Thẩm định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Dự án nhóm C khác, C trọng điểm)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006783 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án do Cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án không đủ điều kiện để phê duyệt). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | B-30 ngày làm việc; C - 25 ngày làm việc | - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C khác, C trọng điểm: 15 ngày. - Cấp có thẩm quyền phê duyệt: 10 ngày. | |
Trực tuyến | B-30 ngày làm việc; C - 25 ngày làm việc | - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C khác, C trọng điểm: 15 ngày. - Cấp có thẩm quyền phê duyệt: 10 ngày. | |
Dịch vụ bưu chính | B-30 ngày làm việc; C - 25 ngày làm việc | - Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: + Dự án nhóm B: 20 ngày. + Dự án nhóm C khác, C trọng điểm: 15 ngày. - Cấp có thẩm quyền phê duyệt: 10 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo thẩm định nội bộ. | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. | Bản chính: 7 Bản sao: 0 |
|
- Ý kiến HĐND các cấp đối với dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm. | Bản chính: 0 Bản sao: 7 |
|
- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền liên quan đến chủ trương đầu tư dự án (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 7 |
|
- Các tài liệu: quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan; hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 7 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Luật Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
77/2015/NĐ-CP | Nghị định | 10-09-2015 | |
136/2015/NĐ-CP | Nghị định | 31-12-2015 | |
120/2018/NĐ-CP | Nghị định | 13-09-2018 | |
161/2016/NĐ-CP | Nghị định | 02-12-2016 | |
40/2015/QĐ-TTg | Quyết định | 14-09-2015 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691