- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 1101/TB-KĐ3 ngày 18/6/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất tạo ngọt Glucose Syrup (GLUCOSE SYRUP - CLEARDDEX 25/40). Nguyên liệu dùng sản xuất. (mục 1 Tờ khai). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Châu Sài Gòn; địa chỉ: lô C-9E-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương; MST: 3700916876. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10202091131/A12 ngày 22/5/2018 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Xiro Glucoza, thành phần chứa glucose ≈ 2,2%, Maltose ≈ 12,3%, Maltriose, nước. Hàm lượng đường khử tính theo hàm lượng chất khô dextroza ≈ 25,5%. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xiro Glucoza, thành phần chứa glucose ≈ 2,2%, Maltose ≈ 12,3%, Maltriose, nước. Hàm lượng đường khử tính theo hàm lượng chất khô dextroza ≈ 25,5%. thuộc nhóm 17.02 “Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen”, phân nhóm 1702.30 “- Glucoza và Xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô”, mã số 1702.30.20 “- - Xirô glucoza” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1121/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng Nhựa nguyên sinh dạng hạt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 1122/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt anion do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 1163/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng β-cyclodextrin dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 1395/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại Máy xay trộn thực phẩm và đồ uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 1336/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại hàng hóa mặt hàng Chất làm mát sử dụng trong hoá mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 6633/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất Dibenzoylmethane do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 1224/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tạo ngọt Glucose Syrup do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 1121/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng Nhựa nguyên sinh dạng hạt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 1122/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt anion do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 1163/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng β-cyclodextrin dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 1395/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại Máy xay trộn thực phẩm và đồ uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 1336/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại hàng hóa mặt hàng Chất làm mát sử dụng trong hoá mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 6633/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất Dibenzoylmethane do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 1224/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tạo ngọt Glucose Syrup do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 1164/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng Chất tạo ngọt Glucose Syrup do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 1164/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 28/02/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định