- 1Thông tư 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 132/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/TB-SHTT | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2009 |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ÁP DỤNG BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ công văn số 4647/BTC-CST ngày 30/03/2009 của Bộ Tài chính về việc áp dụng Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp nộp trước ngày Thông tư bắt đầu có hiệu lực (ngày 21/3/2009, tiếp theo Thông báo số 186/TB-SHTT ngày 20/02/2009, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo:
1. Biểu mức phí, lệ phí sở hữu công nghiệp quy định tại Thông tư số 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 của Bộ Tài chính tiếp tục được áp dụng đối với các khoản phí và lệ phí nộp trên cơ sở thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ về kết quả thẩm định đơn trong thời hạn ấn định trong thông báo (không kể thời gian được gia hạn), bao gồm :
- Các khoản phí, lệ phí phải nộp trên cơ sở Thông báo kết quả thẩm định hình thức đơn đối với tất cả các đơn đăng ký sở hữu công nghiệp nộp trước ngày 21/2/2009;
- Các khoản phí, lệ phí phải nộp trên cơ sở Thông báo kết quả thẩm định nội dung đơn đối với tất cả các đơn nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp, chỉ dẫn địa lý được công bố trước ngày 21/9/2008;
- Các khoản phí, lệ phí phải nộp trên cơ sở Thông báo kết quả thẩm định nội dung đơn đối với các đơn sáng chế được công bố trước ngày 21/3/2008 nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn và các đơn sáng chế có yêu cầu thẩm định nội dung trước ngày 21/3/2008 nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.
2. Biểu mức phí, lệ phí sở hữu công nghiệp quy định tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC áp dụng đối với các khoản phí, lệ phí không thuộc các trường hợp nêu tại mục 1 Thông báo này.
3. Các khoản phí, lệ phí nêu tại mục 1 Thông báo này nếu đã được nộp theo biểu mức quy định tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC sẽ được hoàn trả, theo thủ tục quy định tại điểm 8.3 Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Nơi nhận: | KT.CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 31/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 45/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 132/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 31/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 45/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Thông báo số 411/TB-SHTT về việc áp dụng biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Cục Sở hữu trí tuệ ban hành
- Số hiệu: 411/TB-SHTT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 31/03/2009
- Nơi ban hành: Cục Sở hữu trí tuệ
- Người ký: Hoàng Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực