Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố Đà Nẵng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008824 |
Số quyết định: | 1167/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của Sở Xây dựng và Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch của UBND thành phố. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: Sở Xây dựng 25 ngày, UBND thành phố 10 ngày) | Phí : Được quy định cụ thể tại khoản 7, Điều 5 tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng, Trung tâm Hành Chính thành phố Đà Nẵng, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải châu, thành phố Đà Nẵng |
Trực tuyến | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: Sở Xây dựng 25 ngày, UBND thành phố 10 ngày) | Phí : Được quy định cụ thể tại khoản 7, Điều 5 tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại: https://dichvucong.danang.gov.vn/ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. Đối với Quy hoạch chi tiết đô thị
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản pháp lý, cơ sở lập quy hoạch: a) Nhiệm vụ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. b) Ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung đồ án quy hoạch. c) Văn bản Tổng hợp các ý kiến đóng góp, có giải trình, tiếp thu. d) Hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch. đ) Hồ sơ địa hình được Chủ đầu tư nghiệm thu theo qui định | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Thành phần bản vẽ (in màu): a) Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000. b) Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan, hạ tầng xã hội và đánh giá đất xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. c) Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. d) Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. đ) Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. e) Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. h) Bản đồ tổng hợp đường dây, ựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. g) Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuđường ống kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500; i) Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm: Các công trình công cộng ngầm, các công trình cao tầng có xây dựng tầng hầm (nếu có). Thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp. k) Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 06/2013/TT-BXD. Lưu ý: Quy định hệ thống bản vẽ (bao gồm: màu sắc, đường nét, ký hiệu, khung tên.uy định tại Phụ lục phần I, phần II của Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xâ..) trong đồ án quy hoạch chi tiết đô thị được qy dựng. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Thuyết minh: a) Xác định chỉ tiêu về dân số, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và yêu cầu tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan cho toàn khu vực quy hoạch; chỉ tiêu sử dụng đất và yêu cầu về bố trí công trình đối với từng lô đất; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến ranh giới lô đất. b) Xác định vị trí, quy mô các khu đặc trưng cần kiểm soát, các nội dung cần thực hiện để kiểm soát và các quy định cần thực hiện. c) Các giải pháp về thiết kế đô thị, kiến trúc công trình cụ thể và cảnh quan khu vực quy hoạch. d) Xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm (các công trình công cộng ngầm, các công trình nhà cao tầng có xây dựng tầng hầm, …) đ) Phân tích, đánh giá về tác động môi trường phù hợp với nội dung đánh giá môi trường chiến lược trong quy hoạch chung đã được phê duyệt. e) Dự kiến sơ bộ về tổng mức đầu tư; đề xuất giải pháp về nguồn vốn và tổ chức thực hiện. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch Nội dung theo quy định tại Khoản 3 Điều 35 Luật Quy hoạch đô thị và phải có các bản vẽ thu nhỏ kèm theo. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Phụ lục kèm theo thuyết minh (các giải trình, giải thích, luận cứ bổ sung cho thuyết minh; bản vẽ minh họa (in màu); các số liệu tính toán) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Dự thảo Tờ trình, Quyết định - Dự thảo Tờ trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Tệp dữ liệu bản đồ gốc ghi trên đĩa CD (02 đĩa) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
II. Đối với Quy hoạch chi tiết khu chức năng (Khu kinh tế; khu công nghiệp; khu chế xuất; khu công nghệ cao; khu du lịch; khu nghiên cứu; đào tạo; khu thể dục thể thao)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản pháp lý, cơ sở lập quy hoạch: a) Nhiệm vụ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. b) Ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch. c) Văn bản Tổng hợp các ý kiến đóng góp, có giải trình, tiếp thu. d) Hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch. đ) Hồ sơ địa hình được Chủ đầu tư nghiệm thu theo qui định | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Thành phần bản vẽ (in màu): a) Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, được trích từ quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000. b) Bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan và đánh giá đất xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. c) Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. d) Bản đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. đ) Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Xác định ranh giới từng khu đất và lô đất theo tính chất, chức năng sử dụng đối với đất xây dựng các công trình dân dụng, công cộng, hệ thống đường giao thông, khu cây xanh, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu về quản lý sử dụng đất (tầng cao xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, ...). Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. e) Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm: Các công trình công cộng ngầm, các công trình cao tầng có xây dựng tầng hầm (nếu có). Tỷ lệ thích hợp. g) Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. h) Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường: Giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, thông tin liên lạc, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa trang. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. i) Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. k) Các bản vẽ quy định việc kiểm soát về kiến trúc, cảnh quan trong khu vực lập quy hoạch: Xác định các công trình điểm nhấn trong khu vực quy hoạch theo các hướng, tầm nhìn; xác định tầng cao xây dựng công trình, khoảng lùi cho từng lô đất, trên từng tuyến phố và ngả giao nhau đường phố; xác định hình khối, màu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc; hệ thống cây xanh, mặt nước, quảng trường. Thể hiện theo tỷ lệ thích hợp. l) Các bản vẽ về đánh giá môi trường chiến lược: Hiện trạng và đánh giá môi trường chiến lược. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp. Lưu ý: Quy định hệ thống bản vẽ (bao gồm: màu sắc, đường nét, ký hiệu, khung tên...) trong đồ án quy hoạch chi tiết khu chức năng được quy định tại Phụ lục phần I, phần II của Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Thuyết minh: a) Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu đất lập quy hoạch chi tiết xây dựng; xác định các vấn đề liên quan cần được giải quyết trong đồ án quy hoạch chi tiết. b) Xác định chỉ tiêu về dân số, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và yêu cầu tổ chức không gian, kiến trúc cho khu vực quy hoạch; chỉ tiêu sử dụng đất và yêu cầu về kiến trúc công trình đối với từng lô đất; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến ranh giới lô đất. c) Xác định vị trí, quy mô và quy định các khu đặc trưng cần kiểm soát. d) Quy định hoặc đề xuất giải pháp thiết kế công trình cụ thể. đ) Đánh giá môi trường chiến lược: Nội dung theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP. e) Dự kiến sơ bộ về tổng mức đầu tư; đề xuất giải pháp về nguồn vốn và tổ chức thực hiện. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch Nội dung theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP và phải có các sơ đồ (in màu) kèm theo. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Phụ lục kèm theo thuyết minh (các giải trình, giải thích, luận cứ bổ sung cho thuyết minh; bản vẽ minh họa (in màu); các số liệu tính toán) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Dự thảo Tờ trình, Quyết định: - Dự thảo Tờ trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu chức năng. - Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu chức năng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Tệp dữ liệu bản đồ gốc ghi trên đĩa CD (02 đĩa) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
30/2009/QH12 | Luật 30/2009/QH12 | 17-06-2009 | |
44/2015/NĐ-CP | Nghị định 44/2015/NĐ-CP | 06-05-2015 | Chính phủ |
37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 07-04-2010 | |
12/2016/TT-BXD | 12/2016/TT-BXD | 29-06-2016 | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc |
21/2017/QH14 | Luật số 21/2017/QH14 | 24-11-2017 | Quốc Hội |
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
20/2019/TT-BXD | Thông tư 20/2019/TT-BXD | 31-12-2019 | |
35/2018/QH14 | Luật 35/2018/QH14 | 20-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691