Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007003 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Bước 2: | Công chức đại diện của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Bước 3: | + Nếu hồ sơ đủ viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Bước 4: | + Nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ theo quy định thì viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện (Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ). |
Bước 5: | + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Phòng CCVC&TCBM - Sở Nội vụ. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. |
Bước 6: | - Bước 2. Phòng CCVC&TCBM thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt. |
Bước 7: | - Bước 3. Sở Nội vụ chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. |
Điều kiện thực hiện:
- Tuổi đời theo quy định. - Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp. - Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt. - Đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ. - Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận không trong thời gian vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự và được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Ban Bảo vệ chính trị nội bộ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền thoả thuận bổ nhiệm của Giám đốc Sở Nội vụ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản họp của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền ra quyết định bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thời gian được tính từ ngày ghi trên dấu công văn đến và trên hệ thống dịch vụ trực tuyến). | |
Trực tuyến | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Ban Bảo vệ chính trị nội bộ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền thoả thuận bổ nhiệm của Giám đốc Sở Nội vụ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản họp của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền ra quyết định bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thời gian được tính từ ngày ghi trên dấu công văn đến và trên hệ thống dịch vụ trực tuyến). | |
Dịch vụ bưu chính | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Ban Bảo vệ chính trị nội bộ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền thoả thuận bổ nhiệm của Giám đốc Sở Nội vụ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản họp của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền ra quyết định bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thời gian được tính từ ngày ghi trên dấu công văn đến và trên hệ thống dịch vụ trực tuyến). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình đề nghị của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Văn bản xin chủ trương bổ nhiệm và văn bản phê duyệt chủ trương bổ nhiệm (đối với bổ nhiệm lần đầu). | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Văn bản đề nghị phê duyệt hồ sơ đề nghị thỏa thuận bổ nhiệm của bộ phận tham mưu công tác tổ chức cán bộ. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản tự nhận xét, đánh giá quá trình công tác có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan đơn vị đối với trường hợp bổ nhiệm lần đầu và 05 năm giữ chức vụ đối với trường hợp bổ nhiệm lại. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản tự nhận xét đánh giá đảng viên 03 năm gần nhất. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Bản tự nhận xét đánh giá đảng viên theo Quy định 76. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Bản phê duyệt quy hoạch của cơ quan có thẩm quyền. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản nhận xét, đánh giá của cấp uỷ hoặc Đảng uỷ cơ quan đối với nhân sự đề nghị bổ nhiệm. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Các biên bản gồm: Biên bản họp lấy phiếu tín nhiệm của tập thể cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị; Biên bản họp lấy phiếu tín nhiệm của cấp ủy, lãnh đạo, công đoàn; Trường hợp nhân sự nơi khác thì chỉ cần biên bản họp của cấp ủy, lãnh đạo, công đoàn nơi tiếp nhận để bổ nhiệm. Ý kiến nhận xét của cấp ủy và ý kiến đồng ý cho chuyển công tác của lãnh đạo cơ quan, đơn vị nơi cán bộ, công chức, viên chức đang công tác. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Sơ yếu lý lịch. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Cuốn lý lịch cán bộ công chức (đối với trường hợp bổ nhiệm lần đầu) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản kê khai tài sản. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 06 tháng của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Các bản sao: Quyết định xếp hạng doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp (nếu là đơn vị sự nghiệp theo quy định phải xếp hạng); Quyết định lương hiện hưởng; Quyết định bổ nhiệm chức vụ gần nhất (nếu có). Văn bằng, chứng chỉ (photo công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền); | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2010/NĐ-CP24/2010/NĐ-CP24/2010/NĐ-CP | Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | 13-05-2010 | Chính phủ |
29/2012/NĐ-CP | Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức | 12-04-2012 | Nhà khách Chính phủ - Bộ Ngoại giao |
04/2013/QĐ-UBND | Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 24-01-2013 | UBND tỉnh Bình Phước |
64/2007/QĐ-UBND | Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND | 10-12-2007 | UBND tỉnh Bình Phước |
57/2016/QĐ-UBND | Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND | 12-12-2016 | UBND tỉnh Bình Phước |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691