Hệ thống pháp luật

BỘ NGOẠI GIAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/TB-LPQT

Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:

Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting), làm tại Pa-ri ngày 24 tháng 11 năm 2016 đã được Việt Nam ký ngày 09 tháng 02 năm 2022, có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.

Khi ký và phê chuẩn Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đưa ra tuyên bố và bảo lưu sau:

Điều 2 - Giải thích thuật ngữ

Thông báo - Các Hiệp định được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương

Căn cứ Điều 2(1)(a)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mong muốn các hiệp định sau đây được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương.

TT

Tiêu đề

Nước ký kết kia

Hiệp định/ Nghị định thư

Ngày ký

Ngày hiệu lực

1

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ôxtrâylia and về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ôxtrâylia

Hiệp định

13-04-1992

30-12-1992

Công hàm

22-11-1996

23-07-1997

Công hàm

05-08-2002

11-02-2003

2

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Áo về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Áo

Hiệp định

02-06-2008

01-01-2010

3

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa A-déc-bai-gian về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

A-déc- bai-gian

Hiệp định

19-05-2014

11-11-2014

4

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Nhân dân Băng la đét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Băng la đét

Hiệp định

22-03-2004

19-08-2005

5

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hòa Bê-la-rút về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Bê-la-rút

Hiệp định

24-04-1997

26-12-1997

6

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Bỉ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Bỉ

Hiệp định Nghị định thư (a)

28-02-1996 12-03-2012

25-06-1999 N/A

7

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và và Chính phủ Vương quốc hồi giáo Bru-nây Đa-rút- xa-lam về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Bru-nây

Hiệp định

16-08-2007

01-01-2009

8

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Bun-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Bun-ga-ri

Hiệp định

24-05-1996

04-10-1996

9

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Cam-pu-chia về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Cam-pu- chia

Hiệp định

31-03-2018

20-02-2019

10

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ca-na-đa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ca-na-đa

Hiệp định

14-11-1997

16-12-1998

11

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Trung Quốc

Hiệp định

17-05-1995

18-10-1996

12

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Crô-a-ti-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Crô-a-ti-a

Hiệp định

27-07-2018

23-05-2019

13

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Cu Ba về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Cu Ba

Hiệp định

29-10-2002

26-06-2003

14

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Séc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Séc

Hiệp định

23-05-1997

03-02-1998

15

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Triều Tiên

Hiệp định

03-05-2002

12-08-2007

16

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Đan Mạch về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Đan Mạch

Hiệp định

31-05-1995

24-04-1996

17

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa E-xtô-ni-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

E-xtô-ni-a

Hiệp định

26-09-2015

14-11-2016

18

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Phần Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Phần Lan

Hiệp định

21-11-2001

26-12-2002

19

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pháp về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản

Pháp

Hiệp định

10-02-1993

01-07-1994

20

Hiệp định giữa nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hoà Liên bang Đức về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản

Đức

Hiệp định

16-11-1995

27-12-1996

21

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Hồng Kông

Hiệp định

Nghị định thư (a)

16-12-2008

13-01-2014

12-08-2009

08-01-2015

22

Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Hung-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Hung-ga-ri

Hiệp định

26-08-1994

30-06-1995

23

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Ai-xơ-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ai-xơ-len

Hiệp định

03-04-2002

27-12-2002

24

Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Ấn Độ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ấn Độ

Hiệp định

07-09-1994

02-02-1995

Nghị định thư(a)

03-09-2016

21-02-2017

25

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa In-đô-nê-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

In-đô-nê- xi-a

Hiệp định

22-12-1997

10-02-1999

26

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa hồi giáo Iran về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Iran

Hiệp định

14-10-2014

26-06-2015

27

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ai-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ai- len

Hiệp định

10-03-2008

24-12-2008

28

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ix-ra-en về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Ix-ra-en

Hiệp định

04-08-2009

25-12-2009

29

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa I-ta-li-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế

I-ta-li-a

Hiệp định

26-11-1996

22-02-1999

30

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Nhật Bản

Hiệp định

24-10-1995

31-12-1995

Công hàm (a)

26-11-2015

26-11-2015

31

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ca-dắc-xtan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ca-dắc- xtan

Hiệp định

31-10-2011

18-06-2015

32

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại hàn Dân quốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Hàn Quốc

Hiệp định

20-05-1994

09-09-19

Nghị định thư(a)

27-11-2019

20-01-2021

33

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nhà nước Cô-oét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Cô-oét

Hiệp định

10-03-2009

11-02-2011

34

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Lào

Hiệp định

14-01-1996

30-09-1996

35

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Lát-vi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Lát-vi-a

Hiệp định

19-10-2017

06-08-2018

36

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Đại công quốc Lúc-xăm-bua về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Lúc-xăm- bua

Hiệp định

04-03-1996

19-05-1998

37

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Macao của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Macao

Hiệp định

16-04-2018

03-10-2018

38

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ma-lai-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ma-lai-xi- a

Hiệp định

07-09-1995

13-08-1996

39

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Man-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Man-ta

Hiệp định

15-07-2016

25-11-2016

40

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Mông Cổ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Mông Cổ

Hiệp định

09-05-1996

11-10-1996

41

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ma-rốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ma-rốc

Hiệp định

24-11-2008

12-09-2012

42

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Mô-dăm-bích về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Mô-dăm- bích

Hiệp định

03-09-2010

07-03-2011

43

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Mi-an-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Mi-an-ma

Hiệp định

12-05-2000

12-08-2003

44

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Hà Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Hà Lan

Hiệp định

24-01-1995

25-10-1995

45

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Niu Di-lân về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Niu Di- lân

Hiệp định

05-08-2013

05-05-2014

46

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Na-uy về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Na-uy

Hiệp định

01-06-1995

14-04-1996

47

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ô-man về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ô-man

Hiệp định

18-04-2008

01-01-2009

48

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Hồi giáo Pa-kit-xtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Pa-kit-xtăng

Hiệp định

25-03-2004

04-02-2005

49

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Pa-le-xtin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Pa-le-xtin

Hiệp định

06-11-2013

02-04-2014

50

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pa-na-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Pa-na-ma

Hiệp định

30-08-2016

14-02-2017

51

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Phi-líp-pin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Phi-líp-pin

Hiệp định

14-11-2001

29-09-2003

52

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ba Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ba Lan

Hiệp định

31-08-1994

20-01-1995

53

Hiệp định giữa Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Bồ Đào Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Bồ Đào Nha

Hiệp định

03-06-2015

09-11-2016

54

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ca-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Ca-ta

Hiệp định

08-03-2009

17-03-2011

55

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ru-ma-ni về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản

Ru-ma-ni

Hiệp định

08-07-1995

24-04-1996

56

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Liên bang Nga

Hiệp định

27-05-1993

21-03-1996

57

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà San Marino về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

San Marino

Hiệp định

14-02-2013

13-01-2016

58

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc A-rập Xê-Út về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

A-rập Xê- út

Hiệp định

10-04-2010

01-02-2011

59

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xéc-bi-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Xéc-bi-a

Hiệp định

01-03-2013

18-10-2013

60

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xây-sen về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Xây-sen

Hiệp định

04-10-2005

07-07-2006

61

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xing-ga-po về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Xing-ga- po

Hiệp định

02-03-1994

09-09-1994

Nghị định thư (a)

12-09-2012

11-01-2013

62

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Xlô-va-ki-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Xlô-va-ki-a

Hiệp định

27-10-2008

29-07-2009

63

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Tây Ban Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Tây Ban Nha

Hiệp định

07-03-2005

22-12-2005

64

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Xri Lan - ca về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Xri Lan - ca

Hiệp định

26-10-2005

28-09-2006

65

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thụy Điển về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Thụy Điển

Hiệp định

24-03-1994

09-08-1994

66

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hội đồng Liên bang Thụy Sĩ về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản

Thụy Sĩ

Hiệp định

06-05-1996

12-10-1997

67

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thái Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Thái Lan

Hiệp định

23-12-1992

31-12-1992

68

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Tuy-ni-di về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Tuy-ni-di

Hiệp định

13-04-2010

06-03-2013

69

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Thổ Nhĩ Kỳ

Hiệp định

08-07-2014

09-06-2017

70

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ucraina về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Ucraina

Hiệp định

08-04-1996

22-11-1996

71

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

A-rập Thống nhất

Hiệp định

16-02-2009

12-04-2010

72

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và lợi tức từ chuyển nhượng tài sản

Anh

Hiệp định

09-04-1994

15-12-1994

73

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Đông U-ru-goay về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Đông U-ru-goay

Hiệp định

09-12-2013

26-07-2016

74

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Udơbêkixtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập

Udơbêkix tăng

Hiệp định

28-03-1996

16-08-1996

75

Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Bô-li-va Vê-nê-xu-ê-la về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản

Vê-nê-xu-ê-la

Hiệp định

20-11-2008

26-05-2009

Điều 3 - Các đối tượng không phải đối tượng nộp thuế

Bảo lưu

Căn cứ Điều 3(5)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 3 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 4 - Đối tượng cư trú đôi

Bảo lưu

Căn cứ Điều 4(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 4 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 5 - Áp dụng các biện pháp xóa bỏ việc đánh thuế hai lần

Căn cứ Điều 5(8) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 5 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 6 - Mục đích của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng

Thông báo về Lựa chọn các Quy định tự chọn

Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn áp dụng Điều 6(3).

Thông báo về lời mở đầu hiện hành tại danh sách các Hiệp định thuế

Căn cứ Điều 6(5) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hệt kê các hiệp định thuế sau đây không chịu sự điều chỉnh bởi bảo lưu theo Điều 6(4) và có lời mở đầu được mô tả tại Điều 6(2). Ngôn ngữ của đoạn lời văn mở đầu được xác định như sau:

1

Ôxtrâylia

Với mục đích ký kết Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế thu nhập,

2

Áo

Mong muốn ký kết Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

3

A-déc-bai-gian

Mong muốn thúc đẩy quan hệ kinh tế song phương giữa hai nước thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

4

Băng la đét

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

5

Bê-la-rút

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

6

Bỉ

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

7

Bru-nây

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

8

Bun-ga-ri

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

9

Cam-pu-chia

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

10

Ca-na-đa

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

11

Trung Quốc

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập;

12

Crô-a-ti-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

13

Cu Ba

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

14

Séc

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

15

Triều Tiên

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và với quan điểm thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa hai nước>

16

Đan Mạch

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

17

E-xtô-ni-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

18

Phần lan

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

19

Pháp

Với mong muốn ký kết một Hiệp định nhằm tránh việc đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản,

20

Đức

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

21

Hồng Kông

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

22

Hung-ga-ri

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

23

Ai-xơ-len

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

24

Ấn Độ

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

25

In-đô-nê-xi-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

26

Iran

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

27

Ai-len

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

28

Ix-ra-en

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

29

I-ta-li-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế,

30

Nhật Bản

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

31

Ca-dắc-xtan

< khẳng định mong muốn của hai Nước nhằm phát triển và củng cố hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật và văn hóa giữa hai Nước, và > mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

32

Hàn Quốc

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

33

Cô-oét

Mong muốn thúc đẩy mối quan hệ kinh tế song phương thông qua việc ký kết giữa hai nước một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

34

Lào

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

35

Lát-vi-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

36

Lúc-xăm-bua

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

37

Macao

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập <và thúc đẩy hợp tác kinh tế>,

38

Ma-lai-xi-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

39

Man-ta

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

40

Mông Cổ

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

41

Ma-rốc

Mong muốn đẩy mạnh <và tăng cường các mối quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

42

Mô-dăm-bích

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

43

Mi-an-ma

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

44

Hà Lan

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

45

Niu Di-lân

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

46

Na-uy

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

47

Ô-man

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

48

Pa-kit-xtăng

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

49

Pa-le-xtin

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

50

Pa-na-ma

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

51

Phi-líp-pin

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

52

Ba Lan

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

53

Bồ Đào Nha

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, để xúc tiến <và thúc đẩy quan hệ kinh tế> giữa hai nước,

54

Ca-ta

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

55

Ru-ma-ni

Mong muốn thúc đẩy <và củng cố các quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

56

Liên bang Nga

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

57

San Marino

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, <và tăng cường sự phát triển có kỷ cương của quan hệ kinh tế giữa hai Nước trong khuôn khổ hợp tác lớn hơn>

58

A-rập Xê-út

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

59

Xéc-bi-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

60

Xây-sen

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và để thúc đẩy và tăng cường quan hệ kinh tế giữa hai Nước ký kết>

61

Xing-ga-po

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

62

Xlô-va-ki-a

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

63

Tây Ban Nha

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

64

Xri Lan - ca

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

65

Thụy Điển

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

66

Thụy Sĩ

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

67

Thái Lan

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

68

Tuy-ni-di

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

70

Ucraina

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản,

71

A-rập Thống nhất

Mong muốn thúc đẩy <và tăng cường quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

72

Anh

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào lợi tức từ chuyển nhượng tài sản;

73

Đông U-ru-goay

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

74

Udơbêkixtăng

Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập,

75

Vê-nê-xu-ê-la

Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản,

Thông báo về danh sách các hiệp định không bao gồm lời mở đầu hiện hành

Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam liệt kê các hiệp định sau đây không có lời mở đầu đề cập đến mong muốn phát triển quan hệ kinh tế hoặc tăng cường sự hợp tác về các vấn đề thuế.

1

Ôxtrâylia

2

Áo

3

A-déc-bai-gian

4

Băng la đét

5

Bê-la-rút

6

Bỉ

7

Bru-nây

8

Bun-ga-ri

9

Cam-pu-chia

10

Ca-na-đa

11

Trung Quốc

12

Crô-a-ti-a

13

Cu Ba

14

Séc

16

Đan Mạch

17

E-xtô-ni-a

18

Phần Lan

19

Pháp

20

Đức

21

Hồng Kông

22

Hung-ga-ri

23

Ai-xơ-len

24

Ấn Độ

25

In-đô-nê-xi-a

26

Iran

27

Ai-xơ-len

28

Ix-ra-en

29

I-ta-li-a

30

Nhật Bản

32

Hàn Quốc

34

Lào

35

Lát-vi-a

36

Lúc-xăm-bua

38

Ma-lai-xi-a

39

Man-ta

40

Mông Cổ

42

Mô-dăm-bích

43

Mi-an-ma

44

Hà Lan

45

Niu Di-lân

46

Na-uy

47

Ô-man

48

Pa-kit-xtăng

49

Pa-le-xtin

50

Pa-na-ma

51

Phi-líp-pin

52

Ba Lan

54

Ca-ta

56

Liên bang Nga

58

A-rập Xê-út

59

Xéc-bi-a

61

Xing-ga-po

62

Xlô-va-ki-a

63

Tây Ban Nha

64

Xri Lan - ca

65

Thụy Điển

66

Thụy Sĩ

67

Thái Lan

68

Tuy-ni-di

69

Thổ Nhĩ Kỳ

70

Ucraina

72

Anh

73

Đông U-ru-goay

74

Udơbêkixtăng

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 7 - Ngăn ngừa việc lợi dụng Hiệp định

Thông báo về các điều khoản hiện hành tại danh sách các Hiệp định

Căn cứ Điều 7(17)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không thuộc đối tượng bảo lưu như nêu tại Điều 7(15)(b) và có quy định nêu tại Điều 7(2). Số điều và số khoản của mỗi quy định đó được xác định như sau:

28

Ix-ra-en

Điều 28(1)

32

Hàn Quốc

Điều 28(1)

45

Niu Di-lân

Điều 10(6), Điều 11(7),

Điều 12(7)

47

Ô-man

Điều 10(6), Điều 11(9),

Điều 12(7), Điều 13(7)

53

Bồ Đào Nha

Nghị định thư (1) (c)

70

Ucraina

Điều 11(8), Điều 12(7)

73

Anh

Điều 11(7) và 12(7)

74

Udơbêkixtăng

Điều 12(7)

Điều 8 - Các giao dịch chuyển lãi cổ phần

Bảo lưu

Căn cứ Điều 8(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 8 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 9 - Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phần hoặc quyền lợi của các tổ chức có giá trị chủ yếu từ bất động sản

Bảo lưu

Căn cứ Điều 9(6)(c) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 9(1 )(b) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Căn cứ Điều 9(6)(f) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 9(4) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng đã bao gồm quy định nêu tại Điều 9(5). Các hiệp định sau đây bao gồm quy định thuộc phạm vi bảo lưu.

1

Ôxtrâylia

Điều 13(4)

2

Áo

Điều 13(4)

3

A-déc-bai-gian

Điều 14(4)

4

Băng la đét

Điều 14(4)

5

Bê-la-rút

Điều 13(4)

6

Bỉ

Điều 13(4)

7

Bru-nây

Điều 13(4)

8

Bun-ga-ri

Điều 13(4)

9

Cam-pu-chia

Điều 14(4)

11

Trung Quốc

Điều 13(4)

12

Crô-a-ti-a

Điều 14(4)

13

Cu Ba

Điều 13(4)

14

Séc

Điều 13(4)

15

Triều Tiên

Điều 13(4)

16

Đan Mạch

Điều 13(3)

17

E-xtô-ni-a

Điều 13(4)

18

Phần Lan

Điều 13(2)

19

Pháp

Điều 12(2)

20

Đức

Điều 13(4)

21

Hồng Kông

Điều 13(4)

22

Hung-ga-ri

Điều 13(3)

23

Ai-xơ-len

Điều 13(4)

24

Ấn Độ

Điều 14(4)

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 13(4)

26

Iran

Điều 14(4)

27

Ai- len

Điều 14(4)

28

Ix-ra-en

Điều 13(2)

30

Nhật Bản

Điều 13(3)

31

Ca-dắc-xtan

Điều 14(2)

32

Hàn Quốc

Điều 13(4)

33

Cô-oét

Điều 13(4)

35

Lát-vi-a

Điều 13(2)

36

Lúc-xăm-bua

Điều 13(4)

37

Macao

Điều 13(4)

38

Ma-lai-xi-a

Điều 14(4)

39

Man-ta

Điều 14(4)

40

Mông Cổ

Điều 14(4)

41

Ma-rốc

Điều 13(4)

42

Mô-dăm-bích

Điều 14(4)

43

Mi-an-ma

Điều 14(4)

44

Hà Lan

Điều 13(4)

45

Niu Di-lân

Điều 13(4)

46

Na-uy

Điều 13(4)

47

Ô-man

Điều 14(4)

48

Pa-kit-xtăng

Điều 14(4)

49

Pa-le-xtin

Điều 13(4)

50

Pa-na-ma

Điều 13(4)

53

Bồ Đào Nha

Điều 13(4)

54

Ca-ta

Điều 14(4)

56

Liên bang Nga

Điều 13(3)

57

San Marino

Điều 14(4)

59

Xéc-bi-a

Điều 13(4)

60

Xây-sen

Điều 13(3)

61

Xing-ga-po

Điều 13(4)

62

Xlô-va-ki-a

Điều 14(4)

63

Tây Ban Nha

Điều 13(4)

64

Xri Lan - ca

Điều 14(4)

65

Thụy Điển

Điều 13(1) câu 2

66

Thụy Sĩ

Điều 13(4)

68

Tuy-ni-di

Điều 13(4)

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 13(4)

70

Ucraina

Điều 13(2)

71

A-rập Thống nhất

Điều 13(4)

72

Anh

Điều 13(2)

74

Udơbêkixtăng

Điều 14(4)

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 13(4)

Thông báo lựa chọn quy định

Căn cứ Điều Điều 9(8) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam chọn áp dụng Điều 9(4).

Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định

Căn cứ Điều 9(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 9(1). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.

1

Ôxtrâylia

Điều 13(4)

2

Áo

Điều 13(4)

3

A-déc-bai-gian

Điều 14(4)

4

Băng la đét

Điều 14(4)

5

Bê-la-rút

Điều 13(4)

6

Bỉ

Điều 13(4)

7

Bru-nây

Điều 13(4)

8

Bun-ga-ri

Điều 13(4)

9

Cam-pu-chia

Điều 14(4)

11

Trung Quốc

Điều 13(4)

12

Crô-a-ti-a

Điều 14(4)

13

Cu Ba

Điều 13(4)

14

Séc

Điều 13(4)

15

Triều Tiên

Điều 13(4)

16

Đan Mạch

Điều 13(3)

17

E-xtô-ni-a

Điều 13(4)

18

Phần Lan

Điều 13(2)

19

Pháp

Điều 12(2)

20

Đức

Điều 13(4)

21

Hồng Kông

Điều 13(4)

22

Hung-ga-ri

Điều 13(3)

23

Ai-xơ-len

Điều 13(4)

24

Ấn Độ

Điều 14(4)

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 13(4)

26

Iran

Điều 14(4)

27

Ai- len

Điều 14(4)

28

Ix-ra-en

Điều 13(2)

30

Nhật Bản

Điều 13(3)

31

Ca-dắc-xtan

Điều 14(2)

32

Hàn Quốc

Điều 13(4)

33

Cô-oét

Điều 13(4)

35

Lát-vi-a

Điều 13(2)

36

Lúc-xăm-bua

Điều 13(4)

37

Macao

Điều 13(4)

38

Ma-lai-xi-a

Điều 14(4)

39

Man-ta

Điều 14(4)

40

Mông Cổ

Điều 14(4)

41

Ma-rốc

Điều 13(4)

42

Mô-dăm-bích

Điều 14(4)

43

Mi-an-ma

Điều 14(4)

44

Hà Lan

Điều 13(4)

45

Niu Di-lân

Điều 13(4)

46

Na-uy

Điều 13(4)

47

Ô-man

Điều 14(4)

48

Pa-kit-xtăng

Điều 14(4)

49

Pa-le-xtin

Điều 13(4)

50

Pa-na-ma

Điều 13(4)

53

Bồ Đào Nha

Điều 13(4)

54

Ca-ta

Điều 14(4)

56

Liên bang Nga

Điều 13(3)

57

San Marino

Điều 14(4)

59

Xéc-bi-a

Điều 13(4)

60

Xây-sen

Điều 13(3)

61

Xing-ga-po

Điều 13(4)

62

Xlô-va-ki-a

Điều 14(4)

63

Tây Ban Nha

Điều 13(4)

64

Xri Lan - ca

Điều 14(4)

65

Thụy Điển

Điều 13(1) câu 2

66

Thụy Sĩ

Điều 13(4)

68

Tuy-ni-di

Điều 13(4)

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 13(4)

70

Ucraina

Điều 13(2)

71

A-rập Thống nhất

Điều 13(4)

72

Anh

Điều 13(2)

74

Udơbêkixtăng

Điều 14(4)

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 13(4)

Điều 10 - Quy định chống lợi dụng đối với cơ sở thường trú tại các Bên ký kết thứ ba

Bảo lưu

Căn cứ Điều 10(5)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 10 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 11 - Áp dụng các Hiệp định thuế để giới hạn quyền đánh thuế các đối tượng cư trú của một Bên

Bảo lưu

Căn cứ Điều 11(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 11 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 12 - Tránh hình thành Cơ sở Thường trú thông qua Hợp đồng Đại lý Hoa hồng và các Giao dịch Tương tự

Thông báo về các quy định hiện hành tại Hiệp định

Căn cứ Điều 12(5) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 12(3)(a). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.

1

Ôxtrâylia

Điều 5(5) (a)

2

Áo

Điều 5(5) (a)

3

A-déc-bai-gian

Điều 5(5) (a)

4

Băng la đét

Điều 5(5) (a)

5

Bê-la-rút

Điều 5(5) (a)

6

Bỉ

Điều 5(5) (a)

7

Bru-nây

Điều 5(4) (a)

8

Bun-ga-ri

Điều 5(5) (a)

9

Cam-pu-chia

Điều 5(5) (a)

10

Ca-na-đa

Điều 5(5) (a)

11

Trung Quốc

Điều 5(5)

12

Crô-a-ti-a

Điều 5(5) (a)

13

Cu Ba

Điều 5(5) (a)

14

Séc

Điều 5(5) (a)

15

Triều Tiên

Điều 5(5) (a)

16

Đan Mạch

Điều 5(5) (a)

17

E-xtô-ni-a

Điều 5(5) (a)

18

Phần Lan

Điều 5(5) (a)

19

Pháp

Điều 5(5)

20

Đức

Điều 5(5)

21

Hồng Kông

Điều 5(5) (a)

22

Hung-ga-ri

Điều 5(5) (a)

23

Ai-xơ-len

Điều 5(5) (a)

24

Ấn Độ

Điều 5(4) (a)

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 5(5) (a)

26

Iran

Điều 5(5)

27

Ai-xơ-len

Điều 5(6) (a)

28

Ix-ra-en

Điều 5(5) (a)

29

I-ta-li-a

Điều 5(4) (a)

30

Nhật Bản

Điều 5(6) (a)

31

Ca-dắc-xtan

Điều 5(5) (a)

32

Hàn Quốc

Điều 5(5)

33

Cô-oét

Điều 5(7) (a)

34

Lào

Điều 5(5)

35

Lát-vi-a

Điều 5(5) (a)

36

Lúc-xăm-bua

Điều 5(5) (a)

37

Macao

Điều 5(5) (a)

38

Ma-lai-xi-a

Điều 5(6) (a)

39

Man-ta

Điều 5(5) (a)

40

Mông Cổ

Điều 5(5) (a)

41

Ma-rốc

Điều 5(5) (a)

42

Mô-dăm-bích

Điều 5(5) (a)

43

Mi-an-ma

Điều 5(5) (a)

44

Hà Lan

Điều 5(5) (a)

45

Niu Di-lân

Điều 5(8)(a)

46

Na-uy

Điều 5(5) (a)

47

Ô-man

Điều 5(5) (a)

48

Pa-kit-xtăng

Điều 5(5) (a)

49

Pa-le-xtin

Điều 5(5)

50

Pa-na-ma

Điều 5(6) (a)

51

Phi-líp-pin

Điều 5(4) (a)

52

Ba Lan

Điều 5(5) (a)

53

Bồ Đào Nha

Điều 5(5) (a)

54

Ca-ta

Điều 5(5) (a)

55

Ru-ma-ni

Điều 5(5) (a)

56

Liên bang Nga

Điều 5(5) (a)

57

San Marino

Điều 5(5) (a)

58

A-rập Xê-út

Điều 5(5) (a)

59

Xéc-bi-a

Điều 5(5) (a)

60

Xây-sen

Điều 5(5) (a)

61

Xing-ga-po

Điều 5(5)

62

Xlô-va-ki-a

Điều 5(6) (a)

63

Tây Ban Nha

Điều 5(5) (a)

64

Xri Lan - ca

Điều 5(5) (a)

65

Thụy Điển

Điều 5(6) (a)

66

Thụy Sĩ

Điều 5(5) (a)

67

Thái Lan

Điều 5(4)

68

Tuy-ni-di

Điều 5(5) (a)

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 5(5)

70

Ucraina

Điều 5(5) (a)

71

A-rập Thống nhất

Điều 5(5) (a)

72

Anh

Điều 5(5)

73

Đông U-ru-goay

Điều 5(5) (a)

74

Udơbêkixtăng

Điều 5(5) (a)

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 5(5)

Căn cứ Điều 12(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 12(3)(b). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.

1

Ôxtrâylia

Điều 5(6)

2

Áo

Điều 5(7)

3

A-déc-bai-gian

Điều 5(7)

4

Băng la đét

Điều 5(7)

5

Bê-la-rút

Điều 5(7)

6

Bỉ

Điều 5(6)

7

Bru-nây

Điều 5(6)

8

Bun-ga-ri

Điều 5(7)

9

Cam-pu-chia

Điều 5(7)

10

Ca-na-đa

Điều 5(7)

11

Trung Quốc

Điều 5(7)

12

Crô-a-ti-a

Điều 5(7)

13

Cu Ba

Điều 5(7)

14

Séc

Điều 5(7)

15

Triều Tiên

Điều 5(7)

16

Đan Mạch

Điều 5(6)

17

E-xtô-ni-a

Điều 5(6)

18

Phần Lan

Điều 5(7)

19

Pháp

Điều 5(6)

20

Đức

Điều 5(6)

21

Hồng Kông

Điều 5(6)

22

Hung-ga-ri

Điều 5(7)

23

Ai-xơ-len

Điều 5(7)

24

Ấn Độ

Điều 5 (5)

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 5(7)

26

Iran

Điều 5(6)

27

Ai-xơ-len

Điều 5(8)

28

Ix-ra-en

Điều 5(6)

29

I-ta-li-a

Điều 5(5)

30

Nhật Bản

Điều 5(8)

31

Ca-dắc-xtan

Điều 5(7)

32

Hàn Quốc

Điều 5(6)

33

Cô-oét

Điều 5(8)

34

Lào

Điều 5(6)

35

Lát-vi-a

Điều 5(6)

36

Lúc-xăm-bua

Điều 5(6)

37

Macao

Điều 5(6)

38

Ma-lai-xi-a

Điều 5(7)

39

Man-ta

Điều 5(6)

40

Mông Cổ

Điều 5(7)

41

Ma-rốc

Điều 5(7)

42

Mô-dăm-bích

Điều 5(7)

43

Mi-an-ma

Điều 5(7)

44

Hà Lan

Điều 5(6)

45

Niu Di-lân

Điều 5(9)

46

Na-uy

Điều 5(7)

47

Ô-man

Điều 5(7)

48

Pa-kit-xtăng

Điều 5(7)

49

Pa-Ie-xtin

Điều 5(6)

50

Pa-na-ma

Điều 5(8)

51

Phi-líp-pin

Điều 5(6)

52

Ba Lan

Điều 5(7)

53

Bồ Đào Nha

Điều 5(7)

54

Ca-ta

Điều 5(7)

55

Ru-ma-ni

Điều 5(7)

56

Liên bang Nga

Điều 5(6)

57

San Marino

Điều 5(7)

58

A-rập Xê-út

Điều 5(6)

59

Xéc-bi-a

Điều 5(7)

60

Xây-sen

Điều 5(7)

61

Xing-ga-po

Điều 5(6)

62

Xlô-va-ki-a

Điều 5(8)

63

Tây Ban Nha

Điều 5(6) và Nghị định thư thứ II

64

Xri Lan - ca

Điều 5(7)

65

Thụy Điển

Điều 5(8)

66

Thụy Sĩ

Điều 5(7)

67

Thái Lan

Điều 5(5)

68

Tuy-ni-di

Điều 5(7)

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 5(6)

70

Ucraina

Điều 5(6)

71

A-rập Thống nhất

Điều 5(7)

72

Anh

Điều 5(6)

73

Đông U-ru-goay

Điều 5(7)

74

Udơbêkixtăng

Điều 5(7)

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 5(7)

Điều 13 - Tránh tạo thành cơ sở thường trú thông qua các hoạt động được loại trừ nhất định

Thông báo về Lựa chọn phương án

Căn cứ Điều 13(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn áp dụng Phương án A theo Điều 13(1).

Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định Căn cứ Điều 13(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây bao gồm quy định nêu tại Điều 13(5)(a). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.

1

Ôxtrâylia

Điều 5(3)

2

Áo

Điều 5(4)

3

A-déc-bai-gian

Điều 5(4)

4

Băng la đét

Điều 5(4)

5

Bê-la-rút

Điều 5(4)

6

Bỉ

Điều 5(4)

7

Bru-nây

Điều 5(3)

8

Bun-ga-ri

Điều 5(4)

9

Cam-pu-chia

Điều 5(4)

10

Ca-na-đa

Điều 5(4)

11

Trung Quốc

Điều 5(4)

12

Crô-a-ti-a

Điều 5(4)

13

Cu Ba

Điều 5(4)

14

Séc

Điều 5(4)

15

Triều Tiên

Điều 5(4)

16

Đan Mạch

Điều 5(4)

17

E-xtô-ni-a

Điều 5(4)

18

Phần Lan

Điều 5(4)

19

Pháp

Điều 5(4)

20

Đức

Điều 5(4)

21

Hồng Kông

Điều 5(4)

22

Hung-ga-ri

Điều 5(4)

23

Ai-xơ-len

Điều 5(4)

24

Ấn Độ

Điều 5(3)

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 5(4)

26

Iran

Điều 5(4)

27

Ai-xơ-len

Điều 5(5)

28

Ix-ra-en

Điều 5(4)

29

I-ta-li-a

Điều 5(3)

30

Nhật Bản

Điều 5(5)

31

Ca-dắc-xtan

Điều 5(4)

32

Hàn Quốc

Điều 5(4)

33

Cô-oét

Điều 5(6)

34

Lào

Điều 5(4)

35

Lát-vi-a

Điều 5(4)

36

Lúc-xăm-bua

Điều 5(4)

37

Macao

Điều 5(4)

38

Ma-lai-xi-a

Điều 5(4)

39

Man-ta

Điều 5(4)

40

Mông Cổ

Điều 5(4)

41

Ma-rốc

Điều 5(4)

42

Mô-dăm-bích

Điều 5(4)

43

Mi-an-ma

Điều 5(4)

44

Hà Lan

Điều 5(4)

45

Niu Di-lân

Điều 5(7)

46

Na-uy

Điều 5(4)

47

Ô-man

Điều 5(4)

48

Pa-kit-xtăng

Điều 5(4)

49

Pa-le-xtin

Điều 5(4)

50

Pa-na-ma

Điều 5(5)

51

Phi-líp-pin

Điều 5(3)

52

Ba Lan

Điều 5(4)

53

Bồ Đào Nha

Điều 5(4)

54

Ca-ta

Điều 5(4)

55

Ru-ma-ni

Điều 5(4)

56

Liên bang Nga

Điều 5(4)

57

San Marino

Điều 5(4)

58

A-rập Xê-út

Điều 5(4)

59

Xéc-bi-a

Điều 5(4)

60

Xây-sen

Điều 5(4)

61

Xing-ga-po

Điều 5(4)

62

Xlô-va-ki-a

Điều 5(5)

63

Tây Ban Nha

Điều 5(4)

64

Xri Lan - ca

Điều 5(4)

65

Thụy Điển

Điều 5(5)

66

Thụy Sĩ

Điều 5(4)

67

Thái Lan

Điều 5(3)

68

Tuy-ni-di

Điều 5(4)

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 5(4)

70

Ucraina

Điều 5(4)

71

A-rập Thống nhất

Điều 5(4)

72

Anh

Điều 5(4)

73

Đông U-ru-goay

Điều 5(4)

74

Udơbêkixtăng

Điều 5(4)

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 5(4)

Điều 14 - Tách Hợp đồng

Bảo lưu

Căn cứ Điều 14(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 14 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

Điều 16 - Thủ tục Thỏa thuận Song phương

Bảo lưu

Căn cứ Điều 16(5)(a), Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu không áp dụng câu thứ nhất của khoản 1 đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng nhằm dự kiến đáp ứng tiêu chuẩn tối thiểu để tăng cường việc giải quyết tranh chấp theo Chương trình BEPS OECD/G20 nhằm đảm bảo rằng, đối với mỗi Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng (không phải là Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng cho phép một đối tượng trình bày trường hợp của mình lên nhà chức trách có thẩm quyền của mỗi Bên ký kết), mặc dù nội luật của các Bên ký kết này đã có quy định về chế độ xử lý khiếu nại, trường hợp một đối tượng nhận thấy rằng việc giải quyết của một hoặc cả hai Bên ký kết làm cho hay sẽ làm cho đối tượng đó bị đánh thuế không đúng theo những quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, thì đối tượng có thể trình bày trường hợp với nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết nơi đối tượng đó là đối tượng cư trú, hoặc là đối tượng mang quốc tịch nếu đối tượng đó trình bày về trường hợp thuộc phạm vi áp dụng liên quan đến quy định không phân biệt đối xử trên cơ sở quốc tịch của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng; và nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết đó sẽ thực hiện quy trình thông báo hoặc tham vấn song phương với nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết kia về những trường hợp đã hình bày theo thủ tục thỏa thuận song phương mà nhà chức trách có thẩm quyền cho ràng khiếu nại của người nộp thuế là không hợp lý.

Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định

Căn cứ Điều 16(6)(b)(i) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây có quy định về trường hợp nêu tại câu đầu tiên của khoản 1 phải được trình bày trong một khoảng thời gian cụ thể dưới ba năm kể từ thông báo đầu tiên dẫn đến hình thức thuế áp dụng không phù hợp với các quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.

10

Ca-na-đa

Điều 24(1), câu thứ hai

29

I-ta-li-a

Điều 25(1), câu thứ hai

47

Ô-man

Điều 25(1), câu thứ hai

51

Phi-líp-pin

Điều 25(1), câu thứ hai

Căn cứ Điều 16(6)(b)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây có quy định về trường hợp nêu tại câu đầu tiên của khoản 1 phải được trình bày trong một khoảng thời gian cụ thể ít nhất ba năm kể từ thông báo đầu tiên dẫn đến hình thức thuế áp dụng không phù hợp với các quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau

1

Ôxtrâylia

 

2

Áo

Điều 25(1), câu thứ hai

3

A-déc-bai-gian

Điều 26(1), câu thứ hai

4

Băng la đét

Điều 26(1), câu thứ hai

5

Bê-la-rút

Điều 26(1), câu thứ hai

6

Bỉ

Điều 25(1), câu thứ hai

7

Bru-nây

Điều 26(1), câu thứ hai

8

Bun-ga-ri

Điều 25(1), câu thứ hai

9

Cam-pu-chia

Điều 25(1), câu thứ hai

11

Trung Quốc

Điều 25(1), câu thứ hai

12

Crô-a-ti-a

Điều 26(1), câu thứ hai

13

Cu Ba

Điều 25(1), câu thứ hai

14

Séc

Điều 25(1), câu thứ hai

15

Triều Tiên

Điều 25(1), câu thứ hai

16

Đan Mạch

Điều 27(1), câu thứ hai

17

E-xtô-ni-a

Điều 24(1), câu thứ hai

18

Phần Lan

Điều 24(1), câu thứ hai

19

Pháp

Điều 23(1), câu thứ hai

20

Đức

Điều 25(1), câu thứ hai

21

Hồng Kông

Điều 24(1), câu thứ hai

22

Hung-ga-ri

Điều 25(1), câu thứ hai

23

Ai-xơ-len

Điều 25(1) câu thứ hai

24

Ấn Độ

Điều 26(1), câu thứ hai

25

In-đô-nê-xi-a

Điều 25(1), câu thứ hai

26

Iran

Điều 25(1), câu thứ hai

27

Ai-xơ-len

Điều 26(1), câu thứ hai

28

Ix-ra-en

Điều 26(1), câu thứ hai

30

Nhật Bản

Điều 24(1), câu thứ hai

31

Ca-dắc-xtan

Điều 26(1), câu thứ hai

32

Hàn Quốc

Điều 25(1), câu thứ hai

33

Cô-oét

Điều 25(1), câu thứ hai

34

Lào

Điều 23(1), câu thứ hai

35

Lát-vi-a

Điều 24(1), câu thứ hai

36

Lúc-xăm-bua

Điều 26(1), câu thứ hai

37

Macao

Điều 24(1), câu thứ hai

38

Ma-lai-xi-a

Điều 26(1), câu thứ hai

39

Man-ta

Điều 25(1), câu thứ hai

40

Mông Cổ

Điều 26(1), câu thứ hai

41

Ma-rốc

Điều 25(1), câu thứ hai

42

Mô-dăm-bích

Điều 26(1), câu thứ hai

43

Mi-an-ma

Điều 26(1), câu thứ hai

44

Hà Lan

Điều 25(1), câu thứ hai

45

Niu Di-lân

Điều 24(1), câu thứ hai

46

Na-uy

Điều 25(1), câu thứ hai

48

Pa-kit-xtăng

Điều 26(1), câu thứ hai

49

Pa-le-xtin

Điều 26(1), câu thứ hai

50

Pa-na-ma

Điều 24(1), câu thứ hai

52

Ba Lan

Điều 25(1), câu thứ hai

53

Bồ Đào Nha

Điều 24(1), câu thứ hai

54

Ca-ta

Điều 26(1), câu thứ hai

55

Ru-ma-ni

Điều 26(1), câu thứ hai

56

Liên bang Nga

Điều 24(1), câu thứ hai

57

San Marino

Điều 27(1), câu thứ hai

58

A-rập Xê-út

Điều 24(1), câu thứ hai

59

Xéc-bi-a

Điều 24(1) câu thứ hai

60

Xây-sen

Điều 25(1), câu thứ hai

61

Xing-ga-po

Điều 26(1), câu thứ hai

62

Xlô-va-ki-a

Điều 26(1), câu thứ hai

63

Tây Ban Nha

Điều 25(1), câu thứ hai

64

Xri Lan - ca

Điều 26(1), câu thứ hai

65

Thụy Điển

Điều 25(1), câu thứ hai

66

Thụy Sĩ

Điều 24(1), câu thứ hai

67

Thái Lan

Điều 24(1), câu thứ hai

68

Tuy-ni-di

Điều 25(1), câu thứ hai

69

Thổ Nhĩ Kỳ

Điều 25(1), câu thứ hai

70

Ucraina

Điều 25(1), câu thứ hai

71

A-rập Thống nhất

Điều 25(1), câu thứ hai

73

Đông U-ru-goay

Điều 26(1), câu thứ hai

74

Udơbêkixtăng

Điều 26(1), câu thứ hai

75

Vê-nê-xu-ê-la

Điều 26(1), câu thứ hai

Thông báo danh sách các Hiệp định không bao gồm quy định hiện hành

Căn cứ Điều 16(6)(c)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(b)(ii).

6

Bỉ

10

Ca-na-da

25

In-đô-ne-xi-a

29

I-ta-li-a

32

Hàn Quốc

38

Ma-lai-xi-a

61

Xing-ga-po

66

Thụy Sĩ

67

Thái Lan

69

Thổ Nhĩ Kỳ

72

Anh

Căn cứ Điều 16(6)(d)(i) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(c)(i).

1

Ôxtrâylia

4

Băng la đét

13

Cu Ba

16

Đan Mạch

19

Pháp

23

Ai-xơ-len

34

Lào

40

Mông Cổ

44

Hà Lan

46

Na-uy

48

Pa-kit-xtăng

51

Phi-líp-pin

52

Ba Lan

61

Xing-ga-po

63

Tây Ban Nha

65

Thụy Điển

68

Tuy-ni-di

70

Ucraina

74

Udơbêkixtăng

Căn cứ Điều 16(6)(d)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(c)(ii).

1

Ôxtrâylia

6

Bỉ

27

Ai-xơ-len

29

I-ta-li-a

47

Ô-man

53

Bồ Đào Nha

61

Xing-ga-po

62

Xlô-va-ki-a

72

Anh

Điều 17 - Điều chỉnh tương ứng

Bảo lưu

Căn cứ Điều 17(3)(b) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu không áp dụng toàn bộ Điều này đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng trong trường hợp chưa có quy định nêu tại khoản 2 Điều này trong Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng:

i) phải thực hiện điều chỉnh phù hợp nêu tại khoản 1 Điều này; hoặc

ii) nhà chức trách có thẩm quyền phải nỗ lực giải quyết trường hợp đó theo quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng liên quan đến thủ tục thỏa thuận song phương.

Điều 18 - Lựa chọn áp dụng Phần VI

Căn cứ Điều 18 của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không chọn áp dụng Phần VI (Điều 18-26).

Điều 35 - Hiệu lực thi hành

Thông báo lựa chọn các quy định

Căn cứ Điều 35(3) của Hiệp định thuế đa phương, vì mục đích áp dụng riêng Điều 35(1)(b) và 5(b), nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn thay thế tham chiếu “các giai đoạn tính thuế bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày kết thúc của một giai đoạn” thành tham chiếu “các giai đoạn tính thuế bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày 01 tháng Một của năm tiếp theo bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày kết thúc của một giai đoạn”.

Bảo lưu

Căn cứ Điều 35(6) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 35(4) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.

 

 

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Lương Ngọc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 12/2023/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định đa phương thực hiện biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting) do Bộ Ngoại giao ban hành

  • Số hiệu: 12/2023/TB-LPQT
  • Loại văn bản: Điều ước quốc tế
  • Ngày ban hành: 09/02/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao
  • Người ký: Nguyễn Lương Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 851 đến số 852
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản