Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008659 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | Phí : 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ điểm b, Khoản 3, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chi phí: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm: Chi phí: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng |
- Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc - Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc |
Trực tuyến | 11 Ngày làm việc | Phí : 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ điểm b, Khoản 3, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chi phí: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm: Chi phí: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng |
- Thời gian thẩm định: 07 ngày làm việc - Thời gian phê duyệt: 04 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm của tổ chức; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ bản vẽ thiết kế thi công, hồ sơ mời thầu, tiên lượng mời thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12. Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời quan tâm (đối với lựa chọn nhà thầu rộng rãi và hạn chế) có chữ ký và đóng dấu của Tổ chức. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 26-11-2013 | Quốc Hội |
01/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 01/2015/TT-BKHĐT | 14-02-2015 | |
03/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT | 06-05-2015 | |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 | |
11/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT | 27-10-2015 | |
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
04/2017/TT-BKHĐT | Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | 15-11-2017 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691