Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22.1.2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10.9.2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12.4.2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14.11.2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15.11.2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại Thông báo số 1525/TB-PTPL ngày 23.12.2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Thép không hợp kim, cán phẳng, cán nguội, chưa phủ mạ hoặc sơn, kích thước 1.6*140*1219mm.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH công nghiệp Toàn Hưng Việt Nam.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 11812/NKD05 ngày 15.11.2013 tại Chi cục HQ Vĩnh Phúc, Cục Hải quan Hà Nội.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,024% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nguội, chiều rộng 140mm, dày 1,6mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Steel Plate for rubber part 1.6*140*1219mm.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,024% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nguội, chiều rộng 140mm, dày 1,6mm, chưa được tráng phủ mạ hoặc sơn.

Ký, mã hiệu, chủng loại:

Nhà sản xuất: China Steel Corporation (1 Chung Kang, Hsiao Kang, Kaohsung, Taiwan).

thuộc nhóm 7211, phân nhóm 7211.23 - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng, mã số 7211.23.20 - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục;
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Vĩnh Phúc;
- Website Hải quan;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các CN;
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 20/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 20/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 02/01/2014
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Hoàng Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản