- 1Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Hải quan 2014
- 3Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 4Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8091/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 1549/TB-PTPLHCM ngày 17/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 5 (PLTK): Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 dicitex; sợi dún từ Nylon. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Eclat Fabrics Việt Nam; địa chỉ: KCN Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; MST: 3500829390 3. Tờ khai số: 10038454102/E31 ngày 4/5/2015 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Phú Mỹ, Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sợi dún từ filament polyamit, sợi màu trắng độ mảnh sợi ≈ 10,9 tex, chưa đóng gói để bán lẻ. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sợi dún từ filament polyamit, sợi màu trắng, độ mảnh sợi ≈ 10,9 tex, chưa đóng gói để bán lẻ. thuộc nhóm 54.02 “Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex”; phân nhóm “- Sợi dún”; mã số 5402.31.00 “- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận. | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 13429/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sợi filament tổng hợp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 14698/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất Vải sợi tổng hợp dùng trong sản xuất lót mũi giày do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4636/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sợi monofilament-single do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 9529/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 9950/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 9951/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Hải quan 2014
- 3Thông báo 13429/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sợi filament tổng hợp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 14698/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất Vải sợi tổng hợp dùng trong sản xuất lót mũi giày do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông báo 4636/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sợi monofilament-single do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 9529/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 9950/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 9951/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 8091/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 8091/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 04/09/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định