Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 521/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Đà Nẵng) tại thông báo số 883/TB-PTPL ngày 18/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 - Than gỗ bạch đàn

2. Đơn vị xuất khẩu: Công ty cổ phần Phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định. Địa chỉ: Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định. Mã số thuế: 2600288753

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 30059969254/B11 ngày 06/11/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK Cảng Quy Nhơn- Cục Hải quan tỉnh Bình Định

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Than gỗ rừng trồng khi cháy không mùi, không khói có độ cứng: cứng, rắn chắc; hàm lượng tro 1,81% theo TCVN 173:2011; hàm lượng cacbon cố định 85,7% theo ASTM D3172; nhiệt lượng 7516kcal/kg theo TCVN 200:2011; hàm lượng lưu huỳnh 0,03% theo TCVN 175:1995; hàm lượng chất bốc 4,20% theo TCVN 174:2011

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Than gỗ rừng trồng khi cháy không mùi, không khói có độ cứng: cứng, rắn chắc; hàm lượng tro 1,81% theo TCVN 173:2011; hàm lượng cacbon cố định 85,7% theo ASTM D3172; nhiệt lượng 7516kcal/kg theo TCVN 200:2011; hàm lượng lưu huỳnh 0,03% theo TCVN 175:1995; hàm lượng chất bốc 4,20% theo TCVN 174:2011

thuộc nhóm 44.02 “Than củi (k cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối”, phân nhóm 4402.90 “- Loại khác”, mã số 4402.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Chi cục Hải quan CK Cảng Quy Nhơn (Cục Hải quan tỉnh Bình Định);
- Trung tâm PTPLHH XNK và các Chi nhánh;
- Công ty cổ phần Phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định (Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định).
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK- T.Hương (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái