Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG
CÔNG CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 742/TB-HĐTDCC

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2020

 

THÔNG BÁO

THI TUYỂN CÔNG CHỨC TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO, TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO NĂM 2020

Căn cứ Kế hoạch số 626/KH-TANDTC ngày 30/9/2020 của Tòa án nhân dân tối cao về việc tuyển dụng công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2020, Hội đồng tuyển dụng Tòa án nhân dân tối cao thông báo kết quả sơ tuyển theo danh sách đính kèm và việc tổ chức thi tuyển công chức (Vòng 1) như sau:

1. Thủ tục dự thi

Thí sinh tham dự sơ tuyển có kết quả đủ điều kiện được dự thi tuyển Vòng 1 có mặt tại Hội trường tầng 3, số 124 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 14/12/2020 (thứ Hai):

- Từ 15 giờ 30 đến 16 giờ 00: Làm thủ tục dự thi Vòng 1 (xem số báo danh, phòng thi, bổ sung các thông tin ...);

- Từ 16 giờ 00 đến 16 giờ 30: Khai mạc kỳ thi, phổ biến Quy chế thi, Nội quy thi.

2. Địa điểm và thời gian thi

a) Địa điểm thi: Thi tập trung tại Vụ Công tác phía Nam, Tòa án nhân dân tối cao, số 124 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Thời gian thi: Cả ngày 15/12/2020 (thứ Ba).

- Buổi sáng:

+ Từ 07 giờ 30 đến 8 giờ 00: Thí sinh tập trung tại các phòng thi (theo danh sách và số báo danh được niêm yết tại các phòng thi);

+ Từ 8 giờ 30 đến 9 giờ 00: Thi môn Tin học;

+ Từ 10 giờ 20 đến 10 giờ 50: Thi môn tiếng Anh.

- Buổi chiều:

+ Từ 14 giờ 30 đến 15 giờ 30: Thi môn Kiến thức chung.

Yêu cầu: Thí sinh có mặt tại phòng thi trước thời gian thi 30 phút để làm thủ tục vào phòng thi.

3. Môn thi, hình thức thi

Thi trắc nghiệm được thực hiện bằng hình thức thi trên giấy.

a) Môn Kiến thức chung 60 câu hỏi, thời gian thi 60 phút.

b) Môn Ngoại ngữ (tiếng Anh) 30 câu hỏi, thời gian thi 30 phút.

c) Môn Tin học 30 câu hỏi, thời gian thi 30 phút.

4. Lưu ý đối với các thí sinh

- Yêu cầu các thí sinh có mặt đầy đủ, đúng giờ, trang phục lịch sự theo thời gian và địa điểm nêu trên.

- Thí sinh dự thi phải mang theo Thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác (có dán ảnh) để xuất trình khi Giám thị gọi vào phòng thi.

- Thông báo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao tại địa chỉ: http://www.toaan.gov.vn./.

 


Nơi nhận:

- Đ/c Chánh án TANDTC (để báo cáo);
- Đ/c Phó Chánh án TANDTC, Chủ tịch HĐTD (để b/c);
- Các Thành viên Hội đồng thi (để biết);
- Ban giám sát; Ban coi thi (để t/hiện);
- Vụ Công tác phía Nam, Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh (để t/hiện);
- Các thí sinh dự thi (để biết, t/hiện);
- Cổng thông tin điện tử TAND tối cao;
- Lưu: TCCB, HĐTT.

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn
Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ

 

KẾT QUẢ SƠ TUYỂN CÔNG CHỨC

(Kèm theo Thông báo số 742/TB-HĐTDCC ngày 01/12/2020 của Hội đồng tuyển dụng công chức)

Stt

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Dân tộc

Vị trí đăng ký dự tuyển

Kết quả sơ tuyển

Kết luận Ban sơ tuyển

Ghi chú

 

Chiều cao (mét)

Cân nặng (kg)

Phỏng vấn

 

Nam

Nữ

 

I. Dự sơ tuyển tại Tòa án nhân dân tối cao

 

1

Vũ Nguyễn Anh

Tuấn

21/11/1995

 

Kinh

CV CNTT

1.64

67

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TA, TH

 

2

Lương Hòa

Cương

12/9/1987

 

Kinh

CV CNTT

1.74

82

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TA, TH

 

3

Vũ Cảnh

Dinh

24/10/1996

 

Kinh

CV CNTT

1.64

67

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

4

Trần Công

Đức

10/5/1989

 

Kinh

CV CNTT

1.78

76

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

5

Trương Quốc

Huy

03/3/1993

 

Kinh

CV CNTT

1.66

63

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

6

Vũ Quang

Nhật

01/02/1996

 

Kinh

CV CNTT

1.74

114

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

7

Nguyễn Đình

Tuyền

08/9/1993

 

Kinh

CV CNTT

1.71

86

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

8

Bùi Trọng

Vinh

16/5/1989

 

Kinh

CV CNTT

1.72

82

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TH

 

9

Đặng Thị Thùy

Dương

24/02/1997

 

Kinh

CV HCTH

1.58

49

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

10

Đỗ Huy

Hải

19/7/1993

 

Kinh

CV HCTH

1.8

73

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TA

 

11

Đặng Lê

Huân

13/02/1992

 

Kinh

CV HCTH

1.71

66

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TA

 

12

Nguyễn Duy

Hùng

12/10/1982

 

Kinh

CV HCTH

1.63

50

Không đạt

Không đủ điều kiện

 

 

13

Châu Phước

Hưng

10/9/1995

 

Kinh

CV HCTH

1.66

57

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

14

Nguyễn Châu

Loan

 

19/11/1998

Kinh

CV HCTH

1.62

55

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

15

Nguyễn Như

Quỳnh

 

16/12/1994

Kinh

CV HCTH

1.63

55

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

16

Ngụy Tiến

Thảo

19/02/1995

 

Kinh

CV HCTH

1.7

59

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

17

Đoàn Sơn

Tùng

02/01/1996

 

Kinh

CV HCTH

1.72

73

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

18

Nguyễn Như

Vân

 

25/6/1996

Kinh

CV HCTH

1.56

43

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

II. Dự sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh

 

19

Huỳnh Thị Thúy

An

 

8/19/1997

Kinh

CV HCTH

1.56

64

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

20

Nguyễn Tiến

Dũng

8/10/1990

 

Kinh

CV HCTH

1.74

76

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

21

Nguyễn Thị Thùy

Dương

 

12/3/1996

Kinh

CV HCTH

1.52

45

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

22

Đinh Hoàng

Giang

10/2/1997

 

Kinh

CV HCTH

1.73

78

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

23

Hồ Hoàn

Hảo

6/11/1993

 

Kinh

CV HCTH

1.63

59

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

24

Dương Ngọc Thanh

Hiếu

 

2/8/1998

Kinh

CV HCTH

1.53

46

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

25

Thái Thị Linh

Huệ

 

8/18/1996

Kinh

CV HCTH

1.56

49

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

26

Quách Quỳnh

Hương

 

3/23/1986

Mường

CV HCTH

1.6

55

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

27

Nguyễn Thị Kim

Hương

 

7/3/1998

Kinh

CV HCTH

1.64

46

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

28

Trương Quang

Khải

11/7/1994

 

Kinh

CV HCTH

1.58

57

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

29

Nguyệt Việt

Lâm

9/9/1995

 

Kinh

CV HCTH

1.71

70

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

30

Châu Bình

Nguyên

3/17/1997

 

Kinh

CV HCTH

1.63

55

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

31

Mã Thị

Oanh

 

1/7/1994

Tày

CV HCTH

1.51

47

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

32

Nguyễn Văn

Phúc

8/12/1996

 

Kinh

CV HCTH

1.72

65

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

33

Trần Thị Bích

Phương

 

25/9/1997

Kinh

CV HCTH

1.59

45

Đạt

Đủ điều kiện

Miễn thi TA

 

34

Trần Hoài

Phương

9/11/1990

 

Kinh

CV HCTH

163

60

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

35

Trịnh Anh

Quang

29/6/1998

 

Kinh

CV HCTH

1.83

78

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

36

Nguyễn Trần Thanh

Thanh

 

1/11/1995

Kinh

CV HCTH

1.57

51

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

37

Lê Ngọc Thanh

Thảo

 

11/29/1995

Kinh

CV HCTH

1.52

46

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

38

Đặng Trung

Tín

9/17/1995

 

Kinh

CV HCTH

1.79

85

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

39

Tống Bảo

Toàn

6/21/1984

 

Kinh

CV HCTH

1.77

77

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

40

Lê Thị Phương

Trinh

 

6/18/1996

Kinh

CV HCTH

 

 

 

Không đủ điều kiện

Vắng ST

 

41

Lê Nguyễn Anh

Tuấn

3/19/1995

 

Kinh

CV HCTH

1.65

45

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

42

Triệu Anh

Tuấn

9/21/1997

 

Kinh

CV HCTH

1.7

70

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

43

Nguyễn Hoàng Kim

Tuyến

 

9/18/1998

Kinh

CV HCTH

1.65

55

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

44

Nguyễn Thành

Vinh

8/12/1994

 

Kinh

CV HCTH

1.65

65

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

45

Vũ Công

Vinh

9/5/1994

 

Kinh

CV HCTH

1.73

65

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

46

Đặng Ngọc

8/3/1998

 

Kinh

CV HCTH

1.72

79

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

47

Tiêu

Tuyền

10/4/1994

 

Kinh

CV VTLT

1.66

65

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

48

Phạm Thị

Tuyết

 

8/26/1990

kinh

CV VTLT

1.46

39

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

49

Võ Lâm

Thư

 

9/8/1987

kinh

VT trung cấp

1.57

76

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

50

Lê Thị Yên

Trang

 

9/2/1992

kinh

CV VTLT

1.59

65

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

51

Hoàng Trường

Giang

2/20/1989

 

kinh

Kế toán viên

1.58

66

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

52

Ngô Minh

Ty

9/20/1989

 

kinh

Kế toán viên

1.68

75

Đạt

Đủ điều kiện

 

 

53

Phạm Văn

Đậu

1/27/1990

 

kinh

KSXD

1.83

66

Đạt

Đủ điều kiện