Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/TB-LPQT | Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
VỀ HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting), làm tại Pa-ri ngày 24 tháng 11 năm 2016 đã được Việt Nam ký ngày 09 tháng 02 năm 2022, có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.
Khi ký và phê chuẩn Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đưa ra tuyên bố và bảo lưu sau:
“Điều 2 - Giải thích thuật ngữ
Thông báo - Các Hiệp định được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương
Căn cứ Điều 2(1)(a)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mong muốn các hiệp định sau đây được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương.
TT | Tiêu đề | Nước ký kết kia | Hiệp định/ Nghị định thư | Ngày ký | Ngày hiệu lực |
1 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ôxtrâylia and về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ôxtrâylia | Hiệp định | 13-04-1992 | 30-12-1992 |
Công hàm | 22-11-1996 | 23-07-1997 | |||
Công hàm | 05-08-2002 | 11-02-2003 | |||
2 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Áo về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Áo | Hiệp định | 02-06-2008 | 01-01-2010 |
3 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa A-déc-bai-gian về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | A-déc- bai-gian | Hiệp định | 19-05-2014 | 11-11-2014 |
4 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Nhân dân Băng la đét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Băng la đét | Hiệp định | 22-03-2004 | 19-08-2005 |
5 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hòa Bê-la-rút về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Bê-la-rút | Hiệp định | 24-04-1997 | 26-12-1997 |
6 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Bỉ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Bỉ | Hiệp định Nghị định thư (a) | 28-02-1996 12-03-2012 | 25-06-1999 N/A |
7 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và và Chính phủ Vương quốc hồi giáo Bru-nây Đa-rút- xa-lam về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Bru-nây | Hiệp định | 16-08-2007 | 01-01-2009 |
8 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Bun-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Bun-ga-ri | Hiệp định | 24-05-1996 | 04-10-1996 |
9 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Cam-pu-chia về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Cam-pu- chia | Hiệp định | 31-03-2018 | 20-02-2019 |
10 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ca-na-đa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ca-na-đa | Hiệp định | 14-11-1997 | 16-12-1998 |
11 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Trung Quốc | Hiệp định | 17-05-1995 | 18-10-1996 |
12 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Crô-a-ti-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Crô-a-ti-a | Hiệp định | 27-07-2018 | 23-05-2019 |
13 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Cu Ba về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Cu Ba | Hiệp định | 29-10-2002 | 26-06-2003 |
14 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Séc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Séc | Hiệp định | 23-05-1997 | 03-02-1998 |
15 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Triều Tiên | Hiệp định | 03-05-2002 | 12-08-2007 |
16 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Đan Mạch về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Đan Mạch | Hiệp định | 31-05-1995 | 24-04-1996 |
17 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa E-xtô-ni-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | E-xtô-ni-a | Hiệp định | 26-09-2015 | 14-11-2016 |
18 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Phần Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Phần Lan | Hiệp định | 21-11-2001 | 26-12-2002 |
19 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pháp về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản | Pháp | Hiệp định | 10-02-1993 | 01-07-1994 |
20 | Hiệp định giữa nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hoà Liên bang Đức về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản | Đức | Hiệp định | 16-11-1995 | 27-12-1996 |
21 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Hồng Kông | Hiệp định Nghị định thư (a) | 16-12-2008 13-01-2014 | 12-08-2009 08-01-2015 |
22 | Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Hung-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Hung-ga-ri | Hiệp định | 26-08-1994 | 30-06-1995 |
23 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Ai-xơ-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ai-xơ-len | Hiệp định | 03-04-2002 | 27-12-2002 |
24 | Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Ấn Độ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ấn Độ | Hiệp định | 07-09-1994 | 02-02-1995 |
Nghị định thư(a) | 03-09-2016 | 21-02-2017 | |||
25 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa In-đô-nê-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | In-đô-nê- xi-a | Hiệp định | 22-12-1997 | 10-02-1999 |
26 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa hồi giáo Iran về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Iran | Hiệp định | 14-10-2014 | 26-06-2015 |
27 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ai-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ai- len | Hiệp định | 10-03-2008 | 24-12-2008 |
28 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ix-ra-en về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Ix-ra-en | Hiệp định | 04-08-2009 | 25-12-2009 |
29 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa I-ta-li-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế | I-ta-li-a | Hiệp định | 26-11-1996 | 22-02-1999 |
30 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Nhật Bản | Hiệp định | 24-10-1995 | 31-12-1995 |
Công hàm (a) | 26-11-2015 | 26-11-2015 | |||
31 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ca-dắc-xtan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ca-dắc- xtan | Hiệp định | 31-10-2011 | 18-06-2015 |
32 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại hàn Dân quốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Hàn Quốc | Hiệp định | 20-05-1994 | 09-09-19 |
Nghị định thư(a) | 27-11-2019 | 20-01-2021 | |||
33 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nhà nước Cô-oét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Cô-oét | Hiệp định | 10-03-2009 | 11-02-2011 |
34 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Lào | Hiệp định | 14-01-1996 | 30-09-1996 |
35 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Lát-vi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Lát-vi-a | Hiệp định | 19-10-2017 | 06-08-2018 |
36 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Đại công quốc Lúc-xăm-bua về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Lúc-xăm- bua | Hiệp định | 04-03-1996 | 19-05-1998 |
37 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Macao của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Macao | Hiệp định | 16-04-2018 | 03-10-2018 |
38 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ma-lai-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ma-lai-xi- a | Hiệp định | 07-09-1995 | 13-08-1996 |
39 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Man-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Man-ta | Hiệp định | 15-07-2016 | 25-11-2016 |
40 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Mông Cổ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Mông Cổ | Hiệp định | 09-05-1996 | 11-10-1996 |
41 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ma-rốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ma-rốc | Hiệp định | 24-11-2008 | 12-09-2012 |
42 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Mô-dăm-bích về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Mô-dăm- bích | Hiệp định | 03-09-2010 | 07-03-2011 |
43 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Mi-an-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Mi-an-ma | Hiệp định | 12-05-2000 | 12-08-2003 |
44 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Hà Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Hà Lan | Hiệp định | 24-01-1995 | 25-10-1995 |
45 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Niu Di-lân về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Niu Di- lân | Hiệp định | 05-08-2013 | 05-05-2014 |
46 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Na-uy về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Na-uy | Hiệp định | 01-06-1995 | 14-04-1996 |
47 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ô-man về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ô-man | Hiệp định | 18-04-2008 | 01-01-2009 |
48 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Hồi giáo Pa-kit-xtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Pa-kit-xtăng | Hiệp định | 25-03-2004 | 04-02-2005 |
49 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Pa-le-xtin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Pa-le-xtin | Hiệp định | 06-11-2013 | 02-04-2014 |
50 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pa-na-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Pa-na-ma | Hiệp định | 30-08-2016 | 14-02-2017 |
51 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Phi-líp-pin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Phi-líp-pin | Hiệp định | 14-11-2001 | 29-09-2003 |
52 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ba Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ba Lan | Hiệp định | 31-08-1994 | 20-01-1995 |
53 | Hiệp định giữa Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Bồ Đào Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Bồ Đào Nha | Hiệp định | 03-06-2015 | 09-11-2016 |
54 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ca-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Ca-ta | Hiệp định | 08-03-2009 | 17-03-2011 |
55 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ru-ma-ni về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản | Ru-ma-ni | Hiệp định | 08-07-1995 | 24-04-1996 |
56 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Liên bang Nga | Hiệp định | 27-05-1993 | 21-03-1996 |
57 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà San Marino về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | San Marino | Hiệp định | 14-02-2013 | 13-01-2016 |
58 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc A-rập Xê-Út về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | A-rập Xê- út | Hiệp định | 10-04-2010 | 01-02-2011 |
59 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xéc-bi-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Xéc-bi-a | Hiệp định | 01-03-2013 | 18-10-2013 |
60 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xây-sen về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Xây-sen | Hiệp định | 04-10-2005 | 07-07-2006 |
61 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xing-ga-po về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Xing-ga- po | Hiệp định | 02-03-1994 | 09-09-1994 |
Nghị định thư (a) | 12-09-2012 | 11-01-2013 | |||
62 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Xlô-va-ki-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Xlô-va-ki-a | Hiệp định | 27-10-2008 | 29-07-2009 |
63 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Tây Ban Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Tây Ban Nha | Hiệp định | 07-03-2005 | 22-12-2005 |
64 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Xri Lan - ca về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Xri Lan - ca | Hiệp định | 26-10-2005 | 28-09-2006 |
65 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thụy Điển về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Thụy Điển | Hiệp định | 24-03-1994 | 09-08-1994 |
66 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hội đồng Liên bang Thụy Sĩ về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản | Thụy Sĩ | Hiệp định | 06-05-1996 | 12-10-1997 |
67 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thái Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Thái Lan | Hiệp định | 23-12-1992 | 31-12-1992 |
68 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Tuy-ni-di về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Tuy-ni-di | Hiệp định | 13-04-2010 | 06-03-2013 |
69 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Thổ Nhĩ Kỳ | Hiệp định | 08-07-2014 | 09-06-2017 |
70 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ucraina về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Ucraina | Hiệp định | 08-04-1996 | 22-11-1996 |
71 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | A-rập Thống nhất | Hiệp định | 16-02-2009 | 12-04-2010 |
72 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và lợi tức từ chuyển nhượng tài sản | Anh | Hiệp định | 09-04-1994 | 15-12-1994 |
73 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Đông U-ru-goay về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Đông U-ru-goay | Hiệp định | 09-12-2013 | 26-07-2016 |
74 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Udơbêkixtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập | Udơbêkix tăng | Hiệp định | 28-03-1996 | 16-08-1996 |
75 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Bô-li-va Vê-nê-xu-ê-la về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản | Vê-nê-xu-ê-la | Hiệp định | 20-11-2008 | 26-05-2009 |
Điều 3 - Các đối tượng không phải đối tượng nộp thuế
Bảo lưu
Căn cứ Điều 3(5)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 3 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Bảo lưu
Căn cứ Điều 4(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 4 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 5 - Áp dụng các biện pháp xóa bỏ việc đánh thuế hai lần
Căn cứ Điều 5(8) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 5 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 6 - Mục đích của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng
Thông báo về Lựa chọn các Quy định tự chọn
Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn áp dụng Điều 6(3).
Thông báo về lời mở đầu hiện hành tại danh sách các Hiệp định thuế
Căn cứ Điều 6(5) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hệt kê các hiệp định thuế sau đây không chịu sự điều chỉnh bởi bảo lưu theo Điều 6(4) và có lời mở đầu được mô tả tại Điều 6(2). Ngôn ngữ của đoạn lời văn mở đầu được xác định như sau:
1 | Ôxtrâylia | Với mục đích ký kết Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế thu nhập, |
2 | Áo | Mong muốn ký kết Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
3 | A-déc-bai-gian | Mong muốn thúc đẩy quan hệ kinh tế song phương giữa hai nước thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
4 | Băng la đét | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
5 | Bê-la-rút | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
6 | Bỉ | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
7 | Bru-nây | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
8 | Bun-ga-ri | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
9 | Cam-pu-chia | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
10 | Ca-na-đa | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
11 | Trung Quốc | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập; |
12 | Crô-a-ti-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
13 | Cu Ba | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
14 | Séc | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
15 | Triều Tiên | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và với quan điểm thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa hai nước> |
16 | Đan Mạch | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
17 | E-xtô-ni-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
18 | Phần lan | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
19 | Pháp | Với mong muốn ký kết một Hiệp định nhằm tránh việc đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản, |
20 | Đức | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
21 | Hồng Kông | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
22 | Hung-ga-ri | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
23 | Ai-xơ-len | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
24 | Ấn Độ | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
25 | In-đô-nê-xi-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
26 | Iran | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
27 | Ai-len | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
28 | Ix-ra-en | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
29 | I-ta-li-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế, |
30 | Nhật Bản | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
31 | Ca-dắc-xtan | < khẳng định mong muốn của hai Nước nhằm phát triển và củng cố hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật và văn hóa giữa hai Nước, và > mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
32 | Hàn Quốc | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
33 | Cô-oét | Mong muốn thúc đẩy mối quan hệ kinh tế song phương thông qua việc ký kết giữa hai nước một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
34 | Lào | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
35 | Lát-vi-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
36 | Lúc-xăm-bua | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
37 | Macao | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập <và thúc đẩy hợp tác kinh tế>, |
38 | Ma-lai-xi-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
39 | Man-ta | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
40 | Mông Cổ | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
41 | Ma-rốc | Mong muốn đẩy mạnh <và tăng cường các mối quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
42 | Mô-dăm-bích | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
43 | Mi-an-ma | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
44 | Hà Lan | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
45 | Niu Di-lân | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
46 | Na-uy | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
47 | Ô-man | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
48 | Pa-kit-xtăng | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
49 | Pa-le-xtin | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
50 | Pa-na-ma | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
51 | Phi-líp-pin | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
52 | Ba Lan | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
53 | Bồ Đào Nha | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, để xúc tiến <và thúc đẩy quan hệ kinh tế> giữa hai nước, |
54 | Ca-ta | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
55 | Ru-ma-ni | Mong muốn thúc đẩy <và củng cố các quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
56 | Liên bang Nga | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
57 | San Marino | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, <và tăng cường sự phát triển có kỷ cương của quan hệ kinh tế giữa hai Nước trong khuôn khổ hợp tác lớn hơn> |
58 | A-rập Xê-út | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
59 | Xéc-bi-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
60 | Xây-sen | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và để thúc đẩy và tăng cường quan hệ kinh tế giữa hai Nước ký kết> |
61 | Xing-ga-po | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
62 | Xlô-va-ki-a | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
63 | Tây Ban Nha | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
64 | Xri Lan - ca | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
65 | Thụy Điển | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
66 | Thụy Sĩ | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
67 | Thái Lan | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
68 | Tuy-ni-di | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
70 | Ucraina | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
71 | A-rập Thống nhất | Mong muốn thúc đẩy <và tăng cường quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
72 | Anh | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào lợi tức từ chuyển nhượng tài sản; |
73 | Đông U-ru-goay | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
74 | Udơbêkixtăng | Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
Thông báo về danh sách các hiệp định không bao gồm lời mở đầu hiện hành
Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam liệt kê các hiệp định sau đây không có lời mở đầu đề cập đến mong muốn phát triển quan hệ kinh tế hoặc tăng cường sự hợp tác về các vấn đề thuế.
1 | Ôxtrâylia |
2 | Áo |
3 | A-déc-bai-gian |
4 | Băng la đét |
5 | Bê-la-rút |
6 | Bỉ |
7 | Bru-nây |
8 | Bun-ga-ri |
9 | Cam-pu-chia |
10 | Ca-na-đa |
11 | Trung Quốc |
12 | Crô-a-ti-a |
13 | Cu Ba |
14 | Séc |
16 | Đan Mạch |
17 | E-xtô-ni-a |
18 | Phần Lan |
19 | Pháp |
20 | Đức |
21 | Hồng Kông |
22 | Hung-ga-ri |
23 | Ai-xơ-len |
24 | Ấn Độ |
25 | In-đô-nê-xi-a |
26 | Iran |
27 | Ai-xơ-len |
28 | Ix-ra-en |
29 | I-ta-li-a |
30 | Nhật Bản |
32 | Hàn Quốc |
34 | Lào |
35 | Lát-vi-a |
36 | Lúc-xăm-bua |
38 | Ma-lai-xi-a |
39 | Man-ta |
40 | Mông Cổ |
42 | Mô-dăm-bích |
43 | Mi-an-ma |
44 | Hà Lan |
45 | Niu Di-lân |
46 | Na-uy |
47 | Ô-man |
48 | Pa-kit-xtăng |
49 | Pa-le-xtin |
50 | Pa-na-ma |
51 | Phi-líp-pin |
52 | Ba Lan |
54 | Ca-ta |
56 | Liên bang Nga |
58 | A-rập Xê-út |
59 | Xéc-bi-a |
61 | Xing-ga-po |
62 | Xlô-va-ki-a |
63 | Tây Ban Nha |
64 | Xri Lan - ca |
65 | Thụy Điển |
66 | Thụy Sĩ |
67 | Thái Lan |
68 | Tuy-ni-di |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ |
70 | Ucraina |
72 | Anh |
73 | Đông U-ru-goay |
74 | Udơbêkixtăng |
75 | Vê-nê-xu-ê-la |
Điều 7 - Ngăn ngừa việc lợi dụng Hiệp định
Thông báo về các điều khoản hiện hành tại danh sách các Hiệp định
Căn cứ Điều 7(17)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không thuộc đối tượng bảo lưu như nêu tại Điều 7(15)(b) và có quy định nêu tại Điều 7(2). Số điều và số khoản của mỗi quy định đó được xác định như sau:
28 | Ix-ra-en | Điều 28(1) |
32 | Hàn Quốc | Điều 28(1) |
45 | Niu Di-lân | Điều 10(6), Điều 11(7), Điều 12(7) |
47 | Ô-man | Điều 10(6), Điều 11(9), Điều 12(7), Điều 13(7) |
53 | Bồ Đào Nha | Nghị định thư (1) (c) |
70 | Ucraina | Điều 11(8), Điều 12(7) |
73 | Anh | Điều 11(7) và 12(7) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 12(7) |
Điều 8 - Các giao dịch chuyển lãi cổ phần
Bảo lưu
Căn cứ Điều 8(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 8 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Bảo lưu
Căn cứ Điều 9(6)(c) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 9(1 )(b) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Căn cứ Điều 9(6)(f) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 9(4) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng đã bao gồm quy định nêu tại Điều 9(5). Các hiệp định sau đây bao gồm quy định thuộc phạm vi bảo lưu.
1 | Ôxtrâylia | Điều 13(4) |
2 | Áo | Điều 13(4) |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 14(4) |
4 | Băng la đét | Điều 14(4) |
5 | Bê-la-rút | Điều 13(4) |
6 | Bỉ | Điều 13(4) |
7 | Bru-nây | Điều 13(4) |
8 | Bun-ga-ri | Điều 13(4) |
9 | Cam-pu-chia | Điều 14(4) |
11 | Trung Quốc | Điều 13(4) |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 14(4) |
13 | Cu Ba | Điều 13(4) |
14 | Séc | Điều 13(4) |
15 | Triều Tiên | Điều 13(4) |
16 | Đan Mạch | Điều 13(3) |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 13(4) |
18 | Phần Lan | Điều 13(2) |
19 | Pháp | Điều 12(2) |
20 | Đức | Điều 13(4) |
21 | Hồng Kông | Điều 13(4) |
22 | Hung-ga-ri | Điều 13(3) |
23 | Ai-xơ-len | Điều 13(4) |
24 | Ấn Độ | Điều 14(4) |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 13(4) |
26 | Iran | Điều 14(4) |
27 | Ai- len | Điều 14(4) |
28 | Ix-ra-en | Điều 13(2) |
30 | Nhật Bản | Điều 13(3) |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 14(2) |
32 | Hàn Quốc | Điều 13(4) |
33 | Cô-oét | Điều 13(4) |
35 | Lát-vi-a | Điều 13(2) |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 13(4) |
37 | Macao | Điều 13(4) |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 14(4) |
39 | Man-ta | Điều 14(4) |
40 | Mông Cổ | Điều 14(4) |
41 | Ma-rốc | Điều 13(4) |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 14(4) |
43 | Mi-an-ma | Điều 14(4) |
44 | Hà Lan | Điều 13(4) |
45 | Niu Di-lân | Điều 13(4) |
46 | Na-uy | Điều 13(4) |
47 | Ô-man | Điều 14(4) |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 14(4) |
49 | Pa-le-xtin | Điều 13(4) |
50 | Pa-na-ma | Điều 13(4) |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 13(4) |
54 | Ca-ta | Điều 14(4) |
56 | Liên bang Nga | Điều 13(3) |
57 | San Marino | Điều 14(4) |
59 | Xéc-bi-a | Điều 13(4) |
60 | Xây-sen | Điều 13(3) |
61 | Xing-ga-po | Điều 13(4) |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 14(4) |
63 | Tây Ban Nha | Điều 13(4) |
64 | Xri Lan - ca | Điều 14(4) |
65 | Thụy Điển | Điều 13(1) câu 2 |
66 | Thụy Sĩ | Điều 13(4) |
68 | Tuy-ni-di | Điều 13(4) |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 13(4) |
70 | Ucraina | Điều 13(2) |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 13(4) |
72 | Anh | Điều 13(2) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 14(4) |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 13(4) |
Thông báo lựa chọn quy định
Căn cứ Điều Điều 9(8) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam chọn áp dụng Điều 9(4).
Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định
Căn cứ Điều 9(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 9(1). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.
1 | Ôxtrâylia | Điều 13(4) |
2 | Áo | Điều 13(4) |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 14(4) |
4 | Băng la đét | Điều 14(4) |
5 | Bê-la-rút | Điều 13(4) |
6 | Bỉ | Điều 13(4) |
7 | Bru-nây | Điều 13(4) |
8 | Bun-ga-ri | Điều 13(4) |
9 | Cam-pu-chia | Điều 14(4) |
11 | Trung Quốc | Điều 13(4) |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 14(4) |
13 | Cu Ba | Điều 13(4) |
14 | Séc | Điều 13(4) |
15 | Triều Tiên | Điều 13(4) |
16 | Đan Mạch | Điều 13(3) |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 13(4) |
18 | Phần Lan | Điều 13(2) |
19 | Pháp | Điều 12(2) |
20 | Đức | Điều 13(4) |
21 | Hồng Kông | Điều 13(4) |
22 | Hung-ga-ri | Điều 13(3) |
23 | Ai-xơ-len | Điều 13(4) |
24 | Ấn Độ | Điều 14(4) |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 13(4) |
26 | Iran | Điều 14(4) |
27 | Ai- len | Điều 14(4) |
28 | Ix-ra-en | Điều 13(2) |
30 | Nhật Bản | Điều 13(3) |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 14(2) |
32 | Hàn Quốc | Điều 13(4) |
33 | Cô-oét | Điều 13(4) |
35 | Lát-vi-a | Điều 13(2) |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 13(4) |
37 | Macao | Điều 13(4) |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 14(4) |
39 | Man-ta | Điều 14(4) |
40 | Mông Cổ | Điều 14(4) |
41 | Ma-rốc | Điều 13(4) |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 14(4) |
43 | Mi-an-ma | Điều 14(4) |
44 | Hà Lan | Điều 13(4) |
45 | Niu Di-lân | Điều 13(4) |
46 | Na-uy | Điều 13(4) |
47 | Ô-man | Điều 14(4) |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 14(4) |
49 | Pa-le-xtin | Điều 13(4) |
50 | Pa-na-ma | Điều 13(4) |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 13(4) |
54 | Ca-ta | Điều 14(4) |
56 | Liên bang Nga | Điều 13(3) |
57 | San Marino | Điều 14(4) |
59 | Xéc-bi-a | Điều 13(4) |
60 | Xây-sen | Điều 13(3) |
61 | Xing-ga-po | Điều 13(4) |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 14(4) |
63 | Tây Ban Nha | Điều 13(4) |
64 | Xri Lan - ca | Điều 14(4) |
65 | Thụy Điển | Điều 13(1) câu 2 |
66 | Thụy Sĩ | Điều 13(4) |
68 | Tuy-ni-di | Điều 13(4) |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 13(4) |
70 | Ucraina | Điều 13(2) |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 13(4) |
72 | Anh | Điều 13(2) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 14(4) |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 13(4) |
Điều 10 - Quy định chống lợi dụng đối với cơ sở thường trú tại các Bên ký kết thứ ba
Bảo lưu
Căn cứ Điều 10(5)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 10 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 11 - Áp dụng các Hiệp định thuế để giới hạn quyền đánh thuế các đối tượng cư trú của một Bên
Bảo lưu
Căn cứ Điều 11(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 11 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Thông báo về các quy định hiện hành tại Hiệp định
Căn cứ Điều 12(5) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 12(3)(a). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.
1 | Ôxtrâylia | Điều 5(5) (a) |
2 | Áo | Điều 5(5) (a) |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 5(5) (a) |
4 | Băng la đét | Điều 5(5) (a) |
5 | Bê-la-rút | Điều 5(5) (a) |
6 | Bỉ | Điều 5(5) (a) |
7 | Bru-nây | Điều 5(4) (a) |
8 | Bun-ga-ri | Điều 5(5) (a) |
9 | Cam-pu-chia | Điều 5(5) (a) |
10 | Ca-na-đa | Điều 5(5) (a) |
11 | Trung Quốc | Điều 5(5) |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 5(5) (a) |
13 | Cu Ba | Điều 5(5) (a) |
14 | Séc | Điều 5(5) (a) |
15 | Triều Tiên | Điều 5(5) (a) |
16 | Đan Mạch | Điều 5(5) (a) |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 5(5) (a) |
18 | Phần Lan | Điều 5(5) (a) |
19 | Pháp | Điều 5(5) |
20 | Đức | Điều 5(5) |
21 | Hồng Kông | Điều 5(5) (a) |
22 | Hung-ga-ri | Điều 5(5) (a) |
23 | Ai-xơ-len | Điều 5(5) (a) |
24 | Ấn Độ | Điều 5(4) (a) |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 5(5) (a) |
26 | Iran | Điều 5(5) |
27 | Ai-xơ-len | Điều 5(6) (a) |
28 | Ix-ra-en | Điều 5(5) (a) |
29 | I-ta-li-a | Điều 5(4) (a) |
30 | Nhật Bản | Điều 5(6) (a) |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 5(5) (a) |
32 | Hàn Quốc | Điều 5(5) |
33 | Cô-oét | Điều 5(7) (a) |
34 | Lào | Điều 5(5) |
35 | Lát-vi-a | Điều 5(5) (a) |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 5(5) (a) |
37 | Macao | Điều 5(5) (a) |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 5(6) (a) |
39 | Man-ta | Điều 5(5) (a) |
40 | Mông Cổ | Điều 5(5) (a) |
41 | Ma-rốc | Điều 5(5) (a) |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 5(5) (a) |
43 | Mi-an-ma | Điều 5(5) (a) |
44 | Hà Lan | Điều 5(5) (a) |
45 | Niu Di-lân | Điều 5(8)(a) |
46 | Na-uy | Điều 5(5) (a) |
47 | Ô-man | Điều 5(5) (a) |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 5(5) (a) |
49 | Pa-le-xtin | Điều 5(5) |
50 | Pa-na-ma | Điều 5(6) (a) |
51 | Phi-líp-pin | Điều 5(4) (a) |
52 | Ba Lan | Điều 5(5) (a) |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 5(5) (a) |
54 | Ca-ta | Điều 5(5) (a) |
55 | Ru-ma-ni | Điều 5(5) (a) |
56 | Liên bang Nga | Điều 5(5) (a) |
57 | San Marino | Điều 5(5) (a) |
58 | A-rập Xê-út | Điều 5(5) (a) |
59 | Xéc-bi-a | Điều 5(5) (a) |
60 | Xây-sen | Điều 5(5) (a) |
61 | Xing-ga-po | Điều 5(5) |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 5(6) (a) |
63 | Tây Ban Nha | Điều 5(5) (a) |
64 | Xri Lan - ca | Điều 5(5) (a) |
65 | Thụy Điển | Điều 5(6) (a) |
66 | Thụy Sĩ | Điều 5(5) (a) |
67 | Thái Lan | Điều 5(4) |
68 | Tuy-ni-di | Điều 5(5) (a) |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 5(5) |
70 | Ucraina | Điều 5(5) (a) |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 5(5) (a) |
72 | Anh | Điều 5(5) |
73 | Đông U-ru-goay | Điều 5(5) (a) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 5(5) (a) |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 5(5) |
Căn cứ Điều 12(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các Hiệp định sau đây có quy định nêu tại Điều 12(3)(b). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.
1 | Ôxtrâylia | Điều 5(6) |
2 | Áo | Điều 5(7) |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 5(7) |
4 | Băng la đét | Điều 5(7) |
5 | Bê-la-rút | Điều 5(7) |
6 | Bỉ | Điều 5(6) |
7 | Bru-nây | Điều 5(6) |
8 | Bun-ga-ri | Điều 5(7) |
9 | Cam-pu-chia | Điều 5(7) |
10 | Ca-na-đa | Điều 5(7) |
11 | Trung Quốc | Điều 5(7) |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 5(7) |
13 | Cu Ba | Điều 5(7) |
14 | Séc | Điều 5(7) |
15 | Triều Tiên | Điều 5(7) |
16 | Đan Mạch | Điều 5(6) |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 5(6) |
18 | Phần Lan | Điều 5(7) |
19 | Pháp | Điều 5(6) |
20 | Đức | Điều 5(6) |
21 | Hồng Kông | Điều 5(6) |
22 | Hung-ga-ri | Điều 5(7) |
23 | Ai-xơ-len | Điều 5(7) |
24 | Ấn Độ | Điều 5 (5) |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 5(7) |
26 | Iran | Điều 5(6) |
27 | Ai-xơ-len | Điều 5(8) |
28 | Ix-ra-en | Điều 5(6) |
29 | I-ta-li-a | Điều 5(5) |
30 | Nhật Bản | Điều 5(8) |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 5(7) |
32 | Hàn Quốc | Điều 5(6) |
33 | Cô-oét | Điều 5(8) |
34 | Lào | Điều 5(6) |
35 | Lát-vi-a | Điều 5(6) |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 5(6) |
37 | Macao | Điều 5(6) |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 5(7) |
39 | Man-ta | Điều 5(6) |
40 | Mông Cổ | Điều 5(7) |
41 | Ma-rốc | Điều 5(7) |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 5(7) |
43 | Mi-an-ma | Điều 5(7) |
44 | Hà Lan | Điều 5(6) |
45 | Niu Di-lân | Điều 5(9) |
46 | Na-uy | Điều 5(7) |
47 | Ô-man | Điều 5(7) |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 5(7) |
49 | Pa-Ie-xtin | Điều 5(6) |
50 | Pa-na-ma | Điều 5(8) |
51 | Phi-líp-pin | Điều 5(6) |
52 | Ba Lan | Điều 5(7) |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 5(7) |
54 | Ca-ta | Điều 5(7) |
55 | Ru-ma-ni | Điều 5(7) |
56 | Liên bang Nga | Điều 5(6) |
57 | San Marino | Điều 5(7) |
58 | A-rập Xê-út | Điều 5(6) |
59 | Xéc-bi-a | Điều 5(7) |
60 | Xây-sen | Điều 5(7) |
61 | Xing-ga-po | Điều 5(6) |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 5(8) |
63 | Tây Ban Nha | Điều 5(6) và Nghị định thư thứ II |
64 | Xri Lan - ca | Điều 5(7) |
65 | Thụy Điển | Điều 5(8) |
66 | Thụy Sĩ | Điều 5(7) |
67 | Thái Lan | Điều 5(5) |
68 | Tuy-ni-di | Điều 5(7) |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 5(6) |
70 | Ucraina | Điều 5(6) |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 5(7) |
72 | Anh | Điều 5(6) |
73 | Đông U-ru-goay | Điều 5(7) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 5(7) |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 5(7) |
Điều 13 - Tránh tạo thành cơ sở thường trú thông qua các hoạt động được loại trừ nhất định
Thông báo về Lựa chọn phương án
Căn cứ Điều 13(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn áp dụng Phương án A theo Điều 13(1).
Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định Căn cứ Điều 13(7) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây bao gồm quy định nêu tại Điều 13(5)(a). Số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.
1 | Ôxtrâylia | Điều 5(3) |
2 | Áo | Điều 5(4) |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 5(4) |
4 | Băng la đét | Điều 5(4) |
5 | Bê-la-rút | Điều 5(4) |
6 | Bỉ | Điều 5(4) |
7 | Bru-nây | Điều 5(3) |
8 | Bun-ga-ri | Điều 5(4) |
9 | Cam-pu-chia | Điều 5(4) |
10 | Ca-na-đa | Điều 5(4) |
11 | Trung Quốc | Điều 5(4) |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 5(4) |
13 | Cu Ba | Điều 5(4) |
14 | Séc | Điều 5(4) |
15 | Triều Tiên | Điều 5(4) |
16 | Đan Mạch | Điều 5(4) |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 5(4) |
18 | Phần Lan | Điều 5(4) |
19 | Pháp | Điều 5(4) |
20 | Đức | Điều 5(4) |
21 | Hồng Kông | Điều 5(4) |
22 | Hung-ga-ri | Điều 5(4) |
23 | Ai-xơ-len | Điều 5(4) |
24 | Ấn Độ | Điều 5(3) |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 5(4) |
26 | Iran | Điều 5(4) |
27 | Ai-xơ-len | Điều 5(5) |
28 | Ix-ra-en | Điều 5(4) |
29 | I-ta-li-a | Điều 5(3) |
30 | Nhật Bản | Điều 5(5) |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 5(4) |
32 | Hàn Quốc | Điều 5(4) |
33 | Cô-oét | Điều 5(6) |
34 | Lào | Điều 5(4) |
35 | Lát-vi-a | Điều 5(4) |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 5(4) |
37 | Macao | Điều 5(4) |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 5(4) |
39 | Man-ta | Điều 5(4) |
40 | Mông Cổ | Điều 5(4) |
41 | Ma-rốc | Điều 5(4) |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 5(4) |
43 | Mi-an-ma | Điều 5(4) |
44 | Hà Lan | Điều 5(4) |
45 | Niu Di-lân | Điều 5(7) |
46 | Na-uy | Điều 5(4) |
47 | Ô-man | Điều 5(4) |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 5(4) |
49 | Pa-le-xtin | Điều 5(4) |
50 | Pa-na-ma | Điều 5(5) |
51 | Phi-líp-pin | Điều 5(3) |
52 | Ba Lan | Điều 5(4) |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 5(4) |
54 | Ca-ta | Điều 5(4) |
55 | Ru-ma-ni | Điều 5(4) |
56 | Liên bang Nga | Điều 5(4) |
57 | San Marino | Điều 5(4) |
58 | A-rập Xê-út | Điều 5(4) |
59 | Xéc-bi-a | Điều 5(4) |
60 | Xây-sen | Điều 5(4) |
61 | Xing-ga-po | Điều 5(4) |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 5(5) |
63 | Tây Ban Nha | Điều 5(4) |
64 | Xri Lan - ca | Điều 5(4) |
65 | Thụy Điển | Điều 5(5) |
66 | Thụy Sĩ | Điều 5(4) |
67 | Thái Lan | Điều 5(3) |
68 | Tuy-ni-di | Điều 5(4) |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 5(4) |
70 | Ucraina | Điều 5(4) |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 5(4) |
72 | Anh | Điều 5(4) |
73 | Đông U-ru-goay | Điều 5(4) |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 5(4) |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 5(4) |
Bảo lưu
Căn cứ Điều 14(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 14 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 16 - Thủ tục Thỏa thuận Song phương
Bảo lưu
Căn cứ Điều 16(5)(a), Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu không áp dụng câu thứ nhất của khoản 1 đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng nhằm dự kiến đáp ứng tiêu chuẩn tối thiểu để tăng cường việc giải quyết tranh chấp theo Chương trình BEPS OECD/G20 nhằm đảm bảo rằng, đối với mỗi Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng (không phải là Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng cho phép một đối tượng trình bày trường hợp của mình lên nhà chức trách có thẩm quyền của mỗi Bên ký kết), mặc dù nội luật của các Bên ký kết này đã có quy định về chế độ xử lý khiếu nại, trường hợp một đối tượng nhận thấy rằng việc giải quyết của một hoặc cả hai Bên ký kết làm cho hay sẽ làm cho đối tượng đó bị đánh thuế không đúng theo những quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, thì đối tượng có thể trình bày trường hợp với nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết nơi đối tượng đó là đối tượng cư trú, hoặc là đối tượng mang quốc tịch nếu đối tượng đó trình bày về trường hợp thuộc phạm vi áp dụng liên quan đến quy định không phân biệt đối xử trên cơ sở quốc tịch của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng; và nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết đó sẽ thực hiện quy trình thông báo hoặc tham vấn song phương với nhà chức trách có thẩm quyền của Bên ký kết kia về những trường hợp đã hình bày theo thủ tục thỏa thuận song phương mà nhà chức trách có thẩm quyền cho ràng khiếu nại của người nộp thuế là không hợp lý.
Thông báo về các quy định hiện hành tại danh sách các Hiệp định
Căn cứ Điều 16(6)(b)(i) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây có quy định về trường hợp nêu tại câu đầu tiên của khoản 1 phải được trình bày trong một khoảng thời gian cụ thể dưới ba năm kể từ thông báo đầu tiên dẫn đến hình thức thuế áp dụng không phù hợp với các quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau.
10 | Ca-na-đa | Điều 24(1), câu thứ hai |
29 | I-ta-li-a | Điều 25(1), câu thứ hai |
47 | Ô-man | Điều 25(1), câu thứ hai |
51 | Phi-líp-pin | Điều 25(1), câu thứ hai |
Căn cứ Điều 16(6)(b)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây có quy định về trường hợp nêu tại câu đầu tiên của khoản 1 phải được trình bày trong một khoảng thời gian cụ thể ít nhất ba năm kể từ thông báo đầu tiên dẫn đến hình thức thuế áp dụng không phù hợp với các quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng, số điều và số khoản của mỗi quy định được xác định như sau
1 | Ôxtrâylia |
|
2 | Áo | Điều 25(1), câu thứ hai |
3 | A-déc-bai-gian | Điều 26(1), câu thứ hai |
4 | Băng la đét | Điều 26(1), câu thứ hai |
5 | Bê-la-rút | Điều 26(1), câu thứ hai |
6 | Bỉ | Điều 25(1), câu thứ hai |
7 | Bru-nây | Điều 26(1), câu thứ hai |
8 | Bun-ga-ri | Điều 25(1), câu thứ hai |
9 | Cam-pu-chia | Điều 25(1), câu thứ hai |
11 | Trung Quốc | Điều 25(1), câu thứ hai |
12 | Crô-a-ti-a | Điều 26(1), câu thứ hai |
13 | Cu Ba | Điều 25(1), câu thứ hai |
14 | Séc | Điều 25(1), câu thứ hai |
15 | Triều Tiên | Điều 25(1), câu thứ hai |
16 | Đan Mạch | Điều 27(1), câu thứ hai |
17 | E-xtô-ni-a | Điều 24(1), câu thứ hai |
18 | Phần Lan | Điều 24(1), câu thứ hai |
19 | Pháp | Điều 23(1), câu thứ hai |
20 | Đức | Điều 25(1), câu thứ hai |
21 | Hồng Kông | Điều 24(1), câu thứ hai |
22 | Hung-ga-ri | Điều 25(1), câu thứ hai |
23 | Ai-xơ-len | Điều 25(1) câu thứ hai |
24 | Ấn Độ | Điều 26(1), câu thứ hai |
25 | In-đô-nê-xi-a | Điều 25(1), câu thứ hai |
26 | Iran | Điều 25(1), câu thứ hai |
27 | Ai-xơ-len | Điều 26(1), câu thứ hai |
28 | Ix-ra-en | Điều 26(1), câu thứ hai |
30 | Nhật Bản | Điều 24(1), câu thứ hai |
31 | Ca-dắc-xtan | Điều 26(1), câu thứ hai |
32 | Hàn Quốc | Điều 25(1), câu thứ hai |
33 | Cô-oét | Điều 25(1), câu thứ hai |
34 | Lào | Điều 23(1), câu thứ hai |
35 | Lát-vi-a | Điều 24(1), câu thứ hai |
36 | Lúc-xăm-bua | Điều 26(1), câu thứ hai |
37 | Macao | Điều 24(1), câu thứ hai |
38 | Ma-lai-xi-a | Điều 26(1), câu thứ hai |
39 | Man-ta | Điều 25(1), câu thứ hai |
40 | Mông Cổ | Điều 26(1), câu thứ hai |
41 | Ma-rốc | Điều 25(1), câu thứ hai |
42 | Mô-dăm-bích | Điều 26(1), câu thứ hai |
43 | Mi-an-ma | Điều 26(1), câu thứ hai |
44 | Hà Lan | Điều 25(1), câu thứ hai |
45 | Niu Di-lân | Điều 24(1), câu thứ hai |
46 | Na-uy | Điều 25(1), câu thứ hai |
48 | Pa-kit-xtăng | Điều 26(1), câu thứ hai |
49 | Pa-le-xtin | Điều 26(1), câu thứ hai |
50 | Pa-na-ma | Điều 24(1), câu thứ hai |
52 | Ba Lan | Điều 25(1), câu thứ hai |
53 | Bồ Đào Nha | Điều 24(1), câu thứ hai |
54 | Ca-ta | Điều 26(1), câu thứ hai |
55 | Ru-ma-ni | Điều 26(1), câu thứ hai |
56 | Liên bang Nga | Điều 24(1), câu thứ hai |
57 | San Marino | Điều 27(1), câu thứ hai |
58 | A-rập Xê-út | Điều 24(1), câu thứ hai |
59 | Xéc-bi-a | Điều 24(1) câu thứ hai |
60 | Xây-sen | Điều 25(1), câu thứ hai |
61 | Xing-ga-po | Điều 26(1), câu thứ hai |
62 | Xlô-va-ki-a | Điều 26(1), câu thứ hai |
63 | Tây Ban Nha | Điều 25(1), câu thứ hai |
64 | Xri Lan - ca | Điều 26(1), câu thứ hai |
65 | Thụy Điển | Điều 25(1), câu thứ hai |
66 | Thụy Sĩ | Điều 24(1), câu thứ hai |
67 | Thái Lan | Điều 24(1), câu thứ hai |
68 | Tuy-ni-di | Điều 25(1), câu thứ hai |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ | Điều 25(1), câu thứ hai |
70 | Ucraina | Điều 25(1), câu thứ hai |
71 | A-rập Thống nhất | Điều 25(1), câu thứ hai |
73 | Đông U-ru-goay | Điều 26(1), câu thứ hai |
74 | Udơbêkixtăng | Điều 26(1), câu thứ hai |
75 | Vê-nê-xu-ê-la | Điều 26(1), câu thứ hai |
Thông báo danh sách các Hiệp định không bao gồm quy định hiện hành
Căn cứ Điều 16(6)(c)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(b)(ii).
6 | Bỉ |
10 | Ca-na-da |
25 | In-đô-ne-xi-a |
29 | I-ta-li-a |
32 | Hàn Quốc |
38 | Ma-lai-xi-a |
61 | Xing-ga-po |
66 | Thụy Sĩ |
67 | Thái Lan |
69 | Thổ Nhĩ Kỳ |
72 | Anh |
Căn cứ Điều 16(6)(d)(i) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(c)(i).
1 | Ôxtrâylia |
4 | Băng la đét |
13 | Cu Ba |
16 | Đan Mạch |
19 | Pháp |
23 | Ai-xơ-len |
34 | Lào |
40 | Mông Cổ |
44 | Hà Lan |
46 | Na-uy |
48 | Pa-kit-xtăng |
51 | Phi-líp-pin |
52 | Ba Lan |
61 | Xing-ga-po |
63 | Tây Ban Nha |
65 | Thụy Điển |
68 | Tuy-ni-di |
70 | Ucraina |
74 | Udơbêkixtăng |
Căn cứ Điều 16(6)(d)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo các hiệp định sau đây không bao gồm các quy định nêu tại Điều 16(4)(c)(ii).
1 | Ôxtrâylia |
6 | Bỉ |
27 | Ai-xơ-len |
29 | I-ta-li-a |
47 | Ô-man |
53 | Bồ Đào Nha |
61 | Xing-ga-po |
62 | Xlô-va-ki-a |
72 | Anh |
Điều 17 - Điều chỉnh tương ứng
Bảo lưu
Căn cứ Điều 17(3)(b) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu không áp dụng toàn bộ Điều này đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng trong trường hợp chưa có quy định nêu tại khoản 2 Điều này trong Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng:
i) phải thực hiện điều chỉnh phù hợp nêu tại khoản 1 Điều này; hoặc
ii) nhà chức trách có thẩm quyền phải nỗ lực giải quyết trường hợp đó theo quy định của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng liên quan đến thủ tục thỏa thuận song phương.
Điều 18 - Lựa chọn áp dụng Phần VI
Căn cứ Điều 18 của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không chọn áp dụng Phần VI (Điều 18-26).
Thông báo lựa chọn các quy định
Căn cứ Điều 35(3) của Hiệp định thuế đa phương, vì mục đích áp dụng riêng Điều 35(1)(b) và 5(b), nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn thay thế tham chiếu “các giai đoạn tính thuế bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày kết thúc của một giai đoạn” thành tham chiếu “các giai đoạn tính thuế bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày 01 tháng Một của năm tiếp theo bắt đầu vào ngày hoặc sau ngày kết thúc của một giai đoạn”.
Bảo lưu
Căn cứ Điều 35(6) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với Điều 35(4) không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông báo 44/2016/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ
- 2Thông báo 05/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận về hạn ngạch thuế quan trong Tổ chức Thương mại Thế giới đối với mặt hàng gạo giữa Ô-xtrây-li-a - Trung Hoa - Đại hàn - Thái Lan - Hoa Kỳ - Việt Nam (Agreement between the Governments of Australia, the People’s Republic of China, the Republic of Korea, the Kingdom of Thailand, the United States of America, and the Socialist Republic of Viet Nam) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 3Thông báo 12/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận trao đổi về hạn ngạch thuế quan trong Tổ chức thương mại Thế giới đối với mặt hàng gạo giữa Việt Nam - Đại hàn Dân quốc do Bộ Ngoại giao ban hành
- 1Hiệp định số 36/2005/LPQT về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Hồi giáo Pa-kit-xtăng
- 2Hiệp định số 01/2006/LPQT về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Tây Ban Nha
- 3Hiệp định số 37/LPQT về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Philippines
- 4Hiệp định số 32/2006/SL/LPQT về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu đối với các lọai thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Công Hòa Xây - Sen
- 5Hiệp định 07/LPQT về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Ai-xơ-len
- 6Hiệp định số 07/2004/LPQT về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập do Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cu Ba ban hành
- 7Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Thái Lan
- 8Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Quốc (1995)
- 9Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản giữa Chính phủ Việt Nam và Hội đồng Liên bang Thuỵ Sỹ (1996).
- 10Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Thụy Điển (1994)
- 11Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Udơbêkixtăng (1996).
- 12Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Xing-ga-po
- 13Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ôxtrâylia
- 14Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Hà Lan
- 15Hiệp định 20/2010/SL-LPQT về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và A-Rập Thống Nhất
- 16Thông báo hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ả-rập xê-út
- 17Thông báo hiệu lực về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Cô-oét
- 18Thông báo hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ca-ta
- 19Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Lào
- 20Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Hàn Quốc
- 21Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Ấn Độ
- 22Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và In-đô-nê-xi-a ban hành
- 23Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Hung-ga-ri
- 24Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế giữa Việt Nam và I-ta-li-a
- 25Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Ba Lan
- 26Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản giữa Việt Nam - Đức
- 27Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Nhật Bản
- 28Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ai-len
- 29Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ca-na-da
- 30Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Mi-an-ma
- 31Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn và lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Pháp
- 32Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam - Anh
- 33Hiệp định nhằm tránh đánh thuế hai lần và ngăn cản việc trốn tránh nghĩa vụ tài chính đối với thuế thu nhập giữa Việt Nam - Malaysia
- 34Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và phòng chống trốn thuế thu nhập giữa Việt Nam - Đan Mạch
- 35Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế liên quan đến thuế thu nhập giữa Việt Nam - Nga
- 36Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Hồng Kông
- 37Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ma-rốc
- 38Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Áo
- 39Thông báo hiệu lực của Nghị định thư thứ hai điều chỉnh Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Xinh-ga-po
- 40Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Tuy-ni-di
- 41Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và An-giê-ri
- 42Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Băng La Đét
- 43Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Bê-La-Rút
- 44Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Bỉ
- 45Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản Việt Nam Bru-nây Đa-rút-xa-lam
- 46Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - Séc
- 47Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Bun-Ga-Ri
- 48Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và A-Rập Ai-Cập
- 49Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và Ix-ra-en
- 50Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ca-ta
- 51Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập Việt Nam Ca-dắc-xtan
- 52Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Triều Tiên
- 53Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Phần Lan
- 54Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản giữa Việt Nam và Lúc-Xăm-Bua
- 55Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Mông Cổ
- 56Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Na-uy
- 57Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản Việt Nam Mô-dăm-bích
- 58Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ô-man
- 59Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn thuế lậu đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản giữa Việt Nam - Rumani
- 60Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Xlô-va-ki-a
- 61Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Xri Lan - ca
- 62Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn thuế lậu đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản giữa Việt Nam - Ucraina
- 63Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và Bô-li-va Vê-nê-xu-ê-la
- 64Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Xéc-bi-a
- 65Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và Pa-le-xtin
- 66Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Niu Di-lân
- 67Thông báo hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và A-déc-bai-gian
- 68Thông báo hiệu lực của Nghị định thư thứ hai của Hiệp định giữa Việt Nam và Hồng Kông về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập
- 69Thông báo 22/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ca-dắc-xtan
- 70Thông báo 49/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Iran
- 71Luật điều ước quốc tế 2016
- 72Thông báo 11/2016/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam - San Marino
- 73Thông báo 16/2016/TB-LPQT hiệu lực của Công hàm trao đổi về áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam - Nhật Bản đối với Cơ quan Bảo hiểm Xuất khẩu và Đầu tư Nhật Bản
- 74Thông báo 44/2016/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ
- 75Thông báo 46/2016/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và Đông U-ru-goay
- 76Thông báo 73/2016/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Man-ta
- 77Thông báo 76/2016/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Bồ Đào Nha
- 78Thông báo 05/2017/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Pa-na-ma
- 79Thông báo 10/2017/TB-LPQT hiệu lực Nghị định thư sửa đổi Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Ấn Độ
- 80Thông báo 02/2018/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam - Thổ Nhĩ Kỳ
- 81Thông báo 33/2018/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định và Nghị định thư của Hiệp định về Tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Lát-vi-a
- 82Thông báo 51/2018/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ma-cao của Trung Hoa
- 83Thông báo 05/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Ét-xtô-ni-a
- 84Thông báo 11/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Cam-pu-chia
- 85Thông báo 29/2019/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam và Mô-dăm-bích
- 86Thông báo 36/2019/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Crô-a-ti-a
- 87Thông báo 05/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận về hạn ngạch thuế quan trong Tổ chức Thương mại Thế giới đối với mặt hàng gạo giữa Ô-xtrây-li-a - Trung Hoa - Đại hàn - Thái Lan - Hoa Kỳ - Việt Nam (Agreement between the Governments of Australia, the People’s Republic of China, the Republic of Korea, the Kingdom of Thailand, the United States of America, and the Socialist Republic of Viet Nam) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 88Thông báo 12/2020/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận trao đổi về hạn ngạch thuế quan trong Tổ chức thương mại Thế giới đối với mặt hàng gạo giữa Việt Nam - Đại hàn Dân quốc do Bộ Ngoại giao ban hành
Thông báo 12/2023/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định đa phương thực hiện biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting) do Bộ Ngoại giao ban hành
- Số hiệu: 12/2023/TB-LPQT
- Loại văn bản: Điều ước quốc tế
- Ngày ban hành: 09/02/2022
- Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao
- Người ký: Nguyễn Lương Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 851 đến số 852
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra