- 1Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông báo 138/TB-QLCL năm 2021 về danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ do Cục Quản lý chất lượng ban hành
- 5Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật viên chức 2010
- 2Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 3755/BGDĐT-GDTX năm 2016 về quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, tin học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 về quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2321/TB-UBND | Quận 7, ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7 NĂM 2022
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Kế hoạch xét tuyển viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo quận năm 2022;
Ủy ban nhân dân Quận 7 thông báo tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Quận 7 năm 2022 như sau:
Ủy ban nhân dân Quận 7 tuyển dụng 181 chỉ tiêu, trong đó
- Bậc Mầm non: 48 chỉ tiêu;
- Bậc Tiểu học: 84 chỉ tiêu;
- Bậc Trung học cơ sở và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 49 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển dụng cụ thể cho các vị trí việc làm tại các đơn vị theo Phụ lục đính kèm.
Để biết thêm chi tiết, các ứng viên dự tuyển xem trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân quận tại địa chỉ: http://www.quan7.hochiminhcity.gov.vn hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://pgdquan7.hcm.edu.vn.
II. Điều kiện đăng ký dự tuyển:
1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có Quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên và trong độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật lao động;
c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bản, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề phù hợp với vị trí việc làm dự tuyển;
Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt và được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận;
e) Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không trái với quy định của pháp luật.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo bồi dưỡng
2.1. Vị trí dự tuyển giáo viên mầm non (chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III; mã số V.07.02.26)
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm giáo dục mầm non trở lên.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.2. Vị trí dự tuyển giáo viên tiểu học (chức danh nghề nghiệp Giáo viên tiểu học hạng III; mã số V.07.03.29)
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.3. Vị trí dự tuyến giáo viên trung học cơ sở (chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng III; mã số V. 07.04.32)
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học cơ sở.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (đối với giáo viên trung học cơ sở mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học cơ sở hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.4. Vị trí dự tuyển giáo viên trung học phổ thông (chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng III; mã số V.07.05.15)
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III (đối với giáo viên trung học phổ thông mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học phổ thông hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.5. Vị trí dự tuyển nhân viên văn thư (chức danh nghề nghiệp Văn thư viên, mã số 01.007 và văn thư viên trung cấp; mã số 02.008)
Có bằng tốt nghiệp Đại học, trung cấp trở lên với ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư - lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp Đại học, trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
2.6. Vị trí dự tuyển nhân viên thư viện (chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng IV; mã số V.10.02.07)
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về chuyên ngành thư viện hoặc chuyên ngành khác có liên quan. Nếu tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.7. Vị trí dự tuyển nhân viên thiết bị, thí nghiệm (chức danh nghề nghiệp Nhân viên thiết bị, thí nghiệm; mã số V07.07.20)
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thiết bị trường học (hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng các chuyên ngành khác phù hợp với vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học) trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc đối với những địa phương yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên thiết bị, thí nghiệm.
2.8. Vị trí dự tuyển nhân viên công nghệ thông tin (theo chức danh nghề nghiệp Quản trị viên hệ thống hạng IV; mã số V11.06.15)
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp các ngành đúng hoặc các ngành gần đào tạo về công nghệ thông tin trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh Quản trị viên hệ thống hạng IV.
2.9. Vị trí dự tuyển nhân viên kế toán (theo chức danh nghề nghiệp Kế toán viên, mã số 06.031 và kế toán viên trung cấp, mã số 06.032).
- Đối với vị trí kế toán viên, mã số 06.031: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính; có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên.
- Đối với vị trí kế toán viên trung cấp, mã số 06.032: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính; có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp.
Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 (đối với vị trí kế toán viên) tương đương bậc 1 (đối với vị trí kế toán viên trung cấp) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc đối với những địa phương yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin;
2.10. Vị trí dự tuyển nhân viên y tế (theo chức danh nghề nghiệp Y sĩ hạng IV, mã số 08.03.07): có bằng tốt nghiệp y sĩ trình độ trung cấp.
2.11. Đối với vị trí nhân viên quản lý lao động sản xuất và dịch vụ kỹ thuật Đào tạo nghề, hướng nghiệp (chức danh nghề nghiệp Nhân viên; mã số 01.003):
- Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Luật, Quản trị kinh doanh.
- Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ việt nam hoặc hoặc tiếng dân tộc thiểu số.
3. Tiêu chuẩn về ngoại ngữ, tin học
3.1. Tiêu chuẩn về ngoại ngữ
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản có liên quan1, việc quy đổi các bằng cấp, chứng chỉ về ngoại ngữ được thực hiện như sau:
- Đối với tiếng Anh:
Khung năng lực 6 bậc | Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương đương | |||||||||
Chứng chỉ theo QĐ 177 | Chứng chỉ theo QĐ 66 | IELTS | TOEFL | TOEIC | Chứng chỉ khác | |||||
PBT | CBT | iBT | GE | BEC | BULAS | |||||
Bậc 1 | Trình độ A | A1 | 2.0 |
|
|
| 120 | Preliminary KET |
|
|
Bậc 2 | Trình độ B | A2 | 3.0 |
|
| 40 | 225 | Preliminary PET |
| 20 |
Bậc 3 | Trình độ C | B1 | 4 - 4.5 | 450 | 133 | 45 | 450 | FCE | Business Preliminary | 40 |
Bậc 4 |
| B2 | 5 - 6 | 500 | 173 | 61 | 600 | CAE | Business Vantage | 60 |
Bậc 5 |
| C1 | 6.5 - 7.5 |
|
| 90 | 850 | CPE | Business Higher | 75 |
Bậc 6 |
| C2 | 8 - 9 |
|
|
|
|
|
| 90 |
(Điểm số trên là điểm tối thiểu đạt được ở mỗi trình độ).
- Đối với ngoại ngữ khác (chỉ công nhận 04 ngoại ngữ: tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Trung Quốc):
Khung năng lực 6 bậc | Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương đương | |||
Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Trung Quốc | |
Bậc 1 | TEU | DELF A1 | A1 | HSK cấp độ 1 |
Bậc 2 | TBU | DELF A2 | A2 | HSK cấp độ 2 |
Bậc 3 | TRKI 1 | DELF B1 TCF niveau 3 | B1 ZD | HSK cấp độ 3 |
Bậc 4 | TRKI 2 | DELF B2 TCF niveau 4 | B2 TestDaF level 4 | HSK cấp độ 4 |
Bậc 5 | TRKI 3 | DALF C1 |
| HSK cấp độ 5 |
Bậc 6 | TRKI 4 | DALF C2 |
| HSK cấp độ 6 |
* Lưu ý:
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp sau ngày 15 tháng 5 năm 2019 phải theo danh mục các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (chứng chỉ ngoại ngữ A, B, C) phải được cấp trước ngày 15 tháng 01 năm 2020.
- Danh sách các đơn vị được tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông báo 138/TB-QLCL ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Tiêu chuẩn về tin học
- Người dự tuyển vào các vị trí nhân viên phải nộp chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định2.
- Người dự tuyển vào các vị trí nhân viên đang có chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C được cấp trước ngày 10 tháng 8 năm 2016 thì được công nhận tương đương với chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản3.
- Danh sách các đơn vị được tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin theo quy định tại Thông báo 138/TB-QLCL ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng viên chức
Các trường hợp sau đây được xem xét, cộng điểm ưu tiên trong kỳ tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Quận 7 năm 2021:
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm tại vòng 2.
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm tại vòng 2.
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thực hành tại vòng 2.
Lưu ý: Trường hợp người dự tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm tại vòng 2.
III. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG.
1. Hình thức tuyển dụng:
Việc tuyển dụng viên chức được thực hiện hình thức xét tuyển theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
2. Nội dung xét tuyển:
Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau:
2.1. Vòng 1:
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
2.2. Vòng 2:
a) Nội dung phỏng vấn, thực hành: Kiểm tra về kiến thức, năng lực, kỹ năng hoạt động nghề nghiệp, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển (đối với vị trí dự tuyển giáo viên) hoặc nghiệp vụ công tác (đối với vị trí dự tuyển nhân viên).
b) Thời gian chuẩn bị và trả lời câu hỏi của mỗi thí sinh tối đa là 30 phút.
c) Điểm phỏng vấn, thực hành được tính theo thang điểm 100.
d) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn, thực hành.
3. Xác định người trúng tuyển:
3.1. Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
a) Có kết quả điểm phỏng vấn tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên;
b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
3.2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn, thực hành cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng vấn vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
1. Phiếu đăng ký dự tuyển có dán ảnh 4x6 cm (theo mẫu đính kèm). Người dự tuyển có thể tải mẫu phiếu trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân quận tại địa chỉ: http://www.quan7.hochiminhcity.gov.vn hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://pgdquan7.hcm.edu.vn.
2. Giấy chứng nhận thuộc diện ưu tiên (nếu có).
3. Người đăng ký dự tuyển phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của những giấy tờ trong hồ sơ dự tuyển. Các trường hợp khai man, giả mạo hồ sơ sẽ bị hủy kết quả tuyển dụng và xử lý theo quy định của pháp luật. Người dự tuyển không được bổ sung các giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên sau khi đã công bố kết quả tuyển dụng.
Lưu ý: Người dự tuyển chỉ được đăng ký dự tuyển vào 01 vị trí tuyển dụng, nếu người dự tuyển nộp hồ sơ từ 02 vị trí tuyển dụng trở lên sẽ bị xóa tên trong danh sách dự tuyển hoặc hủy kết quả xét tuyển.
V. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
1. Hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ:
1.1. Bước 1: Người đăng ký dự tuyển thực hiện theo hướng dẫn trong đường link sau: https://bit.ly/3ysvWVj
1.2. Bước 2:
Đối với người dự tuyển vào các vị trí tuyển dụng thuộc các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở sẽ nhận được thông báo qua email cá nhân đã cung cấp. Người dự tuyển nộp hồ sơ tại địa chỉ: Số 4, đường số 4, Khu Trung tâm hành chính Quận 7, phường Tân Phú, Quận 7 (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Quận 7 - Ô số 6).
Đối với người dự tuyển vào các vị trí tuyển dụng thuộc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Quận 7 sẽ nhận được thông báo qua email cá nhân đã cung cấp. Người dự tuyển nộp hồ sơ tại địa chỉ: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Quận 7 - Số 27/3 Lý Phục Man, phường Bình Thuận, Quận 7.
1.3. Bước 3: Người dự tuyển theo dõi tình hình đăng ký các trường theo link: https://bit.ly/3u9MjU9
2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển: Trong giờ hành chính bắt đầu từ ngày 05/7/2022 đến hết ngày 03/8/2022.
3. Địa điểm dự kiến tổ chức phỏng vấn: Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm - Quận 7 (Địa chỉ số 215 Đường Trần Xuân Soạn, Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh).
4. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành tại thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
Lưu ý: Ứng viên thường xuyên theo dõi tình hình đăng ký trên trang web thông tin điện tử quận và phòng Giáo dục và Đào tạo quận tại địa chỉ (http://pgdquan7.hcm.edu.vn hoặc http://www.quan7.hochiminhcity.gov.vn) và tại trụ sở làm việc tại các đơn vị có nhu cầu đăng ký tuyển dụng; thí sinh có thể thay đổi nơi đăng ký dự xét tuyển (nếu cần); khi ứng viên thay đổi nơi đăng ký dự xét tuyển, lệ phí đã đóng sẽ không được hoàn trả, ứng viên phải thực hiện lại từ đầu quy trình đăng ký trong thông báo này.
VI. Phân công thực hiện:
1. Phòng Nội vụ quận:
- Là cơ quan thường trực, chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân quận triển khai thực hiện tuyển dụng viên chức đúng theo quy định.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân quận thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức và các bộ phận giúp việc cho Hội đồng;
- Tham mưu Hội đồng tuyển dụng viên chức Thông báo chi tiết về thời gian tổ chức phỏng vấn, địa điểm tổ chức phỏng vấn đến thí sinh tham gia xét tuyển.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân quận:
Công khai Thông báo tuyển dụng, danh sách thí sinh đủ điều kiện, kết quả tuyển dụng trên trang web thông tin điện tử quận, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân quận 7.
3. Phòng Giáo dục và Đào tạo quận:
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển đúng theo quy định của Thông báo này;
- Phối hợp phòng Nội vụ quận cập nhật thông tin tuyển dụng viên chức trên trang thông tin điện tử (http://pgdquan7.hcm.edu.vn);
- Phòng Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên phối hợp với Phòng Nội vụ và các đơn vị có liên quan hướng dẫn tài liệu ôn tập tương ứng với từng vị trí tuyển dụng.
- Bàn giao hồ sơ tổ chức xét tuyển về Ủy ban nhân dân quận sau khi kết thúc tổ chức xét tuyển theo đúng quy định;
- Phối hợp với phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu Hội đồng tuyển dụng quản lý, sử dụng kinh phí tuyển dụng đúng theo quy định của pháp luật.
4. Phòng Tài chính và Kế hoạch quận:
Có văn bản hướng dẫn việc thu phí, sử dụng và quyết toán kinh phí phục vụ công tác tuyển dụng viên chức theo quy định.
5. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận có nhu cầu tuyển dụng:
- Niêm yết công khai tại trụ sở làm việc về chỉ tiêu, tiêu chuẩn, điều kiện, thành phần hồ sơ đăng ký dự tuyển, danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn và lịch xét tuyển viên chức theo hướng dẫn của Hội đồng tuyển dụng.
- Niêm yết kết quả tuyển dụng, hướng dẫn thí sinh trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, phân công công tác theo đúng vị trí việc làm, chỉ tiêu đăng ký tuyển dụng.
Trên đây là Thông báo tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Quận 7 năm 2022, đề nghị các đơn vị có liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU, NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7 KHỐI MẦM NON
(Kèm theo Thông báo số 2321/TB-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 7)
Stt | Đơn vị | Chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển | Yêu cầu trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Vị trí đăng ký dự tuyển | Tên CDNN | Mã số CDNN | Số lượng nhu cầu tuyển dụng | Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ, Tin học | Chứng chỉ bồi dưỡng | Chứng chỉ khác (Nếu có) | |||
Trình độ | Chuyên môn | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trường Mầm non Tân Quy | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 1 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
2 | Trường Mầm non Tân Phong 2 | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 18 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Nhân viên Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp. |
| ||
3 | Trường Mầm non Tân Thuận Tây | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 5 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
4 | Trường Mầm non KCX Tân Thuận | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 4 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
5 | Trường Mầm non 19/5 | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 4 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
6 | Trường Mầm non Phú Thuận | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 5 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
7 | Trường Mầm non Tân Kiểng | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 3 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Nhân viên Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp. |
| ||
8 | Trường mầm non Hoa Hồng | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 1 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
9 | Trường Mầm non Phú Mỹ | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 1 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
10 | Trường Mầm non Tân Hưng | Giáo viên mầm non | Giáo viên Mầm non Hạng III | V.07.02.26 | 4 | Từ Cao đẳng trở lên | Sư phạm Mầm non | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Tổng | 48 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU, NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7 KHỐI TIỂU HỌC
(Kèm theo Thông báo số 2321/TB-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 7)
Stt | Đơn vị | Chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển | Yêu cầu trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Vị trí đăng ký dự tuyển | Tên CDNN | Mã số CDNN | Số lượng nhu cầu tuyển dụng | Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ, Tin học | Chứng chỉ bồi dưỡng | Chứng chỉ khác (Nếu có) | |||
Trình độ | Chuyên môn | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trường Tiểu học Tân Hưng | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Mỹ thuật | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật | ||||||
Giáo viên dạy tin học | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học | ||||||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
Nhân viên văn thư | Văn thư viên trung cấp | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư hành chính, văn thư- lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ và quản lý thông tin |
|
|
| ||
2 | Trường Tiểu học Tân Thuận Đông | Giáo viên dạy Mỹ thuật | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
| |||||
Giáo viên dạy nhiều môn | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Giáo dục Tiểu học |
| |||||
Giáo viên dạy Tin học | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
| |||||
Giáo viên Tổng phụ trách Đội | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Tổng phụ trách đội | |||||
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định | Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
|
Nhân viên kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 1 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp. |
| ||
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Hưởng | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
| |||||
Giáo viên dạy thể dục | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm GD Thể chất |
| |||||
Giáo viên Tổng phụ trách Đội |
| 1 | Đại học | Sư phạm GD Thể chất | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Tổng phụ trách đội | |||||
5 | Trường Tiểu học Phú Mỹ | Giáo viên Tổng phụ trách Đội | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Tổng phụ trách đội |
Giáo viên dạy môn Mỹ thuật | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
| ||||
Nhân viên Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống Hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Cao đẳng | Công nghệ thông tin | Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc | Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh Quản trị viên hệ thống hạng IV |
| ||
6 | Trường Tiểu học Phạm Hữu Lầu | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. | |||
7 | Trường Tiểu học Lê Anh Xuân | Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. |
|
8 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy tin học | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học | ||||||
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
9 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Nhân viên kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 1 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp. |
|
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
10 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Mỹ thuật | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật | ||||||
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||
11 | Trường Tiểu học Phú Thuận | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy tin học | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
| |||||
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||
Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. | |||
12 | Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 6 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). | Đối với GV Tin học: Trường hợp bằng CN Tin học hoặc CNTT phải có CCBD nghiệp vụ SP dành cho GV TH theo chương trình do Bộ GD và ĐT ban hành. |
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||
Giáo viên dạy tin học | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm CNTT | ||||||
Giáo viên dạy Mỹ thuật | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật | ||||||
12 | Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm | Nhân viên thư viện | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Cao đẳng | Chuyên ngành Thư viện | - Ngoại ngữ: Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản |
|
|
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
13 | Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Âm nhạc | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
| |||||
Giáo viên dạy tin học | Giáo viên tiểu học Hạng III | v.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học | Trường hợp bằng CN Tin học hoặc CNTT phải có CCBD nghiệp vụ SP dành cho GV TH theo chương trình do Bộ GD và ĐT ban hành. | ||||
Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. |
| ||
14 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Giáo viên dạy thể dục | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Tiếng Anh | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||
Giáo viên dạy Tin học | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học (CNTT) | ||||||
Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. |
| ||
Nhân viên văn thư | Văn thư viên | 02.007 | 1 | Đại học | Kế toán |
| Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
| ||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
15 | Trường Tiểu học Tân Quy | Giáo viên dạy nhiều môn | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Tổng phụ trách Đội | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Tổng phụ trách đội | |||||
Giáo viên dạy Tin học | Giáo viên tiểu học Hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
| ||||
Giáo viên dạy Âm nhạc | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
| |||||
Giáo viên dạy Mỹ thuật | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
| |||||
Giáo viên dạy thể dục | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm GD Thể chất |
| |||||
Nhân viên Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống Hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Cao đẳng | Công nghệ thông tin | Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc | Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh Quản trị viên hệ thống hạng IV |
| ||
Nhân viên kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 1 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. |
| ||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
Tổng | 84 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Thông báo số 2321/TB-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 7)
Stt | Đơn vị | Chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển | Yêu cầu trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Vị trí đăng ký dự tuyển | Tên CDNN | Mã số CDNN | Số lượng nhu cầu tuyển dụng | Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ, Tin học | Chứng chỉ bồi dưỡng | Chứng chỉ khác (Nếu có) | |||
Trình độ | Chuyên môn | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trường THCS Hoàng Quốc Việt | Giáo viên dạy Thể dục | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Giáo dục thể chất | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
2 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát | Giáo viên dạy Lịch sử | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Địa lý | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa lý | |||||
Giáo viên dạy Sinh học | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học | |||||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
3 | Trường THCS Nguyễn Thị Thập | Giáo viên dạy Công nghệ | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Công nghệ công nghiệp | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Giáo dục công dân | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm GDCD | |||||
Giáo viên dạy Tin học | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học | |||||
Giáo viên dạy Lịch sử | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
| ||||
Giáo viên dạy Thể dục | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Giáo dục thể chất | |||||
Giáo viên dạy Sinh học | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học | |||||
Nhân viên y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng trở lên | Công nghệ thiết bị trường học | - Ngoại ngữ: Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc - Tin học: ứng dụng CNTT cơ bản |
|
| ||
4 | Trường THCS Nguyễn Hiền | Giáo viên dạy Ngữ Văn | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học trở lên | Sư phạm Ngữ Văn | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Khoa học tự nhiên | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học trở lên | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
| ||||
Giáo viên dạy Lịch sử | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học trở lên | Sư phạm Lịch sử |
| ||||
Giáo viên dạy Mỹ thuật | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học trở lên | Sư phạm Mỹ thuật |
| ||||
Giáo viên dạy Thể dục | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học trở lên | Sư phạm Giáo dục thể chất |
| ||||
Nhân viên công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp trở lên | Công nghệ thông tin | - Ngoại ngữ: Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc | Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh quản trị viên hạng IV |
| ||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
5 | Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ | Giáo viên dạy Tiếng Anh | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Ngữ văn | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn | |||||
Nhân viên thư viện | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp trở lên | Chuyên ngành Thư viện | - Ngoại ngữ: Chứng chỉ bậc 1 (A1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản |
| Nếu tốt nghiệp cao đẳng hoặc trung cấp chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp. | ||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Chuyên ngành Y sĩ |
|
|
| ||
6 | Trường THCS Phạm Hữu Lầu | Giáo viên dạy Sinh học | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Ngữ Văn | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn | |||||
Giáo viên dạy Lịch sử | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
| ||||
Giáo viên dạy Mỹ thuật | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật | |||||
Giáo viên dạy Tiếng Anh | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh | |||||
Giáo viên dạy Giáo dục công dân | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm GDCD |
| ||||
Nhân viên Y tế | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y sĩ |
|
|
| ||
7 | Trường THCS Trần Quốc Tuấn | Giáo viên dạy môn Toán | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THCS hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THCS hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên dạy Ngữ Văn | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn | |||||
Giáo viên dạy Hóa học | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học | |||||
Giáo viên dạy Lịch sử | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử | |||||
Giáo viên dạy Giáo dục công dân | Giáo viên THCS Hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm GDCD | |||||
8 | Trung tâm GDNN- GDTX Quận 7 | Giáo viên Ngữ văn | Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn | Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên THPT hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao. | Chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng III (đối với giáo viên THCS mới được tuyển dụng vào giáo viên THPT hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng). |
|
Giáo viên Tiếng Anh | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Anh văn | ||||||
Giáo viên Lịch sử | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử | ||||||
Giáo viên Toán | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán | ||||||
Giáo viên GDCD | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm GDCD; Cử nhân GDCT | ||||||
Giáo viên Sinh học | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học | ||||||
Nhân viên Kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | - Ngoại ngữ: Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc. - Tin học: Ứng dụng CNTT cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên. | |||
Nhân viên quản lý lao động sản xuất và dịch vụ kỹ thuật Đào tạo nghề, hướng nghiệp | Chuyên viên | 01.003 | 1 | Đại học | Luật; Quản trị kinh doanh | Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tiếng dân tộc thiểu số. |
|
| ||
Tổng | 49 |
|
|
|
|
|
1 Công văn số 6089/BGDĐT-GDTX ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phúc đáp Công văn số 4453/BNV-CCVC; Công văn số 3755/BGDĐT-GDTX ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.
2 Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
3 Khoản 2 Điều 23 Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 2Quyết định 5444/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội năm 2020
- 3Kế họach 206/KH-UBND về tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai năm 2022
- 1Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật viên chức 2010
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Công văn 3755/BGDĐT-GDTX năm 2016 về quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, tin học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 về quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 10Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Quyết định 5444/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội năm 2020
- 12Thông báo 138/TB-QLCL năm 2021 về danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ do Cục Quản lý chất lượng ban hành
- 13Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Kế họach 206/KH-UBND về tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai năm 2022
Thông báo 2321/TB-UBND về tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- Số hiệu: 2321/TB-UBND
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 01/07/2022
- Nơi ban hành: Quận 7
- Người ký: Hoàng Minh Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định