a |
Kênh D | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 22'' | 105° 15' 05'' | 10° 09' 32'' | 105° 19' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh E | TV | TT. Thanh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 51'' | 105° 16' 22'' | 10° 10' 14'' | 105° 20' 01'' | C-48-43-D-a |
ấp Vĩnh Lộc | DC | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 57'' | 105° 23' 46'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Mỹ | DC | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 52'' | 105° 23' 32'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Quới | DC | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 25'' | 105° 23' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Tiến | DC | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 17'' | 105° 23' 03'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 19'' | 105° 23' 06'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu 3 Tháng 2 | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 14'' | 105° 23' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Bốn Tổng | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 00'' | 105° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Bốn Tổng 1 | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 43'' | 105° 23' 50'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Láng Chim | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 22'' | 105° 24' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Lý Chiêu | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 05'' | 105° 23' 49'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cống Nhà Thờ | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 12'' | 105° 22' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cống Thầy Pháp | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 24'' | 105° 23' 11'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
đường Phù Đổng Thiên Vương (đường tỉnh 919) | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 10° 12' 22'' | 105° 24' 09'' | C-48-43-D-b |
Đường tỉnh 919 | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-b |
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Thạnh | KX | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 33'' | 105° 23' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
kênh Bốn Tổng | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 05' 46'' | 105° 25' 38'' | 10° 14' 01'' | 105° 23' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Cái Sắn | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-b |
kênh Đập Đá | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 00'' | 105° 22' 56'' | 10° 13' 25'' | 105° 23' 07'' | C-48-43-D-b |
kênh Hải Nàm | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 14'' | 105° 23' 46'' | 10° 14' 07'' | 105° 23' 48'' | C-48-43-D-b |
kênh Láng Sen | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 21'' | 105° 24' 08'' | 10° 12' 50'' | 105° 22' 35'' | C-48-43-D-b |
kênh Thắng Lợi 2 | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | 10° 12' 21'' | 105° 24' 12'' | C-48-43-D-b |
kênh Thầy Cai | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 34'' | 105° 25' 42'' | 10° 13' 16'' | 105° 23' 58'' | C-48-43-D-b |
kênh Xẻo Xanh | TV | TT. Vĩnh Thạnh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 04'' | 105° 23' 11'' | 10° 13' 29'' | 105° 23' 12'' | C-48-43-D-b |
ấp E1 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 33'' | 105° 18' 53'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp G1 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 18'' | 105° 20' 21'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp G2 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 19'' | 105° 18' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp H1 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 11'' | 105° 20' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp H2 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 16' 03'' | 105° 18' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp F1 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 43'' | 105° 19' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp F2 | DC | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 15'' | 105° 18' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Kim An | KX | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 08'' | 105° 19' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 38'' | 105° 19' 45'' | 10° 10' 15'' | 105° 15' 45'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (kênh Ấp Chiến Lược Mới) | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 44'' | 105° 13' 53'' | 10° 16' 30'' | 105° 18' 37'' | C-48-43-B-c |
kênh Ranh D - E | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 24'' | 105° 15' 55'' | 10° 10' 06'' | 105° 19' 26'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh E - F | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 50'' | 105° 17' 47'' | 10° 15' 15'' | 105° 16' 48'' | C-48-43-D-a |
Kênh 600 | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 23'' | 105° 17' 47'' | 10° 10' 59'' | 105° 20' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh E | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 51'' | 105° 16' 22'' | 10° 10' 14'' | 105° 20' 01'' | C-48-43-D-a |
Kênh G | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 11' 18'' | 105° 21' 02'' | 10° 16' 21'' | 105° 17' 39'' | C-48-43-B-c |
Kênh H | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 30'' | 105° 18' 37'' | 10° 11' 47'' | 105° 21' 31'' | C-48-43-B-c |
Kênh F | TV | xã Thạnh An | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 47'' | 105° 17' 09'' | 10° 10' 45'' | 105° 20' 30'' | C-48-43-B-c |
ấp Tân An | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 24'' | 105° 25' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Tân Hưng | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 45'' | 105° 28' 03'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Tân Lập | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 11'' | 105° 26' 41'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 51'' | 105° 25' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 55'' | 105° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thạnh Quới 2 | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 22'' | 105° 28' 37'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Thắng Lợi | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 18'' | 105° 24' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
khu dân cư Sáu Bọng | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 24'' | 105° 24' 45'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
khu dân cư Thạnh Lộc | DC | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 14'' | 105° 25' 58'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
đình Đội Tự | KX | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 19'' | 105° 27' 21'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
đình Lá Sáu | KX | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 23'' | 105° 28' 20'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 11' 35'' | 105° 27' 59'' | 10° 08' 29'' | 105° 25' 04'' | C-48-43-D-b |
kênh Bà Chiêu | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 43'' | C-48-43-D-b |
kênh Ba Xương | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 42'' | 105° 27' 23'' | 10° 12' 50'' | 105° 27' 51'' | C-48-43-D-b |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 05' 46'' | 105° 25' 38'' | 10° 14' 01'' | 105° 23' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Cà Trớn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 07'' | 105° 28' 50'' | 10° 13' 40'' | 105° 30' 27'' | C-48-43-D-b |
kênh Khổ Qua | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 50'' | 105° 24' 48'' | 10° 11' 20'' | 105° 27' 28'' | C-48-43-D-b |
kênh Sáu Tiệm | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 38'' | 105° 27' 35'' | 10° 13' 42'' | 105° 28' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Tập Đoàn 9 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 40'' | 105° 28' 11'' | 10° 12' 47'' | 105° 28' 17'' | C-48-43-D-b |
kênh Thắng Lợi 1 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 10' 14'' | 105° 24' 43'' | 10° 17' 21'' | 105° 29' 40'' | C-48-43-D-b |
kênh Thắng Lợi 2 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | 10° 12' 21'' | 105° 24' 12'' | C-48-43-D-b |
rạch Cua Bắc Trắng | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 21'' | 105° 28' 19'' | 10° 12' 19'' | 105° 26' 05'' | C-48-43-D-b |
rạch Đội Tự | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 18'' | 105° 27' 25'' | 10° 13' 06'' | 105° 26' 36'' | C-48-43-D-b |
rạch Ngã Tư - Lái Sáu | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 11' 00'' | 105° 28' 42'' | C-48-43-D-b |
rạch Sỹ Cuông | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 12' 10'' | 105° 29' 29'' | C-48-43-D-b |
rạch Thác Lác | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 46'' | 105° 28' 22'' | 10° 12' 33'' | 105° 29' 10'' | C-48-43-D-b |
rạch Xẻo Môn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 43'' | 105° 28' 37'' | 10° 12' 22'' | 105° 29' 10'' | C-48-43-D-b |
ấp B2 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 44'' | 105° 15' 03'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp C2 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 37'' | 105° 16' 20'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp D2 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 35'' | 105° 15' 42'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp E2 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 36'' | 105° 17' 21'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 38'' | 105° 19' 45'' | 10° 10' 15'' | 105° 15' 45'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh B - C | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 10' 57'' | 105° 16' 25'' | 10° 13' 07'' | 105° 14' 12'' | C-48-43-C-b |
kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (kênh 600) | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 07'' | 105° 13' 26'' | 10° 12' 35'' | 105° 13' 46'' | C-48-43-C-b |
kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (kênh Ấp Chiến Lược) | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 44'' | 105° 13' 53'' | 10° 16' 30'' | 105° 18' 37'' | C-48-43-B-c |
kênh Ranh Cân Thơ - Kiên Giang | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 11' 06'' | 105° 14' 42'' | 10° 12' 07'' | 105° 13' 26'' | C-48-43-C-b |
kênh Ranh C - D | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 11' 31'' | 105° 16' 58'' | 10° 13' 58'' | 105° 14' 47'' | C-48-43-C-b |
kênh Ranh D - E | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 24'' | 105° 15' 55'' | 10° 10' 06'' | 105° 19' 26'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh E - F | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 50'' | 105° 17' 47'' | 10° 15' 15'' | 105° 16' 48'' | C-48-43-D-a |
Kênh B | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 44'' | 105° 13' 53'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-C-b |
Kênh C | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 33'' | 105° 14' 28'' | 10° 08' 58'' | 105° 18' 49'' | C-48-43-C-b |
Kênh D | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 22'' | 105° 15' 05'' | 10° 09' 32'' | 105° 19' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh E | TV | xã Thạnh Lợi | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 51'' | 105° 16' 22'' | 10° 10' 14'' | 105° 20' 01'' | C-48-43-D-a |
ấp Đất Mới | DC | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 45'' | 105° 25' 32'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Lân Quới 1 | DC | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 40'' | 105° 24' 19'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Long Thạnh | DC | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 44'' | 105° 26' 17'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Lân 4 | DC | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 11'' | 105° 23' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Long | DC | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 15' 36'' | 105° 25' 22'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Hai Phó | KX | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 15' 59'' | 105° 25' 42'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Tôn Chất | KX | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh | 10° 15' 08'' | 105° 24' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-b |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 00'' | 105° 22' 56'' | 10° 13' 25'' | 105° 23' 07'' | C-48-43-D-b |
kênh Hải Nàm | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 14'' | 105° 23' 46'' | 10° 14' 07'' | 105° 23' 48'' | C-48-43-D-b |
kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (Kênh Ranh) | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 08'' | 105° 20' 04'' | 10° 15' 56'' | 105° 25' 35'' | C-48-43-D-b |
kênh T5 | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 01'' | 105° 26' 37'' | 10° 15' 60'' | 105° 25' 44'' | C-48-43-B-d |
kênh Thắng Lợi 2 | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | 10° 12' 21'' | 105° 24' 12'' | C-48-43-D-b |
kênh Thầy Cai | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 34'' | 105° 25' 42'' | 10° 13' 16'' | 105° 23' 58'' | C-48-43-D-b |
kênh Xẻo Xanh | TV | xã Thạnh Mỹ | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 04'' | 105° 23' 11'' | 10° 13' 29'' | 105° 23' 12'' | C-48-43-D-b |
ấp Lân Quới 2 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 22'' | 105° 24' 36'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Lân 1 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 13' 52'' | 105° 20' 18'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Qui Lân 2 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 01'' | 105° 22' 03'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Qui Lân 3 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 00'' | 105° 22' 56'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Lân 5 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 22'' | 105° 23' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Lân 6 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 11'' | 105° 22' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Qui Lân 7 | DC | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 24'' | 105° 23' 13'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu KH | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 13'' | 105° 24' 40'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Láng Chim | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 22'' | 105° 24' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Láng Sen | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 49'' | 105° 22' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Sáu Bọng | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 02'' | 105° 24' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
cầu Thạnh Quới | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 36'' | 105° 22' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
chợ Láng Sen | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh | 10° 12' 46'' | 105° 22' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
Đường tỉnh 919 | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 55'' | 105° 23' 40'' | 09° 59' 22'' | 105° 34' 11'' | C-48-43-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-a, |
kênh 5m | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 20'' | 105° 23' 36'' | 10° 10' 00'' | 105° 24' 10'' | C-48-43-D-b |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 05' 46'' | 105° 25' 38'' | 10° 14' 01'' | 105° 23' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Bờ Bao | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 04' 59'' | 105° 21' 19'' | 10° 10' 02'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-a, |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-a, |
kênh Đập Đá | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 00'' | 105° 22' 56'' | 10° 13' 25'' | 105° 23' 07'' | C-48-43-D-b |
kênh KH1 | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 07' 03'' | 105° 20' 15'' | 10° 10' 13'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-a, |
kênh Láng Sen | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 21'' | 105° 24' 08'' | 10° 12' 50'' | 105° 22' 35'' | C-48-43-D-b |
kênh Ông Cò | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 40'' | 105° 21' 51'' | 10° 12' 54'' | 105° 22' 38'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 11 | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 59'' | 105° 23' 51'' | 10° 12' 36'' | 105° 22' 23'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 12 | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 57'' | 105° 23' 21'' | 10° 12' 14'' | 105° 22' 00'' | C-48-43-D-a, |
Kênh H | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 30'' | 105° 18' 37'' | 10° 11' 47'' | 105° 21' 31'' | C-48-43-D-a |
Kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (Kênh Ranh) | TV | xã Thạnh Quới | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 08'' | 105° 20' 04'' | 10° 15' 56'' | 105° 25' 35'' | C-48-43-D-a, |
ấp B1 | DC | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 12'' | 105° 16' 42'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp C1 | DC | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 25'' | 105° 17' 28'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp D1 | DC | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 43'' | 105° 18' 12'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Bình Cát | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 32'' | 105° 16' 17'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Hải Hưng | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 29'' | 105° 17' 22'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Ki Tô Vua | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 23'' | 105° 18' 23'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Thánh Linh | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 34'' | 105° 17' 33'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Thanh Long | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 14'' | 105° 18' 41'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Trinh Vương | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 08'' | 105° 17' 39'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Vạn Đồn | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 03'' | 105° 16' 54'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
nhà thờ Vô Nhiễm | KX | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 00'' | 105° 16' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 38'' | 105° 19' 45'' | 10° 10' 15'' | 105° 15' 45'' | C-48-43-D-a |
kênh Mán Nổi | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 10' 22'' | 105° 18' 40'' | 10° 09' 49'' | 105° 19' 10'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 23'' | 105° 17' 47'' | 10° 10' 15'' | 105° 15' 46'' | C-48-43-D-a |
kênh Ranh D - E | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 24'' | 105° 15' 55'' | 10° 10' 06'' | 105° 19' 26'' | C-48-43-D-a |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 10' 46'' | 105° 17' 07'' | 10° 09' 02'' | 105° 18' 52'' | C-48-43-D-a |
Kênh 600 | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 23'' | 105° 17' 47'' | 10° 10' 59'' | 105° 20' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh B | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 44'' | 105° 13' 53'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-a |
Kênh C | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 33'' | 105° 14' 28'' | 10° 08' 58'' | 105° 18' 49'' | C-48-43-D-a |
Kênh D | TV | xã Thạnh Thắng | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 22'' | 105° 15' 05'' | 10° 09' 32'' | 105° 19' 20'' | C-48-43-D-a |
ấp Bờ Bao | DC | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh | 10° 09' 12'' | 105° 21' 35'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Phụng | DC | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 02'' | 105° 21' 44'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Phụng Thạnh | DC | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh | 10° 10' 41'' | 105° 20' 27'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
cầu Quản Hên | KX | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh | 10° 11' 02'' | 105° 20' 51'' |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-a, |
kênh Bờ Bao | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 04' 59'' | 105° 21' 19'' | 10° 10' 02'' | 105° 24' 42'' | C-48-43-D-a, |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 12,5 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 50'' | 105° 23' 17'' | 10° 11' 39'' | 105° 21' 26'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 12 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 57'' | 105° 23' 21'' | 10° 12' 14'' | 105° 22' 00'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 13 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 48'' | 105° 22' 43'' | 10° 11' 29'' | 105° 21' 16'' | C-48-43-D-a, |
Kênh 14,5 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 38'' | 105° 22' 03'' | 10° 10' 51'' | 105° 20' 39'' | C-48-43-D-a |
Kênh 14 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 46'' | 105° 22' 12'' | 10° 11' 02'' | 105° 20' 51'' | C-48-43-D-a |
Kênh 15,5 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 53'' | 105° 21' 17'' | 10° 10' 09'' | 105° 19' 58'' | C-48-43-D-a |
Kênh 15 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 09' 15'' | 105° 21' 40'' | 10° 10' 31'' | 105° 20' 21'' | C-48-43-D-a |
Kênh 600 | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 08' 23'' | 105° 17' 47'' | 10° 10' 59'' | 105° 20' 20'' | C-48-43-D-a |
Kênh E | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 51'' | 105° 16' 22'' | 10° 10' 14'' | 105° 20' 01'' | C-48-43-D-a |
Kênh G | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 11' 18'' | 105° 21' 02'' | 10° 16' 21'' | 105° 17' 39'' | C-48-43-D-a |
Kênh H | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 30'' | 105° 18' 37'' | 10° 11' 47'' | 105° 21' 31'' | C-48-43-D-a |
Kênh F | TV | xã Thạnh Tiến | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 47'' | 105° 17' 09'' | 10° 10' 45'' | 105° 20' 30'' | C-48-43-D-a |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 43'' | 105° 27' 42'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh | 10° 14' 28'' | 105° 29' 01'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Nhuận | DC | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh | 10° 16' 47'' | 105° 28' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
ấp Vĩnh Thọ | DC | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh | 10° 15' 54'' | 105° 29' 33'' |
|
|
|
| C-48-43-D-b |
kênh Bà Chiêu | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 12' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 23'' | 105° 29' 43'' | C-48-43-D-b |
kênh Bà Sẩm | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 03'' | 105° 28' 52'' | 10° 14' 09'' | 105° 27' 19'' | C-48-43-D-b |
kênh Cà Chớn | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 13' 07'' | 105° 28' 50'' | 10° 13' 40'' | 105° 30' 27'' | C-48-43-D-b |
kênh Cống Số 5 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 42'' | 105° 26' 22'' | 10° 14' 44'' | 105° 27' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Đìa Tre | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 48'' | 105° 29' 10'' | 10° 14' 50'' | 105° 27' 50'' | C-48-43-D-b |
kênh Lộ Mới | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 51'' | 105° 30' 59'' | 10° 15' 43'' | 105° 29' 31'' | C-48-43-B-d |
kênh Ông Xếp | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 00'' | 105° 29' 37'' | 10° 15' 47'' | 105° 28' 32'' | C-48-43-B-d |
kênh T1 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 31'' | 105° 27' 10'' | 10° 16' 03'' | 105° 28' 42'' | C-48-43-B-d |
kênh T2 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 03'' | 105° 26' 43'' | C-48-43-B-d |
kênh T3 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 44'' | 105° 26' 25'' | 10° 15' 09'' | 105° 28' 03'' | C-48-43-B-d |
kênh Thắng Lợi 1 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 10' 14'' | 105° 24' 43'' | 10° 17' 21'' | 105° 29' 40'' | C-48-43-D-b |
kênh Vạn Lịch | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 14' 23'' | 105° 29' 01'' | 10° 13' 12'' | 105° 31' 16'' | C-48-43-D-b |
kênh Xẻo Dơi | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 24'' | 105° 29' 23'' | 10° 15' 04'' | 105° 28' 03'' | C-48-43-B-d |
rạch Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 08'' | 105° 29' 20'' | 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | C-48-43-B-d |
rạch Mương Su | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 55'' | 105° 27' 31'' | 10° 16' 54'' | 105° 29' 02'' | C-48-43-B-d |
rạch Trâu Nhỏ | TV | xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 19'' | 105° 28' 30'' | 10° 16' 56'' | 105° 29' 01'' | C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Lân | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 18' 06'' | 105° 28' 06'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Long | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 17' 51'' | 105° 27' 48'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 15' 21'' | 105° 26' 57'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Phụng | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 17' 25'' | 105° 28' 47'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Qui | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 17' 54'' | 105° 28' 52'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 16' 45'' | 105° 26' 32'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Bờ Ao | KX | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 18' 02'' | 105° 27' 42'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Đốc Đinh | KX | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 17' 02'' | 105° 26' 43'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Đường Xuồng | KX | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh | 10° 18' 23'' | 105° 28' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 54'' | 105° 29' 07'' | 10° 08' 24'' | 105° 18' 18'' | C-48-43-D-b |
kênh 3m | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 17'' | 105° 25' 46'' | 10° 17' 48'' | 105° 27' 24'' | C-48-43-B-d |
kênh 4m | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 06'' | 105° 25' 42'' | 10° 17' 36'' | 105° 27' 13'' | C-48-43-B-d |
kênh Bờ Ao | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 22'' | 105° 26' 45'' | 10° 18' 03'' | 105° 27' 38'' | C-48-43-B-d |
kênh Cái Sắn | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 27' 39'' | 10° 08' 26'' | 105° 18' 19'' | C-48-43-D-b |
kênh Cống Quẹo | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 12'' | 105° 26' 14'' | 10° 15' 08'' | 105° 26' 47'' | C-48-43-B-d |
kênh Cống Số 5 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 42'' | 105° 26' 22'' | 10° 14' 44'' | 105° 27' 44'' | C-48-43-D-b |
kênh Ranh Cần Thơ - An Giang (Kênh Ranh) | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 42'' | 105° 28' 24'' | 10° 18' 29'' | 105° 26' 52'' | C-48-43-B-d |
kênh Sua Đũa | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 05'' | 105° 25' 57'' | 10° 15' 06'' | 105° 26' 31'' | C-48-43-B-d |
kênh Sườn 500 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 52'' | 105° 26' 24'' | 10° 16' 55'' | 105° 26' 05'' | C-48-43-B-d |
kênh T1 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 31'' | 105° 27' 10'' | 10° 16' 03'' | 105° 28' 42'' | C-48-43-B-d |
kênh T2 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 36'' | 105° 28' 23'' | 10° 17' 03'' | 105° 26' 43'' | C-48-43-B-d |
kênh T3 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 44'' | 105° 26' 25'' | 10° 15' 09'' | 105° 28' 03'' | C-48-43-B-d |
kênh T4 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 58'' | 105° 26' 23'' | 10° 15' 23'' | 105° 27' 01'' | C-48-43-B-d |
kênh T5 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 01'' | 105° 26' 37'' | 10° 15' 60'' | 105° 25' 44'' | C-48-43-B-d |
kênh Tám Để | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 57'' | 105° 26' 09'' | 10° 17' 20'' | 105° 25' 53'' | C-48-43-B-d |
kênh Tân Đô | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 17'' | 105° 26' 57'' | 10° 16' 23'' | 105° 27' 55'' | C-48-43-B-d |
kênh Thắng Lợi 2 | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | 10° 12' 21'' | 105° 24' 12'' | C-48-43-D-b |
rạch Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 46'' | 105° 28' 51'' | 10° 16' 53'' | 105° 27' 58'' | C-48-43-B-d |
rạch Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 17' 08'' | 105° 29' 20'' | 10° 16' 12'' | 105° 27' 46'' | C-48-43-B-d |
rạch Mương Su | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 15' 55'' | 105° 27' 31'' | 10° 16' 54'' | 105° 29' 02'' | C-48-43-B-d |
rạch Mương Thơm | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 36'' | 105° 27' 00'' | 10° 18' 22'' | 105° 26' 45'' | C-48-43-B-d |
rạch Ngả Chùa | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 18' 01'' | 105° 29' 01'' | 10° 18' 01'' | 105° 27' 41'' | C-48-43-B-d |
rạch Ông Ngọ | TV | xã Vĩnh Trinh | H. Vĩnh Thạnh |
|
| 10° 16' 53'' | 105° 27' 58'' | 10° 16' 43'' | 105° 27' 34'' | C-48-43-B-d |
- 1Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 11/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 12/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 03/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 11/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 12/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 03/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 04/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 04/2018/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 975 đến số 976
- Ngày hiệu lực: 22/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực