Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000013.000.00.00.H36 |
Số quyết định: | 2059/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội - Tỉnh Lâm Đồng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện nộp hoặc gửi hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 2: | Bước 2: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thẩm định và tổng hợp kết quả gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, cấp giấy phép (thay đổi phạm vi hoạt động) cai nghiện ma túy cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện thì Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bước 3: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xem xét, cấp giấy phép (thay đổi phạm vi hoạt động) cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng các yêu cầu, điều kiện phù hợp với nội dung đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phu luc 3_43_2011_TTLT-BLDTBXH-BYT_134493.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với phạm vi hoạt động cai nghiện ma túy đề nghị thay đổi. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo chi tiết tình hình tổ chức và hoạt động của cơ sở cai nghiện tự nguyện kể từ lần được cấp hoặc gia hạn giấy phép gần nhất, trong đó nêu rõ phương án hoạt động sau khi thay đổi phạm vi hoạt động, phương án giải quyết quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
147/2003/NĐ-CP | Nghị định 147/2003/NĐ-CP | 02-12-2003 | Chính phủ |
94/2011/NĐ-CP | Nghị định 94/2011/NĐ-CP | 18-10-2011 | Chính phủ |
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT | Thông tư liên tịch 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT | 31-12-2011 | Chính phủ |
80/2018/NĐ-CP | Nghị định 80/2018/NĐ-CP | 17-05-2018 | Chính phủ |
140/2018/NĐ-CP | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | 08-10-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691