Thông báo giải thể quỹ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004783 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn xác nhận về thông báo giải thể của UBCKNN. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ thông báo giải thể quỹ đến UBCKNN; |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Sau 15 ngày kể từ ngày gửi thông báo giải thể, nếu Ủy ban Chứng khoán Nhà nước không có ý kiến, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát có trách nhiệm công bố thông tin về việc giải thể quỹ theo quy định pháp luật. Thời hạn thanh lý tài sản tại phương án giải thể không quá 12 tháng kể từ ngày công bố thông tin về việc giải thể quỹ đóng. Trường hợp cần kéo dài, không được quá 2 năm và phải lấy ý kiến đại hội nhà đầu tư và thông báo cho UBCKNN. Công ty quản lý quỹ phải định kỳ hàng tháng báo cáo về tiến độ thanh lý tài sản. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày hoàn tất việc giải thể quỹ, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát (nếu không có công ty quản lý quỹ) có trách nhiệm công bố thông tin về việc hoàn tất thanh lý, phân phối và giải thể quỹ theo quy định, đồng thời thông báo cho Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước kết quả giải thể quỹ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ thông báo kết quả giải thể quỹ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo kết quả việc giải thể quỹ theo mẫu Phụ lục 10, có xác nhận của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và tổ chức kiểm toán hoặc ban đại diện quỹ (nếu có). Báo cáo phải đính kèm danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, kể cả các khoản nợ về thuế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp quỹ phân chia tài sản không phải là tiền, tài liệu bổ sung bao gồm: - Xác nhận của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc đã hoàn tất phân bổ, đăng ký chứng khoán cho nhà đầu tư theo yêu cầu của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và nhà đầu tư; - Xác nhận của tổ chức quản lý sổ cổ đông, tổ chức phát hành, doanh nghiệp tiếp nhận vốn đầu tư của quỹ về việc đã hoàn tất chuyển quyền sở hữu cổ phiếu, phần vốn góp cho từng nhà đầu tư tham gia vào quỹ theo yêu cầu của công ty quản lý quỹ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thẩm định kết quả thanh lý tài sản của tổ chức kiểm toán được đại hội nhà đầu tư chỉ định hoặc của ban đại diện quỹ (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ thông báo việc giải thể quỹ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thông báo về việc giải thể quỹ theo mẫu Phụ lục 09; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản và nghị quyết của đại hội nhà đầu tư thông việc giải thể quỹ, phương án, lộ trình thanh lý và phân phối tài sản để giải thể quỹ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phương án giải thể, trong đó nêu rõ nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng tại ngày giải thể và trong thời gian quỹ thanh lý tài sản phù hợp với quy định của pháp luật, quy định tại điều lệ quỹ và sổ tay định giá; phương thức phân phối tài sản cho nhà đầu tư và cung cấp thông tin cho nhà đầu tư về hoạt động thanh lý và phân phối tài sản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Cam kết bằng văn bản được ký bởi đại diện theo pháp luật của công ty quản lý quỹ (nếu có) và ngân hàng giám sát về việc chịu trách nhiệm hoàn tất các thủ tục thanh lý tài sản để giải thể quỹ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
224/2012/TT-BTC | Thông tư 224/2012/TT-BTC | 26-12-2012 | Bộ Tài chính |
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691