Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1495/TB-PTPL ngày 20/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Sulphate sắt FeSO4.7H2O >= 98%, dạng hạt mịn. Trung Quốc sản xuất mới 100%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng: "Ferrous Sulphate Heptahydrate". Dùng trong CN xử lý rác thải.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH An Phú. Địa chỉ: 34, ngõ Thái Thịnh 1, phường Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội. MST: 0100987090.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1725/NKD01 ngày 11/11/2013 tại Chi cục HQ Ga Yên Viên - Cục Hải quan Hà Nội.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Mặt hàng theo phân tích là sắt sulphate ngậm 7 phân tử nước (FeSO4.7H2O).

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Ferrous Sulphate Heptahydrate FeSO4.7H2O For Industrial Use Only.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: sắt sulphate ngậm 7 phân tử nước (FeSO4.7H2O).

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin.

Nhà sản xuất: không có thông tin.

thuộc nhóm 28.33: "Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persuphat)", mã số 2833.29.90: "- - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục;
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Ga Yên Viên-Hà Nội (đơn vị yêu cầu PTPL);
- Trung tâm PTPL và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 398/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 398/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 14/01/2014
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Hoàng Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản