- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12204/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1237/TB-PTPL ngày 12/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bột ta nanh, dùng để chuyển hóa, thu hồi lưu huỳnh, 25kg/ bao. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH một thành viên phân đạm và hóa chất Hà Bắc; địa chỉ: Phường Thọ Xương, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Mã số thuế: 2400120344. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007937845/A11 ngày 25/7/2014 đăng ký tại Chi cục HQ CK hữu nghị Lạng Sơn, Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bột ta nanh | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Bột ta nanh | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bột ta nanh | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 32.01 “Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.”, phân nhóm 3201.90 "- Loại khác”, mã số 3201.90.90 "- - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 12620/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu vàng crom dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 12763/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Resveratrol - Bột Resveratrol - Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 12610/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi polyester polyol do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 12611/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 12613/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa polyamit dạng nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 12877/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Lưu huỳnh kết tủa, dạng bột, Chất phụ gia dùng lưu hóa cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 14299/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Lưu huỳnh - hàm lượng 99,5% (nguyên liệu dùng để sản xuất chất tẩy rửa) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 12620/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu vàng crom dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 12763/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Resveratrol - Bột Resveratrol - Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 12610/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi polyester polyol do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 12611/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 12613/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa polyamit dạng nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 12877/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Lưu huỳnh kết tủa, dạng bột, Chất phụ gia dùng lưu hóa cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 14299/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Lưu huỳnh - hàm lượng 99,5% (nguyên liệu dùng để sản xuất chất tẩy rửa) do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 12204/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột ta nanh, dùng để chuyển hóa, thu hồi lưu huỳnh do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 12204/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 08/10/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định