Thành lập quỹ thành viên
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004759 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo xác nhận việc lập quỹ thành viên cho công ty quản lý quỹ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ thành lập quỹ thành viên đến UBCKNN; |
Bước 2: | UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | UBCKNN cấp Thông báo xác nhận việc lập quỹ thành viên cho công ty quản lý quỹ, thu tiền lệ phí cấp phép thành lập cho quỹ thành viên. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động cho quỹ thành viên theo mẫu Phụ lục số 03; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Điều lệ quỹ theo mẫu Phụ lục số 11; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản cáo bạch của quỹ thành viên theo mẫu Phụ lục số 13; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng lưu ký tài sản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản thoả thuận góp vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách các tổ chức tham gia góp vốn theo mẫu Phụ lục số 12; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ thành viên tham gia góp vốn: - Bản sao có chứng thực quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của thành viên góp vốn. Trường hợp thành viên là tổ chức nước ngoài, bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá sáu (06) tháng trước ngày hoàn tất hồ sơ đăng ký lập quỹ và phải được dịch công chứng theo quy định của pháp luật liên quan; - Quyết định về việc tham gia góp vốn vào quỹ, cử người đại diện phần vốn góp phù hợp với Điều lệ công ty: + Biên bản họp và quyết định của đại hội đồng cổ đông hoặc hội đồng quản trị (đối với công ty cổ phần), hoặc; + Quyết định của hội đồng thành viên hoặc của chủ sở hữu (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn) - Hồ sơ cá nhân của đại diện phần vốn góp; - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán của tổ chức nước ngoài (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy xác nhận của ngân hàng lưu ký về quy mô vốn đã góp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
212/2012/TT-BTC | Thông tư 212/2012/TT-BTC | 05-12-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691