Điều 5 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (sau đây gọi là bản đồ hiện trạng sử dụng đất) thể hiện các loại đất tương ứng với từng cấp hành chính theo quy định tại
a) Trường hợp lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cùng với lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối hoặc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối mà không phải điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thì sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất được lập từ kết quả kiểm kê đất đai;
b) Trường hợp điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất mà thời điểm điều chỉnh không trùng với thời điểm kiểm kê đất đai thì được xây dựng trên cơ sở bản đồ hiện trạng sử dụng đất đã được lập từ kết quả kiểm kê đất đai và kết quả điều tra bổ sung tại thời điểm điều chỉnh.
2. Ký hiệu và phân lớp các yếu tố nội dung, bố cục bản đồ, xác nhận và ký duyệt thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (sau đây gọi là Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT) và Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 4. Quy định về mẫu hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 5. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và ký hiệu thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất
- Điều 6. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia
- Điều 7. Điều tra, thu thập bổ sung thông (in, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia
- Điều 8. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước
- Điều 9. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia
- Điều 10. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 11. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối quốc gia
- Điều 12. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối quốc gia
- Điều 13. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 14. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước
- Điều 15. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối quốc gia
- Điều 16. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 17. Quy trình điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 18. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 19. Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 20. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 21. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 22. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 23. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 24. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
- Điều 25. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 26. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 27. Quy trình điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 28. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
- Điều 29. Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Điều 30. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 31. Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 32. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
- Điều 33. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
- Điều 34. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
- Điều 35. Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 36. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 37. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 38. Quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 39. Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biển động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 40. Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 41. Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Điều 42. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
- Điều 43. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 44. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
- Điều 45. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
- Điều 46. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Điều 47. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Điều 48. Quy trình lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trong trường hợp quy hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt