
- 1 Thông tư 10/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2 Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/TT-BCT | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;
Thực hiện Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 22 tháng 01 năm 2019 tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
1. Thay thế Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục I tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phụ lục III - Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục II tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Phụ lục IV - Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 và Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2022.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Tiêu chí xuất xứ |
0101.21 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0101.29 | - - Loại khác | WO |
0101.30 | - Lừa: | WO |
0101.90 | - Loại khác | WO |
0102.21 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0102.29 | - - Loại khác: | WO |
0102.31 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0102.39 | - - Loại khác | WO |
0102.90 | - Loại khác: | WO |
0103.10 | - Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0103.91 | - - Khối lượng dưới 50 kg | WO |
0103.92 | - - Khối lượng từ 50 kg trở lên | WO |
0104.10 | - Cừu: | WO |
0104.20 | - Dê: | WO |
0105.11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105.12 | - - Gà tây: | WO |
0105.13 | - - Vịt, ngan: | WO |
0105.14 | - - Ngỗng: | WO |
0105.15 | - - Gà lôi: | WO |
0105.94 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105.99 | - - Loại khác: | WO |
0106.11 | - - Bộ động vật linh trưởng | WO |
0106.12 | - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | WO |
0106.13 | - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | WO |
0106.14 | - - Thỏ (Rabbits và hares) | WO |
0106.19 | - - Loại khác | WO |
0106.20 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | WO |
0106.31 | - - Chim săn mồi | WO |
0106.32 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | WO |
0106.33 | - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | WO |
0106.39 | - - Loại khác | WO |
0106.41 | - - Các loại ong | WO |
0106.49 | - - Loại khác | WO |
0106.90 | - Loại khác | WO |
0201.10 | - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0201.20 | - Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0201.30 | - Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0202.10 | - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0202.20 | - Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0202.30 | - Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0203.11 | - - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0203.12 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0203.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0203.21 | - - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0203.22 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0203.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0204.10 | - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0204.21 | - - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0204.22 | - - Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0204.23 | - - Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0204.30 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0204.41 | - - Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0204.42 | - - Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0204.43 | - - Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0204.50 | - Thịt dê | RVC40 hoặc CC |
0205.00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.10 | - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.21 | - - Lưỡi | RVC40 hoặc CC |
0206.22 | - - Gan | RVC40 hoặc CC |
0206.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0206.30 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.41 | - - Gan | RVC40 hoặc CC |
0206.49 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0206.80 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.90 | - Loại khác, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.11 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.12 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.13 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm san giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.24 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.25 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.26 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | RVC4Q hoặc CC |
0207.41 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.42 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.43 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.44 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.45 | - - Loại khác, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.51 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.52 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.53 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.54 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.55 | - - Loại khác, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.60 | - Của gà lôi: | RVC40 hoặc CC |
0208.10 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng | RVC40 hoặc CC |
0208.30 | - Của bộ động vật linh trưởng | RVC40 hoặc CC |
0208.40 | - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | RVC40 hoặc CC |
0208.50 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | RVC40 hoặc CC |
0208.60 | - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | RVC40 hoặc CC |
0208.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0209.10 | - Của lợn | RVC40 hoặc CC |
0209.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0210.11 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0210.12 | - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | RVC40 hoặc CC |
0210.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0210.20 | - Thịt động vật họ trâu bò | RVC40 hoặc CC |
0210.91 | - - Của bộ động vật linh trưởng | RVC40 hoặc CC |
0210.92 | - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | RVC40 hoặc CC |
0210.93 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | RVC40 hoặc CC |
0210.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0301.11 | - - Cá nước ngọt: | WO |
0301.19 | - - Loại khác: | WO |
0301.91 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
0301.92 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | WO |
0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhmus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | WO |
0301.94 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | WO |
0301.95 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | WO |
0301.99 | - - Loại khác: | WO |
0306.15 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | RVC40 hoặc CTSH |
0306.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0306.34 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | RVC40 hoặc CTSH |
0306.39 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0306.94 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): | RVC40 hoặc CTSH |
0306.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.22 | - - Đông lạnh | Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH; Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH |
0307.29 | - - Loại khác: | Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH; Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH |
0307.43 | - - Đông lạnh: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.49 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.72 | - - Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.79 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.83 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.84 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.87 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.88 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.92 | - - Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.12 | - - Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0308.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.22 | - - Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0308.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
0308.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.10 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1 % tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.20 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.40 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.50 | - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.91 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | RVC40 hoặc CTSH |
0402.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0403.20 | - Sữa chua: | RVC40 hoặc CTSH |
0403.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0404.10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0404.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0405.10 | - Bơ | RVC40 hoặc CTSH |
0405.20 | - Chất phết từ bơ sữa | RVC40 hoặc CTSH |
0405.90 | - Loại khác; | RVC40 hoặc CTSH |
0406.10 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: | RVC40 hoặc CTSH |
0406.20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: | RVC40 hoặc CTSH |
0406.30 | - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | RVC40 hoặc CTSH |
0406.40 | - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | RVC40 hoặc CTSH |
0406.90 | - Pho mát loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0407.11 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0407.19 | - - Loại khác: | WO |
0407.21 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | WO |
0407.29 | - - Loại khác: | WO |
0407.90 | - Loại khác: | WO |
0408.11 | - - Đã làm khô | RVC40 hoặc CC |
0408.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0408.91 | - - Đã làm khô | RVC40 hoặc CC |
0408.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0409.00 | Mật ong tự nhiên | WO |
0410.10 | - Côn trùng | RVC40 hoặc CC |
0410.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0501.00 | Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người | WO |
0502.10 | - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng | RVC40 hoặc CC |
0502.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0504.00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói | RVC40 hoặc CC |
0505.10 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | RVC40 hoặc CC |
0505.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0506.10 | - Ossein và xương đã xử lý bằng axit | RVC40 hoặc CC |
0506.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0507.10 | - Ngà; bột và phế liệu từ ngà | RVC40 hoặc CC |
0507.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0508.00 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | RVC40 hoặc CC |
0510.00 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | RVC40 hoặc CC |
0511.10 | - Tinh dịch động vật họ trâu, bò | RVC40 hoặc CC |
0511.91 | - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: | RVC40 hoặc CC |
0511.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0601.10 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | RVC40 hoặc CTSH |
0601.20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | RVC40 hoặc CTSH |
0602.10 | - Cành giâm và cành ghép không có rễ: | RVC40 hoặc CTSH |
0602.20 | - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | RVC40 hoặc CTSH |
0602.30 | - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | RVC40 hoặc CTSH |
0602.40 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | RVC40 hoặc CTSH |
0602.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0701.10 | - Để làm giống | WO |
0701.90 | - Loại khác: | WO |
0702.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
0703.10 | - Hành tây và hành, hẹ: | WO |
0703.20 | - Tỏi: | WO |
0703.90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | WO |
0704.10 | - Súp lơ (1) và súp lơ xanh: | WO |
0704.20 | - Cải Bruc-xen | WO |
0704.90 | - Loại khác: | WO |
0705.11 | - - Xà lách cuộn (head lettuce) | WO |
0705.19 | - - Loại khác | WO |
0705.21 | - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | WO |
0705.29 | - - Loại khác | WO |
0706.10 | - Cà rốt và củ cải: | WO |
0706.90 | - Loại khác | WO |
0707.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
0708.10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | WO |
0708.20 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | WO |
0708.90 | - Các loại rau đậu khác | WO |
0709.20 | - Măng tây | WO |
0709.30 | - Cà tím | WO |
0709.40 | - Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | WO |
0709.51 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | WO |
0709.52 | - - Nấm thuộc chi Boletus | WO |
0709.53 | - - Nấm thuộc chi Cantharellus | WO |
0709.54 | - - Nấm hương (Lentinus edodes) | WO |
0709.55 | - - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) | WO |
0709.56 | - - Nấm cục (Tuber spp.) | WO |
0709.59 | - - Loại khác: | WO |
0709.60 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | WO |
0709.70 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | WO |
0709.91 | - - Hoa a-ti-sô | WO |
0709.92 | - - Ô liu | WO |
0709.93 | - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | WO |
0709.99 | - - Loại khác: | WO |
0710.10 | - Khoai tây | WO |
0710.29 | - - Loại khác | WO |
0710.30 | - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | WO |
0710.40 | - Ngô ngọt | WO |
0710.80 | - Rau khác | WO |
0710.90 | - Hỗn hợp các loại rau | WO |
0714.10 | - Sắn: | WO |
0714.20 | - Khoai lang: | RVC40 |
0714.30 | - Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): | RVC40 |
0714.40 | - Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): | RVC40 |
0714.50 | - Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): | RVC40 |
0714.90 | - Loại khác: | RVC40 |
0801.11 | - - Đã qua công đoạn làm khô | RVC40 hoặc CC |
0801.12 | - - Dừa còn nguyên sọ | RVC40 hoặc CC |
0801.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0801.21 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0801.22 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0801.31 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802.11 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802.12 | - - Đã bóc vỏ: | RVC40 hoặc CC |
0802.21 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802.22 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.31 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802.32 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.41 | - - Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.42 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.51 | - - Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.52 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.61 | - - Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.62 | - - Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.70 | - Hạt cây côla (Cola spp.) | RVC40 hoặc CC |
0802.80 | - Quả cau | RVC40 hoặc CC |
0802.91 | - - Hạt thông, chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.92 | - - Hạt thông, đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0803.10 | - Chuối lá: | RVC40 hoặc CC |
0803.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0804.10 | - Quả chà là | WO |
0804.20 | - Quả sung, vả | WO |
0804.30 | - Quả dứa | WO |
0804.40 | - Quả bơ | WO |
0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | WO |
0805.10 | - Quả cam: | WO |
0805.21 | - - Quả quýt các loại (kể cả quất) | WO |
0805.22 | - - Cam nhỏ (Clementines) | WO |
0805.29 | - - Loại khác | WO |
0805.40 | - Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) | WO |
0805.50 | - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): | WO |
0805.90 | - Loại khác | WO |
0806.10 | - Tươi | WO |
0806.20 | - Khô | WO |
0807.11 | - - Quả dưa hấu | WO |
0807.19 | - - Loại khác | WO |
0807.20 | - Quả đu đủ | WO |
0808.10 | - Quả táo (apples) | WO |
0808.30 | - Quả lê | WO |
0808.40 | - Quả mộc qua | WO |
0809.10 | - Quả mơ | WO |
0809.21 | - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | WO |
0809.29 | - - Loại khác | WO |
0809 30 | - Quả đào, kể cả xuân đào | WO |
0809.40 | - Quả mận và quả mận gai: | WO |
0810.10 | - Quả dâu tây | WO |
0810.20 | - Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | WO |
0810.30 | - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | WO |
0810.40 | - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | WO |
0810.50 | - Quả kiwi | WO |
0810.60 | - Quả sầu riêng | WO |
0810.70 | - Quả hồng (Persimmons) | WO |
0810.90 | - Loại khác: | WO |
0901.11 | - - Chưa khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CC |
0901.12 | - - Đã khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.21 | - - Chưa khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.22 | - - Đã khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0902.10 | - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | RVC40 hoặc CC |
0902.20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | RVC40 hoặc CC |
0902.30 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | RVC40 hoặc CTSH |
0902.40 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | RVC40 hoặc CTSH |
0903.00 | Chè Paragoay (Maté) | RVC40 hoặc CC |
0904.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0904.12 | - - Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0904.21 | - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0904.22 | - - Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0905.10 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0905.20 | - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0906.11 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | RVC40 hoặc CC |
0906.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0906.20 | - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CTSH |
0907.10 | - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0907.20 | - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.12 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.21 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.22 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.31 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.32 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.21 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.22 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.31 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.32 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.61 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0909.62 | - - Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0910.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0910.12 | - - Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0910.20 | - Nghệ tây | RVC40 hoặc CC |
0910.30 | - Nghệ (curcuma) | RVC40 hoặc CC |
0910.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
1001.11 | - - Hạt giống | WO |
1001.19 | - - Loại khác | WO |
1001.91 | - - Hạt giống | WO |
1001.99 | - - Loại khác: | WO |
1002.10 | - Hạt giống | WO |
1002.90 | - Loại khác | WO |
1003.10 | - Hạt giống | WO |
1003.90 | - Loại khác | WO |
1004.10 | - Hạt giống | WO |
1004.90 | - Loại khác | WO |
1005.10 | - Hạt giống | WO |
1005.90 | - Loại khác: | WO |
1006.10 | - Thóc: | WO |
1006.20 | - Gạo lứt: | WO |
1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | WO |
1006.40 | - Tấm: | WO |
1007.10 | - Hạt giống | WO |
1007.90 | - Loại khác | WO |
1008.10 | - Kiều mạch | WO |
1008.21 | - - Hạt giống | WO |
1008.29 | - - Loại khác | WO |
1008.30 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | WO |
1008.40 | - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | WO |
1008.50 | - Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) | WO |
1008.60 | - Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) | WO |
1008.90 | - Ngũ cốc loại khác | WO |
1101.00 | Bột mì hoặc bột meslin | RVC40 hoặc CC |
1102.20 | - Bột ngô | RVC40 hoặc CC |
1102.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1103.11 | - - Của lúa mì | RVC40 hoặc CC |
1103.13 | - - Của ngô | RVC40 hoặc CC |
1103.19 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1103.20 | - Dạng viên | RVC40 hoặc CTSH |
1104.12 | - - Của yến mạch | RVC40 hoặc CC |
1104.19 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1104.22 | - - Của yến mạch | RVC40 hoặc CC |
1104.23 | - - Của ngô | RVC40 hoặc CC |
1104.29 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1104.30 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
1105.10 | - Bột, bột thô và bột mịn | RVC40 hoặc CC |
1105.20 | - Dạng mảnh lát, hạt và viên | RVC40 hoặc CTSH |
1106.10 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | RVC40 hoặc CC |
1106.20 | - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | RVC40 hoặc CC |
1106.30 | - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | RVC40 hoặc CC |
1107.10 | - Chưa rang | RVC40 hoặc CC |
1107.20 | - Đã rang | RVC40 hoặc CTSH |
1108.11 | - - Tinh bột mì | RVC40 hoặc CC |
1108.12 | - - Tinh bột ngô | RVC40 hoặc CC |
1108.13 | - - Tinh bột khoai tây | RVC40 hoặc CC |
1108.14 | - - Tinh bột sắn | RVC40 hoặc CC |
1108.19 | - - Tinh bột khác: | RVC40 hoặc CC |
1108.20 | - Inulin | RVC40 hoặc CC |
1109.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô | RVC40 hoặc CC |
1201.10 | - Hạt giống | WO |
1201.90 | - Loại khác | WO |
1202.30 | - Hạt giống | WO |
1202.41 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
1202.42 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC40 hoặc CC |
1203.00 | Cùi (cơm) dừa khô | WO |
1204.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC40 hoặc CC |
1205.10 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | WO |
1205.90 | - Loại khác | WO |
1206.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | WO |
1207.10 | - Hạt cọ và nhân hạt cọ: | WO |
1207.21 | - - Hạt giống | WO |
1207.29 | - - Loại khác | WO |
1207.30 | - Hạt thầu dầu | WO |
1207.40 | - Hạt vừng: | WO |
1207.50 | - Hạt mù tạt | WO |
1207.60 | - Hạt rum (Carthamus tinctorius) | WO |
1207.70 | - Hạt dưa (melon seeds) | WO |
1207.91 | - - Hạt thuốc phiện | WO |
1207.99 | - - Loại khác: | WO |
1209.10 | - Hạt củ cải đường (sugar beet) | RVC40 hoặc CC |
1209.21 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC40 hoặc CC |
1209.22 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | RVC40 hoặc CC |
1209.23 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | RVC40 hoặc CC |
1209.24 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | RVC40 hoặc CC |
1209.25 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | RVC40 hoặc CC |
1209.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1209.30 | - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | RVC40 hoặc CC |
1209.91 | - - Hạt rau: | RVC40 hoặc CC |
1209.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1210.10 | - Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | WO |
1210.20 | - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | RVC40 hoặc CTSH |
1211.20 | - Rễ cây nhân sâm: | WO |
1211.30 | - Lá coca | WO |
1211.40 | - Thân cây anh túc | WO |
1211.50 | - Cây ma hoàng | WO |
1211.60 | - Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) | WO |
1211.90 | - Loại khác: | WO |
1212.21 | - - Thích hợp sử dụng cho người: | WO |
1212.29 | - - Loại khác: | WO |
1212.91 | - - Củ cải đường | WO |
1212.92 | - - Quả minh quyết (carob) (1) | RVC40 hoặc CC |
1212.93 | - - Mía đường: | RVC40 hoặc CC |
1212.94 | - - Rễ rau diếp xoăn | RVC40 hoặc CC |
1212.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1213.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | WO |
1214.10 | - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC40 hoặc CC |
1214.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1301.20 | - Gôm Ả rập | WO |
1301.90 | - Loại khác: | WO |
1302.11 | - - Thuốc phiện: | RVC40 hoặc CC |
1302.12 | - - Từ cam thảo | RVC40 hoặc CC |
1302.13 | - - Từ hoa bia (hublong) | RVC40 hoặc CC |
1302.14 | - - Từ cây ma hoàng | RVC40 hoặc CC |
1302.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1302.20 | - Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | RVC40 hoặc CC |
1302.31 | - - Thạch rau câu (agar-agar) | RVC40 |
1302.32 | - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar | RVC40 hoặc CC |
1302.39 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1401.10 | - Tre | WO |
1401.20 | - Song, mây: | WO |
1401.90 | - Loại khác | WO |
1404.20 | - Xơ của cây bông | RVC40 hoặc CC |
1404.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1501.10 | - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.20 | - Mỡ lợn khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.10 | - Mỡ tallow | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1503.00 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.10 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.20 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.30 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1505.00 | Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1506.00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1507.10 | - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | RVC40 hoặc CC |
1508.10 | - Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1508.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.20 | - Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1): | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.30 | - Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1) | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.40 | - Dầu ô liu nguyên chất khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1510.10 | - Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1510.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1511.10 | - Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1511.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1512.11 | - - Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1512.19 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1512.21 | - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | RVC40 hoặc CC |
1512.29 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1513.11 | - - Dầu thô: | RVC40 hoặc CC |
1513.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1513.21 | - - Dầu thô: | RVC40 hoặc CC |
1513.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1514.11 | - - Dầu thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.19 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.91 | - - Dầu thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.99 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.11 | - - Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1515.19 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.21 | - - Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1515.29 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.30 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.60 | - Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hạng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.10 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.20 | - Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.30 | - Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.10 | - Margarin, trừ loại margarin lỏng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1518.00 | Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1520.00 | Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.10 | - Sáp thực vật | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1522.00 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1601.00 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | RVC40 hoặc CC |
1602.10 | - Chế phẩm đồng nhất: | RVC40 hoặc CC |
1602.20 | - Từ gan động vật | RVC40 hoặc CC |
1602.31 | - - Từ gà tây: | RVC40 hoặc CC |
1602.32 | - - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: | RVC40 hoặc CC |
1602.39 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1602.41 | - - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: | RVC40 hoặc CC |
1602.42 | - - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: | RVC40 hoặc CC |
1602.49 | - - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
1602.50 | - Từ động vật họ trâu bò: | RVC40 hoặc CC |
1602.90 | - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | RVC40 hoặc CC |
1604.11 | - - Từ cá hồi: | RVC40 hoặc CC |
1604.12 | - - Từ cá trích nước lạnh: | RVC40 hoặc CC |
1604.13 | - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: | RVC40 hoặc CC |
1604.14 | - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): | RVC40 hoặc CC |
1604.15 | - - Từ cá nục hoa: | RVC40 hoặc CC |
1604.16 | - - Từ cá cơm (cá trỏng): | RVC40 hoặc CC |
1604.17 | - - Cá chình; | RVC40 hoặc CC |
1604.18 | - - Vây cá mập: | RVC40 hoặc CC |
1604.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | RVC40 hoặc CC |
1604.31 | - - Trứng cá tầm muối | RVC40 hoặc CC |
1604.32 | - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối | RVC40 hoặc CC |
1605.10 | - Cua, ghẹ: | RVC40 hoặc CC |
1605.21 | - - Không đóng bao bì kín khí | RVC40 hoặc CC |
1605.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1605.30 | - Tôm hùm | RVC40 hoặc CC |
1605.40 | - Động vật giáp xác khác | RVC40 hoặc CC |
1605.51 | - - Hàu | RVC40 hoặc CC |
1605.52 | - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng | RVC40 hoặc CC |
1605.53 | - - Vẹm (Mussels) | RVC40 hoặc CC |
1605.54 | - - Mực nang và mực ống: | RVC40 hoặc CC |
1605.55 | - - Bạch tuộc | RVC40 hoặc CC |
1605.56 | - - Nghêu (ngao), sò | RVC40 hoặc CC |
1605.57 | - - Bào ngư: | RVC40 hoặc CC |
1605.58 | - - Ốc, trừ ốc biển | RVC40 hoặc CC |
1605.59 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1605.61 | - - Hải sâm | RVC40 hoặc CC |
1605.62 | - - Cầu gai | RVC40 hoặc CC |
1605.63 | - - Sứa | RVC40 hoặc CC |
1605.69 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1701.12 | - - Đường củ cải | RVC40 hoặc CC |
1701.13 | - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | RVC40 hoặc CC |
1701.14 | - - Các loại đường mía khác | RVC40 hoặc CC |
1701.91 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | RVC40 hoặc CC |
1701.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1801.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | RVC40 hoặc CC |
1802.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | RVC40 hoặc CC |
1806.31 | - - Có nhân | RVC40 hoặc CTSH |
1806.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
1902.11 | - - Có chứa trứng | RVC40 hoặc CC |
1902.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.20 | - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.30 | - Sản phẩm từ bột nhào khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.40 | - Couscous | RVC40 hoặc CC |
1903.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự | RVC40 hoặc CC |
1904.10 | - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: | RVC40 hoặc CC |
1904.20 | - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | RVC4Q hoặc CC |
1904.30 | - Lúa mì bulgur (1) | RVC40 hoặc CC |
1904.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2001.10 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | RVC40 hoặc CC |
2001.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2003.10 | - Nấm thuộc chi Agaricus | RVC40 hoặc CC |
2003.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2004.10 | - Khoai tây | RVC40 hoặc CC |
2004.90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | RVC40 hoặc CC |
2005.10 | - Rau đồng nhất: | RVC40 hoặc CC |
2005.20 | - Khoai tây: | RVC40 hoặc CC |
2005.60 | - Măng tây | RVC40 hoặc CC |
2005.70 | - Ô liu | RVC40 hoặc CC |
2005.80 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | RVC40 hoặc CC |
2005.91 | - - Măng tre | RVC40 hoặc CC |
2005.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2006.00 | Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | RVC40 hoặc CC |
2008.11 | - - Lạc: | RVC40 hoặc CC |
2008.19 | - - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2008.20 | - Dứa: | RVC40 hoặc CC |
2008.30 | - Quả thuộc chi cam quýt: | RVC40 hoặc CC |
2008.40 | - Lê | RVC40 hoặc CC |
2008.50 | - Mơ | RVC40 hoặc CC |
2008.60 | - Anh đào (Cherries): | RVC40 hoặc CC |
2008.70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | RVC40 hoặc CC |
2008.80 | - Dâu tây | RVC40 hoặc CC |
2008.91 | - - Lõi cây cọ | RVC40 hoặc CC |
2008.93 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea); | RVC40 hoặc CC |
2008.97 | - - Dạng hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2008.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2009.11 | - - Đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
2009.12 | - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.21 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.31 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.39 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.41 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.49 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.61 | - - Với trị giá Brix không quá 30 | RVC40 hoặc CC |
2009.69 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.71 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.79 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.81 | - - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): | RVC40 hoặc CC |
2009.89 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2009.90 | - Nước ép hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2101.11 | - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | RVC40 hoặc CC |
2101.12 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | RVC40 hoặc CC |
2101.20 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: | RVC40 hoặc CC |
2101.30 | - Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | RVC40 hoặc CC |
2102.10 | - Men sống | RVC40 hoặc CC |
2102.20 | - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: | RVC40 hoặc CC |
2102.30 | - Bột nở đã pha chế | RVC40 hoặc CC |
2103.20 | - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | RVC40 hoặc CTSH |
2103.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2106.10 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) | RVC40 hoặc CTSH |
2106.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2201.10 | - Nước khoáng và nước có ga: | RVC40 hoặc CC |
2201.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2202.10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: | RVC40 hoặc CC |
2202.91 | - - Bia không cồn | RVC40 hoặc CC |
2202.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2203.00 | Bia sản xuất từ malt | RVC40 hoặc CC |
2204.10 | - Rượu vang nổ (1) | RVC40 hoặc CC |
2204.21 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | RVC40 hoặc CC |
2204.22 | - - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: | RVC40 hoặc CC |
2204.29 | - - Loạt khác: | RVC40 hoặc CC |
2204.30 | - Hèm nho khác: | RVC40 hoặc CC |
2206.00 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40 hoặc CC |
2301.10 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: tóp mỡ | RVC40 hoặc CC |
2301.20 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: | RVC40 hoặc CC |
2303.20 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | RVC40 hoặc CC |
2303.30 | - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | RVC40 hoặc CC |
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | RVC40 hoặc CC |
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | RVC40 hoặc CC |
2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | RVC40 hoặc CC |
2404.11 | - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403 |
2404.12 | - - Loại khác, chứa nicotin: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2404.19 | - - Loại khác: | Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403; Đối với hàng hóa khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3824 |
2404.91 | - - Loại dùng qua đường miệng: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 |
2404.92 | - - Loại thẩm thấu qua da: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2404.99 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2523.21 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90 |
2523.29 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90 |
2525.20 | - Bột mi ca | RVC40 hoặc CTSH |
2525.30 | - Phế liệu mi ca | WO |
2613.10 | - Đã nung | RVC40 hoặc CTSH |
2613.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2617.10 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | RVC40 hoặc CTSH |
2617.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2619.00 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | WO |
2620.11 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | WO |
2620.19 | - - Loại khác | WO |
2620.21 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | WO |
2620.29 | - - Loại khác | WO |
2620.30 | - Chứa chủ yếu là đồng | WO |
2620.60 | - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng | WO |
2620.91 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | WO |
2620.99 | - - Loại khác: | WO |
2621.10 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | WO |
2621.90 | - Loại khác: | WO |
2921.21 | - - Etylendiamin và muối của nó | RVC40 hoặc CTSH |
2921.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2922.12 | - - Dietanolamin và muối của nó | RVC40 hoặc CTSH |
2922.15 | - - Triethanolamine | RVC40 hoặc CTSH |
2922.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2922.41 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | RVC40 hoặc CTSH |
2923.30 | - Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate | RVC40 hoặc CTSH |
2923.40 | - Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate | RVC40 hoặc CTSH |
2923.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3005.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3006.10 | - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3006.93 | - - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 |
3301.30 | - Chất tựa nhựa | RVC40 hoặc CTSH |
3501.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3502.11 | - - Đã làm khô | RVC40 hoặc CTSH |
3502.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3502.20 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein | RVC40 hoặc CTSH |
3502.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3506.10 | - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503 |
3506.91 | - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su: | RVC40 hoặc CTSH |
3506.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3707.10 | - Dạng nhũ tương nhạy | RVC40 hoặc CTSH |
3707.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3823.11 | - - Axit stearic | RVC40 hoặc CTSH |
3823.12 | - - Axit oleic | RVC40 hoặc CTSH |
3823.13 | - - Axit béo dầu tall | RVC40 hoặc CTSH |
3823.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3823.70 | - Cồn béo công nghiệp: | RVC40 hoặc CTSH |
3824.84 | - - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.85 | - - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.86 | - - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.87 | - - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride | RVC40 hoặc CTSH |
3824.88 | - - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers | RVC40 hoặc CTSH |
3824.89 | - - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn | RVC40 hoặc CTSH |
3824.91 | - - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate | RVC40 hoặc CTSH |
3824.92 | - - Các este polyglycol của axit methylphosphonic | RVC40 hoặc CTSH |
3824.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3826.00 | Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum | RVC40 hoặc CTSH |
3921.12 | - - Từ các polyme từ vinyl clorua | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3921.13 | - - Từ các polyurethan: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3921.90 | - Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4104.41 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) | RVC40 hoặc CTSH |
4105.30 | - Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.22 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.32 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.40 | - Của loài bò sát | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô |
4106.92 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4202.11 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC40 hoặc CC |
4202.12 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
4202.21 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC40 hoặc CC |
4202.22 | - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
4202.31 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC40 hoặc CC |
4202.32 | - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.39 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
4202.91 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC40 hoặc CC |
4202.92 | - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
4401.11 | - - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.12 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.21 | - - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.22 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.31 | - - Viên gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4401.32 | - - Đóng thành bánh (briquettes) | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.39 |
4401.39 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.32 |
4401.41 | - - Mùn cưa | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.49 |
4401.49 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4402.10 | - Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4402.20 | - Của vỏ quả hoặc hạt: | RVC40 hoặc CTSH |
4402.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4403.11 | - - Từ cây lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.12 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.21 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.22 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.23 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.24 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.25 | - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.26 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.41 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.42 | - - Gỗ Tếch (Teak): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.49 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.93 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.94 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.95 | - - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.96 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.97 | - - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.98 | - - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4404.10 | - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4404.20 | - Từ cây không thuộc loài lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4405.00 | Sợi gỗ; bột gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4406.11 | - - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.12 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.91 | - - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.92 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4407.11 | - - Từ cây thông (Pinus spp,): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.12 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.13 | - - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.14 | - - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.19 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.21 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.22 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.23 | - - Gỗ Tếch (Teak): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.25 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.26 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.27 | - - Gỗ Sapelli: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.28 | - - Gỗ Iroko: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.29 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.93 | - - Gỗ thích (Acer spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.94 | - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.95 | - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.96 | - - Gỗ bạch dương (Betula spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.97 | - - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.10 | - Từ cây lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.31 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | RVC40 hoặc CTSH |
4408.39 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4409.10 | - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4409.21 | - - Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4409.22 | - - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4409.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4410.11 | - - Ván dăm | RVC40 hoặc CTSH |
4410.12 | - - Ván dăm định hướng (OSB) | RVC40 hoặc CTSH |
4410.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4410.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4411.12 | - - Loại có chiều dày không quá 5 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.13 | - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.14 | - - Loại có chiều dày trên 9 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.92 | - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4411.93 | - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4411.94 | - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4412.10 | - Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4412.31 | - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4412.33 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) | RVC40 hoặc CTSH |
4412.34 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 | RVC40 hoặc CTSH |
4412.39 | - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.41 | - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: | RVC40 hoặc CTSH |
4412.42 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.49 | - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.51 | - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4412.52 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.59 | - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.91 | - - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: | RVC40 hoặc CTSH |
4412.92 | - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.99 | - - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4413.00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình | RVC40 hoặc CTSH |
4414.10 | - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4414.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4415.10 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự: tang cuốn cáp | RVC40 hoặc CTSH |
4415.20 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) | RVC40 hoặc CTSH |
4416.00 | Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong | RVC40 hoặc CTSH |
4417.00 | Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4418.11 | - - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4418.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.21 | - - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4418.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.30 | - Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 | RVC40 hoặc CTSH |
4418.40 | - Ván cốp pha xây dựng | RVC40 hoặc CTSH |
4418.50 | - Ván lợp (shingles and shakes) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.73 | - - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre: | RVC40 hoặc CTSH |
4418.74 | - - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.75 | - - Loại khác, nhiều lớp | RVC40 hoặc CTSH |
4418.79 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.81 | - - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam): | RVC40 hoặc CTSH |
4418.82 | - - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X- lam) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.83 | - - Dầm chữ I | RVC40 hoặc CTSH |
4418.89 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.91 | - - Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4418.92 | - - Tấm gỗ có lõi xốp | RVC40 hoặc CTSH |
4418.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4419.11 | - - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự | RVC40 hoặc CTSH |
4419.12 | - - Đũa | RVC40 hoặc CTSH |
4419.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4419.20 | - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4419.90 | - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4420.11 | - - Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4420.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4420.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4421.10 | - Mắc treo quần áo | RVC40 hoặc CTSH |
4421.20 | - Quan tài | RVC40 hoặc CTSH |
4421.91 | - - Từ tre: | RVC40 hoặc CTSH |
4421.99 | - - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4703.21 | - - Từ gỗ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4703.29 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4704.21 | - - Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4704.29 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4823.90 | - Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
5001.00 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ | RVC40 hoặc CC |
5002.00 | Tơ tằm thô (chưa xe) | RVC40 hoặc CC |
5003.00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) | RVC40 hoặc CC |
5004.00 | Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5005.00 | Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5006.00 | Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.10 | - Vải dệt thoi từ tơ vụn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.20 | - Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.90 | - Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5101.11 | - - Lông cừu đã xén | RVC40 hoặc CC |
5101.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5101.21 | - - Lông cừu đã xén | RVC40 hoặc CC |
5101.29 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5101.30 | - Đã được carbon hóa | RVC40 hoặc CC |
5102.11 | - - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) | RVC40 hoặc CC |
5102.19 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5102.20 | - Lông động vật loại thô | RVC40 hoặc CC |
5103.10 | - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | RVC40 hoặc CC |
5103.20 | - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | RVC40 hoặc CC |
5103.30 | - Phế liệu từ lông động vật loại thô | RVC40 hoặc CC |
5105.10 | - Lông cừu chải thô | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.21 | - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.29 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.31 | - - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.39 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.40 | - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.10 | - Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.20 | - Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.10 | - Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.20 | - Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.10 | - Chải thô | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.20 | - Chải kỹ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.10 | - Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5110.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.11 | - - Định lượng không quá 300 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.19 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.11 | - - Định lượng không quá 200 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.19 | - - Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5113.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5201.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | RVC40 hoặc CC |
5202.10 | - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | RVC40 hoặc CC |
5202.91 | - - Bông tái chế | RVC40 hoặc CC |
5202.99 | - - Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5203.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | RVC40 hoặc CC |
5204.11 | - - Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.19 | - - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.20 | - Đã đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.11 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.12 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.13 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.14 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.15 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.21 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.22 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.23 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.24 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.26 | - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.27 | - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.28 | - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.31 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.32 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.33 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.34 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.35 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.41 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.42 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.43 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.44 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.46 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.47 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi sổ mét sợi đơn trên 94 đến 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.48 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83.33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.11 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.12 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.13 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.14 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.15 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.21 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.22 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.23 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.24 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.25 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.31 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.32 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.33 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.34 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.35 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.41 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.42 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.43 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.44 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.45 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.10 | - Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.90 | - Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |